KẾT QUẢ CHẤM BÁO CÁO KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA NGỮ VĂN
NĂM HỌC 2012- 2013
STT |
Họ và tên |
Lớp |
Đề tài |
GVHD |
Điểm |
Ghi chú |
|||||
Văn học dân gian |
|||||||||||
1. |
Hồ Thị Minh Anh |
CLC 62 |
Truyện cổ tích về những điều cấm kị - từ văn bản đến thực tại (Khảo sát qua tư liệu truyện cổ tích người Việt) |
TS Nguyễn Việt Hùng |
8.5 |
|
|||||
2. |
Nguyễn Đức Lân |
CLC 62 |
Trạng Lợn và kiểu truyện Chàng ngốc gặp may |
PGS.TS Vũ Anh Tuấn |
8.5 |
|
|||||
3. |
Vũ Minh Phương |
C 61 |
Ý nghĩa biểu trưng của trang phục nữ trong chèo cổ |
TS Nguyễn Việt Hùng |
9.0 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
4. |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
C 62 |
Motip nhân vật đi lên trời và quan niệm thời gian trong truyện cổ tích |
TS Nguyễn Việt Hùng |
8.0 |
|
|||||
5. |
Lê Thủy Tiên |
D 60 |
Tìm hiếu motip “đố - giải” trong tiểu loại truyện cổ tích sinh hoạt các dân tộc Việt Nam |
ThS Phạm Đặng Xuân Hương |
9.5 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
Văn học trung đại |
|||||||||||
6. |
Vi Thị Hồng Duyên |
A 61 |
Hình tượng đồng tiền trong thơ văn Trần Tế Xương |
|
7.0 |
|
|||||
. |
Đoàn Thị Hằng |
G 59 |
Môtíp “mộng” từ truyền thuyết dân gian Việt Nam đến “Truyền kì mạn lục” của Nguyễn Dữ |
|
8.0 |
|
|||||
8 |
Phạm Thị Hoài |
B 59 |
Bi kịch giai nhân trong thơ Nguyễn Du và Bạch Cư Dị |
|
7.5 |
|
|||||
9 |
Nguyễn Thị Lương |
B 60 |
Bước đầu tìm hiểu những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong “Mai đình mộng ký” của Nguyễn Huy Hổ |
ThS Đỗ Mỹ Phương |
9.0 |
|
|||||
10. |
Nguyễn Minh Nguyệt |
C 62 |
Chủ đề ghen tuông trong văn học Việt Nam trung đại |
PGS.TS Vũ Thanh |
7.0 |
|
|||||
11. |
Hoàng Thị Tuyết Nhung |
C 62 |
Tìm hiểu tư tưởng Cư trần lạc đạo trong thơ Trần Nhân Tông và Huyền Quang |
PGS.TS Vũ Thanh |
8.0 |
|
|||||
12. |
Hoàng Thùy Ninh |
C 62 |
Tìm hiểu việc vận dụng motip truyện cổ dân gian “gặp lại người chết trên trần gian” trong “Truyền kỳ mạn lục” của Nguyễn Dữ |
PGS.TS Vũ Thanh |
8.0 |
|
|||||
13. |
Nguyễn Thị Quý |
C 61 |
Tín ngưỡng phồn thực trong thơ Nôm vịnh cảnh vịnh vật Hồ Xuân Hương |
TS Trần Hoa Lê |
7.5 |
|
|||||
14. |
Lê Thủy Tiên |
D 60 |
Quan niệm về cái chết trong văn chương Nguyễn Du |
PGS.TS Vũ Thanh |
9.0 |
|
|||||
15. |
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
D 59 |
Hệ thống từ ngữ miêu tả ngoại hình nhân vật trong “Đoạn trường tân thanh” của Nguyễn Du |
|
7.0 |
|
|||||
16. |
Nguyễn Thị Tuyên |
CLC 61 |
Thơ thiền Huyền Quang:”mạch riêng” giữa ”dòng chung” |
PGS.TS Lã Nhâm Thìn |
9.0 |
|
|||||
17. |
Nguyễn Thị Tuyên |
CLC 61 |
Yếu tố tự sự trong thể loại ngâm khúc (khảo sát thông qua “Chinh phụ ngâm”, “Cung oán ngâm”, “Tự tình khúc”) |
PGS.TS Vũ Thanh |
10 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
Văn học Việt Nam hiện đại |
|||||||||||
18. |
Nguyễn Hữu Anh |
A 59 |
Tìm hiểu giễu nhại (parody) đạo đức – trữ tình – chính trị trong truyện “Giáo sĩ” của Trần Vũ dưới góc nhìn liên văn bản (intertextuality) |
TS Nguyễn Văn Phượng |
7.5 |
|
|||||
19. |
Nguyễn Thị Lan Anh |
A 59 |
