Lý lịch khoa học

PGS.TS. Đặng Hảo Tâm


11-08-2021

LÝ LỊCH KHOA HỌC

   1. Họ và tên:  ĐẶNG THỊ HẢO TÂM

   2. Năm sinh: 30/07/1965

   3. Nam/Nữ:    Nữ

   4. Cơ quan công tác (đối với người đang công tác)

    Tên cơ quan: Trường ĐHSP Hà Nội

    Người đứng đầu cơ quan: GS.TS Nguyễn Văn Minh

    Địa chỉ cơ quan công tác: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy – Hà Nội

    Website cơ quan:   ………………….

    Điện thoại cơ quan: 0243 7547823

   5. Chức vụ hiện nay: Giảng viên

   6. Nguyên quán: Xã Mĩ Hưng, huyện Mĩ Lộc, tỉnh Nam Định

   7. Địa chỉ thường trú hiện nay: 35 a, ngõ 110, phố Quan Nhân, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN.

    - Số điện thoại di động: 0919962651

    - Email: dhaotam@gmail.com

   8. Kinh nghiệm công tác (nêu các công việc đã/đang làm liên quan đến xây dựng/biên soạn/thẩm định CT GDPT/SGK phổ thông)

1. Chuyên gia giai đoạn 2 và 3 của Dự án Phát triển Giáo viên Tiểu học

2. Tác giả sách tiếng Việt lớp 1, lớp 2 và lớp 3

3. Viết sách tham khảo môn tiếng Việt tiểu học

4. Viết sách tham khảo môn Ngữ văn THCS và THPT

   9. Chức danh khoa học: PGS.TS chuyên ngành Ngôn ngữ học

   10. Trình độ được đào tạo:

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Ngành, chuyên ngành

Năm tốt nghiệp

Đại học

Trường ĐHSP Hà Nội

Sư phạm Ngữ văn

1986

Thạc sĩ

Trường ĐHSP Hà Nội

Ngôn ngữ học

1997

Tiến sĩ

Trường ĐHSP Hà Nội

Ngôn ngữ học

2002

 

 

 

 

   

     11. Trình độ ngoại ngữ

TT

Tên ngoại ngữ

Nghe

Nói

Đọc

Viết

1

Tiếng Anh

TB

TB

Khá

Khá

2

 

 

 

 

 

 

12. Quá trình công tác

Thời gian

Nơi làm việc

Công việc đảm nhiệm

1986- 1995

Trường Trung học Phổ thông Tô Hiệu- Tp Sơn La, tỉnh Sơn La

Giáo viên giảng dạy môn Ngữ văn

1997-2000

Học viên, Nghiên cứu sinh chuyên ngành Ngôn ngữ học

Học viên

2000 - nay

Trường ĐHSP Hà Nội

Giảng viên

13. Sách, giáo trình, sách chuyên khảo và bài báo khoa học

13.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

 

TT

Tên sách, giáo trình

Tác giả/

đồng tác giả

Nơi

xuất bản

 

     Năm

  xuất bản

1.

Phát triển năng lực – Ngữ văn 6, tập 1

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2016

2

Phát triển năng lực – Ngữ văn 7, tập 1

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2016

3

Phát triển năng lực – Ngữ văn 8, tập 1

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2016

4

Phát triển năng lực – Ngữ văn 9, tập 1

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2016

5

Ôn luyện tiếng Việt 3, tập 1

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2013

6.

Tự luyện Ngữ văn 10

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

 

7

Tự luyện Ngữ văn 11

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2009

8

Tự luyện Ngữ văn 12

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2009

9

 

Các dạng đề và hướng dẫn làm bài nghị luận xã hội – Môn Ngữ văn  lớp 10, 11,12

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2009

10

Sách Tiếng Việt 1, tập hai, Bộ Kết Nối.

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2020

11

Sách GVTiếng Việt 1, tập hai, Bộ Kết Nối.

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2020

12

Sách Tiếng Việt 2, tập hai, Bộ Kết Nối.

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2021

13

Sách GV, Tiếng Việt 2, tập hai, Bộ Kết Nối.

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2021

14

Vở Bài tập TV 1, tập 2, Bộ Kết Nối

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2021

15

Vở Bài tập TV 2, tập 2, Bộ Kết Nối

Đồng tác giả

Nxb Giáo dục Việt Nam

2021

 

13.2. Sách chuyên khảo

TT

Tên sách, giáo trình

Tác giả/

đồng tác giả

Nơi xuất bản

Năm

xuất bản

1

Hành động ngôn từ gián tiếp và sự tri nhận,

Tác giả

Nhà xuất bản ĐHSP, Hà Nội.

