STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đề tài
|
GVHD
|
Điểm
|
Ghi chú
|
Văn học dân gian
|
1.
|
Hồ Thị Minh Anh
|
CLC 62
|
Truyện cổ tích về những điều cấm kị - từ văn bản đến thực tại (Khảo sát qua tư liệu truyện cổ tích người Việt)
|
TS Nguyễn Việt Hùng
|
8.5
|
|
2.
|
Nguyễn Đức Lân
|
CLC 62
|
Trạng Lợn và kiểu truyện Chàng ngốc gặp may
|
PGS.TS Vũ Anh Tuấn
|
8.5
|
|
3.
|
Vũ Minh Phương
|
C 61
|
Ý nghĩa biểu trưng của trang phục nữ trong chèo cổ
|
TS Nguyễn Việt Hùng
|
9.0
|
Báo cáo cấp khoa
|
4.
|
Nguyễn Thị Thanh Phương
|
C 62
|
Motip nhân vật đi lên trời và quan niệm thời gian trong truyện cổ tích
|
TS Nguyễn Việt Hùng
|
8.0
|
|
5.
|
Lê Thủy Tiên
|
D 60
|
Tìm hiếu motip “đố - giải” trong tiểu loại truyện cổ tích sinh hoạt các dân tộc Việt Nam
|
ThS Phạm Đặng Xuân Hương
|
9.5
|
Báo cáo cấp khoa
|
Văn học trung đại
|
6.
|
Vi Thị Hồng Duyên
|
A 61
|
Hình tượng đồng tiền trong thơ văn Trần Tế Xương
|
|
7.0
|
|
.
|
Đoàn Thị Hằng
|
G 59
|
Môtíp “mộng” từ truyền thuyết dân gian Việt Nam đến “Truyền kì mạn lục” của Nguyễn Dữ
|
|
8.0
|
|
8
|
Phạm Thị Hoài
|
B 59
|
Bi kịch giai nhân trong thơ Nguyễn Du và Bạch Cư Dị
|
|
7.5
|
|
9
|
Nguyễn Thị Lương
|
B 60
|
Bước đầu tìm hiểu những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong “Mai đình mộng ký” của Nguyễn Huy Hổ
|
ThS Đỗ Mỹ Phương
|
9.0
|
|
10.
|
Nguyễn Minh Nguyệt
|
C 62
|
Chủ đề ghen tuông trong văn học Việt Nam trung đại
|
PGS.TS Vũ Thanh
|
7.0
|
|
11.
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
C 62
|
Tìm hiểu tư tưởng Cư trần lạc đạo trong thơ Trần Nhân Tông và Huyền Quang
|
PGS.TS Vũ Thanh
|
8.0
|
|
12.
|
Hoàng Thùy Ninh
|
C 62
|
Tìm hiểu việc vận dụng motip truyện cổ dân gian “gặp lại người chết trên trần gian” trong “Truyền kỳ mạn lục” của Nguyễn Dữ
|
PGS.TS Vũ Thanh
|
8.0
|
|
13.
|
Nguyễn Thị Quý
|
C 61
|
Tín ngưỡng phồn thực trong thơ Nôm vịnh cảnh vịnh vật Hồ Xuân Hương
|
TS Trần Hoa Lê
|
7.5
|
|
14.
|
Lê Thủy Tiên
|
D 60
|
Quan niệm về cái chết trong văn chương Nguyễn Du
|
PGS.TS Vũ Thanh
|
9.0
|
|
15.
|
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
|
D 59
|
Hệ thống từ ngữ miêu tả ngoại hình nhân vật trong “Đoạn trường tân thanh” của Nguyễn Du
|
|
7.0
|
|
16.
|
Nguyễn Thị Tuyên
|
CLC 61
|
Thơ thiền Huyền Quang:”mạch riêng” giữa ”dòng chung”
|
PGS.TS Lã Nhâm Thìn
|
9.0
|
|
17.
|
Nguyễn Thị Tuyên
|
CLC 61
|
Yếu tố tự sự trong thể loại ngâm khúc (khảo sát thông qua “Chinh phụ ngâm”, “Cung oán ngâm”, “Tự tình khúc”)
|
PGS.TS Vũ Thanh
|
10
|
Báo cáo cấp khoa
|
Văn học Việt Nam hiện đại
|
18.
|
Nguyễn Hữu Anh
|
A 59
|
Tìm hiểu giễu nhại (parody) đạo đức – trữ tình – chính trị trong truyện “Giáo sĩ” của Trần Vũ dưới góc nhìn liên văn bản (intertextuality)
|
TS Nguyễn Văn Phượng
|
7.5
|
|
19.