Hư cấu lịch sử trong truyện ngắn Trần Vũ |
TS Nguyễn Văn Phượng |
8.0 |
|
|||||
20. |
Phạm Thị Ngọc Hà |
CLC 60 |
“Xóm Cầu Mới” trên hành trình tiểu thuyết của Nhất Linh |
PGS.TS Nguyễn Thị Bình |
9.0 |
|
|||||
21. |
Phùng Thị Hân |
G 59 |
Vai trò của diễn ngôn chấn thương trong những cách tân nghệ thuật của truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp |
ThS Nguyễn Văn Hiếu |
7.0 |
|
|||||
22. |
Hoàng Văn Hưng |
B 59 |
Tư tưởng sám hối trong tiểu thuyết “Sống mòn” - Nam Cao |
TS Nguyễn Văn Phượng |
8.0 |
|
|||||
23. |
Nguyễn Thị Mai |
C 59 |
Yếu tố sex trong thơ mới (1932-1945) |
|
9.0 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
24. |
Vũ Thị Như Ngọc |
C 59 |
Đề tài Hà Nội trong thơ Nguyễn Phan Quế Mai |
TS Đặng Thu Thuỷ |
9.0 |
|
|||||
25. |
Ngô Hồng Nhung |
A 59 |
Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Bảo Ninh |
TS Nguyễn Văn Phượng |
8.5 |
|
|||||
26. |
Cao Thu Phương Nguyễn Thị Hà |
CLC 59 |
Chất Việt của nhân vật nữ trong truyện ngắn Thạch Lam |
|
8.0 |
|
|||||
27. |
Đào Lê Tiến Sĩ |
C 61 |
Tư tưởng yêu nước của Phan Bội Châu trong “Hải ngoại huyết thư” |
|
9.5 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
28. |
Nguyễn Thị Thúy |
D 60 |
Hình tượng nhân vật ma nữ trong truyện ma của Thái Bá Tân |
TS Trần Hạnh Mai |
9.0 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
29. |
Nguyễn Thu Thuý |
G 59 |
Một số biểu hiện carnaval hóa trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp |
PGS.TS Lưu Khánh Thơ |
7.0 |
|
|||||
30. |
Chu Minh Anh Thơ |
CLC 62 |
Cái tôi đa ngã trong thơ Nhã Ca |
TS Nguyễn Văn Phượng |
8.0 |
|
|||||
31. |
Mai Thị Tiền |
D 59 |
Cách xử lý đề tài lịch sử trong truyện ngắn của Trần Vũ |
Mai Thị Tiền |
7.5 |
|
|||||
32. |
Vũ Ngọc Tú |
D 59 |
Ý thức nữ quyền trong thơ nữ Việt Nam hải ngoại (qua sáng tác của Lê Thị Thấm Vân, Lưu Diệu Vân, Lê Thị Huệ ) |
TS Nguyễn Văn Phượng |
8.5 |
|
|||||
33. |
Đỗ Thị Tuyết |
G 59 |
Những cách tân về quan niệm và tư tưởng trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp dưới góc nhìn diễn ngôn nữ quyền |
ThS Nguyễn Văn Hiếu |
8.0 |
|
|||||
34. |
Phạm Thị Kim Yến |
D 60 |
Cái kỳ ảo trong tiểu thuyết “SBC là săn bắt chuột” của Hồ Anh Thái |
TS Trần Hạnh Mai |
7.5 |
|
|||||
35. |
Nguyễn Thị Yến |
D 59 |
Tình dục trong tiểu thuyết của Chu Lai sau đổi mới |
|
6.0 |
Không đạt yêu cầu |
|||||
Văn học Châu Á |
|||||||||||
36. |
Tường Lan Chi Nguyễn Thanh Nguyệt |
CLC 62 |
Quan niệm thẩm mỹ truyền thống Nhật Bản trong tiểu thuyết “Xứ tuyết” của Yasunari Kawabata |
PGS.TS Trần Lê Bảo |
8.5 |
|
|||||
37. |
Nguyễn Thu Thuỷ Chu Thanh Hằng |
CLC 62 |
Hình ảnh máu và nước mắt trong hai tập truyện ngắn “Gào thét” và “Bàng hoàng” |
PGS.TS Trần Lê Bảo |
9.0 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
38. |
Phùng Lan Trang |
D 60 |
Quan niệm của Phương Đông và Phương Tây về tình yêu thông qua nhân vật Thần |
|
7.0 |
|
|||||
39. |
Trần Thị Uyên |
D 59 |
Tìm hiểu một số triết lý Thiền trong thơ Hai-cư Nhật Bản |
TS Nguyễn Thị Mai Liên |
9.0 |
|
|||||
Văn học Nga |
|||||||||||
40. |
Nguyễn Thị Kim Thiện |
CLC 59 |
Không gian văn hoá trong “Đaghextan của tôi ” của Rasul Gamzatov |
TS Thành Đức Hồng Hà |
9.5 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
41. |
Đặng Thị Dinh |
CLC 59 |
Hình tượng nhân vật người điên trong truyện ngắn “Phòng 6”của A.P.Chekhov và “Nhật ký người điên”của Lỗ Tấn |
TS Thành Đức Hồng Hà |
9.0 |
|
|||||
42. |
Vũ Ngọc Tú |
D 59 |
Từ “Thép đã tôi thế đấy” đến “Nhật ký Đặng Thuỳ Trâm” - Sự tiếp biến về hình tượng nhân vật lý tưởng |
PGS.TS Hà Thị Hoà |
8.5 |
|
|||||
Văn học Phương Tây |
|||||||||||
43. |
Nguyễn Đức Tâm An |
CLC 60 |
Khám phá về con người và ngộ nhận qua hai vở kịch “La malentendu” của Albert Camus và “Old Times” của Harold Pinter |
PGS.TS Lê Nguyên Cẩn |
10 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
44. |
Đặng Thanh Giang |
G 61 |
Nghệ thuật kể chuyện Trong sử thi Ô-đi-xê của Hô-me |
|
7.5 |
|
|||||
45. |
Đoàn Thị Hằng |
G 59 |
“Giải phẫu” cặp đôi Amaranta Ucsula và Aurêlianô Babilônia trong “Trăm năm cô đơn” của Gabrien Gacxia Macket dưới cái nhìn phân tâm học của Preud |
PGS.TS Lê Huy Bắc |
9.0 |
|
|||||
46. |
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
D 59 |
Cảm quan về xã hội Hậu hiện đại trong “Bay trên tổ chim cúc cu” của Ken Keyse |
PGS.TS Lê Huy Bắc |
8.5 |
|
|||||
47. |
Hoàng Văn Hưng |
B 59 |
Biểu tượng màu vàng trong “Trăm năm cô đơn” của Gabriel Garcia Marquez |
PGS.TS Lê Huy Bắc |
8.0 |
|
|||||
48. |
Nguyễn Thị Giáng Hương |
CLC 61 |
Chủ nghĩa hậu hiện đại trong tiểu thuyết “Tên của khí trời” của Alberto Ruy Sanchez |
|
8.0 |
|
|||||
49. |
Mai Thị Tiền |
D 59 |
Đọc “Vụ án” của Franz Kafka dưới cái nhìn của tiểu thuyết trinh thám |
TS. Nguyễn Linh Chi |
9.5 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
Lý luận văn học |
|||||||||||
50. |
Lưu Ngọc Ly |
B 61 |
Tìm hiểu tính tượng trưng của ngôn ngữ điện ảnh trong “The white ribbon” của Michael Haneke |
TS Trần Ngọc Hiếu |
8.5 |
|
|||||
51. |
Cao Thu Phương |
CLC 59 |
Giấc mơ của Perry Smith trong “Máu lạnh” – Truman Capote dưới cái nhìn phân tâm học |
TS Lê Trà My |
8.0 |
|
|||||
52. |
Hà Thanh Thủy |
CLC 61 |
Hiện tượng “Bay lên” của Lại Thị Diệu Hà |
TS Lê Trà My |
9.0 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
53. |
Tăng Kim Thoa |
D 59 |
Yếu tố đời tư trong “Mãi mãi tuổi hai mươi” của Nguyễn Văn Thạc |
TS Nguyễn Văn Tùng |
8.0 |
|
|||||
54. |
Nguyễn Trường Anh Trang |
D 60 |
Mẫu gốc sông (trong tiểu thuyết “Sông” của Nguyễn Ngọc Tư) từ góc nhìn phê bình cổ mẫu |
TS Nguyễn Thị Ngọc Minh |
8.5 |
|
|||||
55. |
Phùng Lan Trang |
D 60 |
Những đặc tính của tranh dân gian Việt Nam |
TS Lê Trà My |
8.0 |
|
|||||
56. |
Tạ Thị Trương |
D 59 |
Dấu ấn hậu hiện đại trong tiểu thuyết “Thiên thần sám hối” của Tạ Duy Anh |
TS Nguyễn Văn Tùng |
8.0 |
|
|||||
57. |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
D 60 |
Thế giới giả tưởng trong truyện ngắn “Có hai con mèo ngồi bên cửa sổ” của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh |
TS Lê Trà My |
8.0 |
|
|||||
Ngôn ngữ |
|||||||||||
58. |
Hà Tú Anh |
CLC 61 |
Hành vi “thề” trong Truyện Kiều |
PGS.TS Đặng Hảo Tâm |
10 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