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
A 59
|
Hư cấu lịch sử trong truyện ngắn Trần Vũ
|
TS Nguyễn Văn Phượng
|
8.0
|
|
20.
|
Phạm Thị Ngọc Hà
|
CLC 60
|
“Xóm Cầu Mới” trên hành trình tiểu thuyết của Nhất Linh
|
PGS.TS Nguyễn Thị Bình
|
9.0
|
|
21.
|
Phùng Thị Hân
|
G 59
|
Vai trò của diễn ngôn chấn thương trong những cách tân nghệ thuật của truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp
|
ThS Nguyễn Văn Hiếu
|
7.0
|
|
22.
|
Hoàng Văn Hưng
|
B 59
|
Tư tưởng sám hối trong tiểu thuyết “Sống mòn” - Nam Cao
|
TS Nguyễn Văn Phượng
|
8.0
|
|
23.
|
Nguyễn Thị Mai
|
C 59
|
Yếu tố sex trong thơ mới (1932-1945)
|
|
9.0
|
Báo cáo cấp khoa
|
24.
|
Vũ Thị Như Ngọc
|
C 59
|
Đề tài Hà Nội trong thơ Nguyễn Phan Quế Mai
|
TS Đặng Thu Thuỷ
|
9.0
|
|
25.
|
Ngô Hồng Nhung
|
A 59
|
Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Bảo Ninh
|
TS Nguyễn Văn Phượng
|
8.5
|
|
26.
|
Cao Thu Phương
Nguyễn Thị Hà
|
CLC 59
|
Chất Việt của nhân vật nữ trong truyện ngắn Thạch Lam
|
|
8.0
|
|
27.
|
Đào Lê Tiến Sĩ
|
C 61
|
Tư tưởng yêu nước của Phan Bội Châu trong “Hải ngoại huyết thư”
|
|
9.5
|
Báo cáo cấp khoa
|
28.
|
Nguyễn Thị Thúy
|
D 60
|
Hình tượng nhân vật ma nữ trong truyện ma của Thái Bá Tân
|
TS Trần Hạnh Mai
|
9.0
|
Báo cáo cấp khoa
|
29.
|
Nguyễn Thu Thuý
|
G 59
|
Một số biểu hiện carnaval hóa trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp
|
PGS.TS Lưu Khánh Thơ
|
7.0
|
|
30.
|
Chu Minh Anh Thơ
|
CLC 62
|
Cái tôi đa ngã trong thơ Nhã Ca
|
TS Nguyễn Văn Phượng
|
8.0
|
|
31.
|
Mai Thị Tiền
|
D 59
|
Cách xử lý đề tài lịch sử trong truyện ngắn của Trần Vũ
|
Mai Thị Tiền
|
7.5
|
|
32.
|
Vũ Ngọc Tú
|
D 59
|
Ý thức nữ quyền trong thơ nữ Việt Nam hải ngoại (qua sáng tác của Lê Thị Thấm Vân, Lưu Diệu Vân, Lê Thị Huệ )
|
TS Nguyễn Văn Phượng
|
8.5
|
|
33.
|
Đỗ Thị Tuyết
|
G 59
|
Những cách tân về quan niệm và tư tưởng trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp dưới góc nhìn diễn ngôn nữ quyền
|
ThS Nguyễn Văn Hiếu
|
8.0
|
|
34.
|
Phạm Thị Kim Yến
|
D 60
|
Cái kỳ ảo trong tiểu thuyết “SBC là săn bắt chuột” của Hồ Anh Thái
|
TS Trần Hạnh Mai
|
7.5
|
|
35.
|
Nguyễn Thị Yến
|
D 59
|
Tình dục trong tiểu thuyết của Chu Lai sau đổi mới
|
|
6.0
|
Không đạt yêu cầu
|
Văn học Châu Á
|
36.
|
Tường Lan Chi
Nguyễn Thanh Nguyệt
|
CLC 62
|
Quan niệm thẩm mỹ truyền thống Nhật Bản trong tiểu thuyết “Xứ tuyết” của Yasunari Kawabata
|
PGS.TS Trần Lê Bảo
|
8.5
|
|
37.
|
Nguyễn Thu Thuỷ
Chu Thanh Hằng
|
CLC 62
|
Hình ảnh máu và nước mắt trong hai tập truyện ngắn “Gào thét” và “Bàng hoàng”
|
PGS.TS Trần Lê Bảo
|
9.0
|
Báo cáo cấp khoa
|
38.
|
Phùng Lan Trang
|
D 60
|
Quan niệm của Phương Đông và Phương Tây về tình yêu thông qua nhân vật Thần
|
|
7.0
|
|
39.
|
Trần Thị Uyên
|
D 59
|
Tìm hiểu một số triết lý Thiền trong thơ Hai-cư Nhật Bản
|
TS Nguyễn Thị Mai Liên
|
9.0
|
|
Văn học Nga
|
40.
|
Nguyễn Thị Kim Thiện
|
CLC 59
|
Không gian văn hoá trong “Đaghextan của tôi ” của Rasul Gamzatov
|
TS Thành Đức Hồng Hà
|
9.5
|
Báo cáo cấp khoa
|
41.
|
Đặng Thị Dinh
|
CLC 59
|
Hình tượng nhân vật người điên trong truyện ngắn “Phòng 6”của A.P.Chekhov và “Nhật ký người điên”của Lỗ Tấn
|
TS Thành Đức Hồng Hà
|
9.0
|
|
42.
|
Vũ Ngọc Tú
|
D 59
|
Từ “Thép đã tôi thế đấy” đến “Nhật ký Đặng Thuỳ Trâm” - Sự tiếp biến về hình tượng nhân vật lý tưởng
|
PGS.TS Hà Thị Hoà
|
8.5
|
|
Văn học Phương Tây
|
43.
|
Nguyễn Đức Tâm An
|
CLC 60
|
Khám phá về con người và ngộ nhận qua hai vở kịch “La malentendu” của Albert Camus và “Old Times” của Harold Pinter
|
PGS.TS Lê Nguyên Cẩn
|
10
|
Báo cáo cấp khoa
|
44.
|
Đặng Thanh Giang
|
G 61
|
Nghệ thuật kể chuyện Trong sử thi Ô-đi-xê của Hô-me
|
|
7.5
|
|
45.
|
Đoàn Thị Hằng
|
G 59
|
“Giải phẫu” cặp đôi Amaranta Ucsula và Aurêlianô Babilônia trong “Trăm năm cô đơn” của Gabrien Gacxia Macket dưới cái nhìn phân tâm học của Preud
|
PGS.TS Lê Huy Bắc
|
9.0
|
|
46.
|
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
|
D 59
|
Cảm quan về xã hội Hậu hiện đại trong “Bay trên tổ chim cúc cu” của Ken Keyse
|
PGS.TS Lê Huy Bắc
|
8.5
|
|
47.
|
Hoàng Văn Hưng
|
B 59
|
Biểu tượng màu vàng
trong “Trăm năm cô đơn” của Gabriel Garcia Marquez
|
PGS.TS Lê Huy Bắc
|
8.0
|
|
48.
|
Nguyễn Thị Giáng Hương
|
CLC 61
|
Chủ nghĩa hậu hiện đại trong tiểu thuyết “Tên của khí trời” của Alberto Ruy Sanchez
|
|
8.0
|
|
49.
|
Mai Thị Tiền
|
D 59
|
Đọc “Vụ án” của Franz Kafka dưới cái nhìn của tiểu thuyết trinh thám
|
TS. Nguyễn Linh Chi
|
9.5
|
Báo cáo cấp khoa
|
Lý luận văn học
|
50.
|
Lưu Ngọc Ly
|
B 61
|
Tìm hiểu tính tượng trưng của ngôn ngữ điện ảnh trong “The white ribbon” của Michael Haneke
|
TS Trần Ngọc Hiếu
|
8.5
|
|
51.
|
Cao Thu Phương
|
CLC 59
|
Giấc mơ của Perry Smith trong “Máu lạnh” – Truman Capote dưới cái nhìn phân tâm học
|
TS Lê Trà My
|
8.0
|
|
52.
|
Hà Thanh Thủy
|
CLC 61
|
Hiện tượng “Bay lên” của Lại Thị Diệu Hà
|
TS Lê Trà My
|
9.0
|
Báo cáo cấp khoa
|
53.
|
Tăng Kim Thoa
|
D 59
|
Yếu tố đời tư trong “Mãi mãi tuổi hai mươi” của Nguyễn Văn Thạc
|
TS Nguyễn Văn Tùng
|
8.0
|
|
54.
|
Nguyễn Trường Anh Trang
|
D 60
|
Mẫu gốc sông (trong tiểu thuyết “Sông” của Nguyễn Ngọc Tư) từ góc nhìn phê bình cổ mẫu
|
TS Nguyễn Thị Ngọc Minh
|
8.5
|
|
55.
|
Phùng Lan Trang
|
D 60
|
Những đặc tính của tranh dân gian Việt Nam
|
TS Lê Trà My
|
8.0
|
|
56.
|
Tạ Thị Trương
|
D 59
|
Dấu ấn hậu hiện đại trong tiểu thuyết “Thiên thần sám hối” của Tạ Duy Anh
|
TS Nguyễn Văn Tùng
|
8.0
|
|
57.