59. |
Vi Minh Hiền |
CLC 59 |
Trường nghĩa con người và phong cách thơ Lê Đạt qua tập thơ “Bóng chữ” |
PGS.TS Đặng Hảo Tâm |
9.5 |
|
|||||
60. |
Nguyễn Thị Kim Huế |
B 61 |
Hiện tượng đa nghĩa chiếu vật trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du (qua các biểu thức chiếu vật “cây”, “cỏ” trong “Truyện Kiều”) |
ThS Đặng Thị Thu Hiền |
9.0 |
|
|||||
61. |
Nguyễn Thị Giáng Hương |
CLC 61 |
Hành động ở lời trong tình khúc của Trịnh Công Sơn |
PGS.TS Đặng Hảo Tâm |
8.0 |
|
|||||
62. |
Đào Thị Thùy Linh |
B 61 |
Các phương tiện ngôn ngữ chiếu vật trong ca dao than thân Việt Nam |
ThS Đặng Thị Thu Hiền |
8.5 |
|
|||||
63. |
Cao Thu Phương Nguyễn Thị Hà Vi Minh Hiền |
CLC 59 |
So sánh cấu trúc và ngữ nghĩa của thành ngữ truyền thống và thành ngữ hiện đại (xét phạm vi thành ngữ chỉ cách ứng xử tiêu cực) |
ThS Lương Thị Hiền |
8.5 |
|
|||||
64. |
Vũ Thu Trà Trần Thị Hằng Nga |
G 60 |
Đặc trưng văn hoá - dân tộc qua hệ thống từ ngữ nghề lụa Vạn Phúc - Hà Đông |
TS Lê Thị Lan Anh |
10 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
Hán Nôm |
|||||||||||
65. |
Trần Thị Minh Hà |
A 59 |
Khảo cứu hình tượng trăng ở các bài thơ Thất ngôn tứ tuyệt trong “Phương Đình anh ngôn thi tập” của Nguyễn Văn Siêu |
TS Nguyễn Thị Thanh Chung |
9.0 |
|
|||||
66. |
Đỗ Thị Hoa |
A 61 |
Khảo sát hình tượng hoa mai trong thơ chữ Hán của Cao Bá Quát |
TS Nguyễn Thị Thanh Chung |
8.5 |
|
|||||
67. |
Đoàn Thị Thanh Huyền |
CLC 61 |
Khảo sát, thống kê thành ngữ, tục ngữ Việt Nam có nguồn gốc từ “Luận ngữ” |
TS Dương Tuấn Anh |
8.5 |
|
|||||
68. |
Trần Thị Hương |
B 60 |
Khảo sát văn bản và nghiên cứu giá trị 20 bài thơ Tứ thời trong “Phương Đình anh ngôn thi tập” |
TS Nguyễn Thị Thanh Chung |
10 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
69. |
Phạm Thị Nga |
C 59 |
Khảo cứu tư tưởng Vong Nhị Kiến trong Đối cơ của Tuệ Trung Thượng sỹ - Trần Tung |
TS Nguyễn Thị Thanh Chung |
9.5 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
70. |
Tăng Thị Kim Thoa |
D 59 |
Từ láy toàn phần trong thơ Bạch Cư Dị |
TS Nguyễn Thị Thanh Chung |
9.0 |
|
|||||
Phương pháp giảng dạy Văn |
|||||||||||
71. |
Nguyễn Thị Hà |
CLC 59 |
Biện pháp kích thích học sinh trong dạy học truyện ngắn lãng mạn thời kỳ 1930-1945 ở lớp 11 THPT |
PGS.TS Nguyễn Viết Chữ |
8.0 |
|
|||||
Phương pháp giảng dạy Tiếng Việt |
|||||||||||
72. |
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
D 59 |
Vận dụng phương pháp phân tích ngôn ngữ vào dạy học bài “Nghĩa tường minh và hàm ý” |
TS Phan Thị Hồng Xuân |
8.0 |
|
|||||
73 |
Trần Thị Thuỳ Dung |
A 59 |
Thiết kế bài học Phong cách ngôn ngữ báo chí bằng phần mềm ADOBE Presenter phục vụ E - Learning |
|
9.0 |
Báo cáo cấp khoa |
|||||
* Danh sách gồm có 73 báo cáo
* Đây chỉ là thông báo tạm thời, có thể có những điều chỉnh nếu cần thiết.
* Các báo cáo nếu có sai khuyết về thông tin, đề nghị các SV thông báo lại với khoa (liên hệ với cô Lan Anh, Mobile: 0912603439; email: lananhhongduc@gmail.com)
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2013
TM Ban chủ nhiệm khoa Ngữ văn
P Trưởng khoa
(Đã kí)
PGS.TS Vũ Thanh