|
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
D 60
|
Thế giới giả tưởng trong truyện ngắn “Có hai con mèo ngồi bên cửa sổ” của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh
|
TS Lê Trà My
|
8.0
|
|
Ngôn ngữ
|
58.
|
Hà Tú Anh
|
CLC 61
|
Hành vi “thề” trong Truyện Kiều
|
PGS.TS Đặng Hảo Tâm
|
10
|
Báo cáo cấp khoa
|
59.
|
Vi Minh Hiền
|
CLC 59
|
Trường nghĩa con người và phong cách thơ Lê Đạt qua tập thơ “Bóng chữ”
|
PGS.TS Đặng Hảo Tâm
|
9.5
|
|
60.
|
Nguyễn Thị Kim Huế
|
B 61
|
Hiện tượng đa nghĩa chiếu vật trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du (qua các biểu thức chiếu vật “cây”, “cỏ” trong “Truyện Kiều”)
|
ThS Đặng Thị Thu Hiền
|
9.0
|
|
61.
|
Nguyễn Thị Giáng Hương
|
CLC 61
|
Hành động ở lời trong tình khúc của Trịnh Công Sơn
|
PGS.TS Đặng Hảo Tâm
|
8.0
|
|
62.
|
Đào Thị Thùy Linh
|
B 61
|
Các phương tiện ngôn ngữ chiếu vật trong ca dao than thân Việt Nam
|
ThS Đặng Thị Thu Hiền
|
8.5
|
|
63.
|
Cao Thu Phương
Nguyễn Thị Hà
Vi Minh Hiền
|
CLC 59
|
So sánh cấu trúc và ngữ nghĩa của thành ngữ truyền thống và thành ngữ hiện đại (xét phạm vi thành ngữ chỉ cách ứng xử tiêu cực)
|
ThS Lương Thị Hiền
|
8.5
|
|
64.
|
Vũ Thu Trà
Trần Thị Hằng Nga
|
G 60
|
Đặc trưng văn hoá - dân tộc qua hệ thống từ ngữ nghề lụa Vạn Phúc - Hà Đông
|
TS Lê Thị Lan Anh
|
10
|
Báo cáo cấp khoa
|
Hán Nôm
|
65.
|
Trần Thị Minh Hà
|
A 59
|
Khảo cứu hình tượng trăng ở các bài thơ Thất ngôn tứ tuyệt trong “Phương Đình anh ngôn thi tập” của Nguyễn Văn Siêu
|
TS Nguyễn Thị Thanh Chung
|
9.0
|
|
66.
|
Đỗ Thị Hoa
|
A 61
|
Khảo sát hình tượng hoa mai trong thơ chữ Hán của Cao Bá Quát
|
TS Nguyễn Thị Thanh Chung
|
8.5
|
|
67.
|
Đoàn Thị Thanh Huyền
|
CLC 61
|
Khảo sát, thống kê thành ngữ, tục ngữ Việt Nam có nguồn gốc từ “Luận ngữ”
|
TS Dương Tuấn Anh
|
8.5
|
|
68.
|
Trần Thị Hương
|
B 60
|
Khảo sát văn bản và nghiên cứu giá trị 20 bài thơ Tứ thời trong “Phương Đình anh ngôn thi tập”
|
TS Nguyễn Thị Thanh Chung
|
10
|
Báo cáo cấp khoa
|
69.
|
Phạm Thị Nga
|
C 59
|
Khảo cứu tư tưởng Vong Nhị Kiến trong Đối cơ của Tuệ Trung Thượng sỹ - Trần Tung
|
TS Nguyễn Thị Thanh Chung
|
9.5
|
Báo cáo cấp khoa
|
70.
|
Tăng Thị Kim Thoa
|
D 59
|
Từ láy toàn phần trong thơ Bạch Cư Dị
|
TS Nguyễn Thị Thanh Chung
|
9.0
|
|
Phương pháp giảng dạy Văn
|
71.
|
Nguyễn Thị Hà
|
CLC 59
|
Biện pháp kích thích học sinh trong dạy học truyện ngắn lãng mạn thời kỳ 1930-1945 ở lớp 11 THPT
|
PGS.TS Nguyễn Viết Chữ
|
8.0
|
|
Phương pháp giảng dạy Tiếng Việt
|
72.
|
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
|
D 59
|
Vận dụng phương pháp phân tích ngôn ngữ vào dạy học bài “Nghĩa tường minh và hàm ý”
|
TS Phan Thị Hồng Xuân
|
8.0
|
|
73
|
Trần Thị Thuỳ Dung
|
A 59
|
Thiết kế bài học Phong cách ngôn ngữ báo chí bằng phần mềm ADOBE Presenter phục vụ E - Learning
|
|
9.0
|
Báo cáo cấp khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|