2009

13.3. Các bài báo khoa học:

1. Đặng Thị Hảo Tâm,  Tìm hiểu lời tiền dẫn nhập cho sự kiện lời nói rủ,  Tạp chí Ngôn ngữ, Số 10, 2006, tr 53- 63.

2. Đặng Thị Hảo Tâm, Trường từ vựng ngữ nghĩa Món ăn và ý niệm Con người, Tạp chí Ngôn ngữ, Số 5, 2011, tr 25 – 35.

3. Đặng Thị Hảo Tâm, Vận động hội thoại trong trích đoạn “Thoát ra khỏi nghịch cảnh ” (Trích “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”- SGK Ngữ văn 12, NXB Giáo dục), Tạp chí Ngôn ngữ, Số 10, Năm 2010, tr 25- 35.

4. Đặng Thị Hảo Tâm, Hành động ngôn ngữ giễu nhại trong thơ hậu hiện đại, Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, Số 5, Năm 2011, tr 35 – 42.

5. Đặng Thị Hảo Tâm, Miền ý niệm LỰC trong tiếng Việt, Kỉ yếu Hội thảo Quốc tế Ngôn ngữ Việt Nam thời kì hội nhập, Nxb Đại học Quốc gia, 2012. ...v.v.

14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ đã chủ trì hoặc tham gia

Thời gian

Tên đề tài

Tư cách tham gia

Cơ quan quản lý

1/2007 – 12/ 2008

Tiền dẫn nhập cho sự kiện lời nói thỉnh cầu, sự kiện lời nói kết tội

Chủ nhiệm đề tài

Cấp trường

1/2010 – 6/ 2011

Trường nghĩa Thực vật với bốn mùa xuân – hạ - thu – đông trong thơ Nôm đường luật (thế kỉ XV - XII) và đặc điểm tư duy văn hóa của người Việt.

Chủ nhiệm đề tài

Cấp trường

1/2009 – 1/2011

Đặc điểm văn hóa giao tiếp của người Việt qua một số hành động ngôn từ

 Thư kí

 

Cấp Bộ

1/2009 – 12/ 2010

Văn hóa giao tiếp cộng đồng và việc dạy học bản ngữ

 Thành viên tham gia

Dự án Trig -  Cấp trường

1/2012- 12/2014

Ẩn dụ ý niệm trong tiếng Việt (một số phạm trù cơ bản)

Chủ nhiệm đề tài

Cấp Bộ

1/2019 – 12/2021

Nghiên cứu biên soạn Từ điển lịch sử, văn hóa tỉnh Sơn La

Chủ nhiệm đề tài

Cấp tỉnh

15. Tham gia đào tạo sau đại học:

15.1. Hệ Thạc sĩ

1. Sự kiện lời nói phê phán trong kịch Lưu Quang Vũ, Người thực hiện: Nguyễn Thị Thúy, bảo vệ năm 2006.

 2. Tìm hiểu cách tạo lập hàm ngôn của trẻ mẫu giáo lớn, Người thực hiện: Giang Thị Thúy, bảo vệ năm 2008.

3. Tiền dẫn nhập trong sự kiện lời nói kết tội, Người thực hiện: Nguyễn Thị Bích Hợp, bảo vệ năm 2008.

4. Hành vi giễu nhại trong thơ trữ tình Việt Nam từ thập niên 80 đến nay, Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Thủy, bảo vệ năm 2010.

5. Đặc điểm tri nhận của người Việt qua trường từ vựng “Thức ăn”, Người thực hiện: Đinh Phương Thảo, bảo vệ năm 2010.

6. Ẩn dụ ý niệm HƯƠNG THƠM trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa của người Việt, , Người thực hiện: Nguyễn Thu Hà, bảo vệ năm 2011.

7. Ẩn dụ ý niệm NHÀ CỬA trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc, Người thực hiện: Đinh Thị Giang, bảo vệ năm 2011.

8. Ẩn dụ ý niệm ĐỒ UỐNG trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc, Người thực hiện: Nguyễn Thùy Chi, bảo vệ năm 2011.

9. Ẩn dụ ý niệm ÁNH SÁNG trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc, Người thực hiện: Nguyễn Thị Hiền, bảo vệ năm 2012.

10. Vận động tương tác trong kịch "13 bến nước", Người thực hiện: Nguyễn Thị Yến, bảo vệ năm 2012.

11.Ẩn dụ ý niệm PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc, Người thực hiện: Nguyễn Thị Huệ, bảo vệ năm 2013.

12. Ẩn dụ ý niệm VÀNG trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc, Người thực hiện: Nguyễn Thị Hà Thu, bảo vệ năm 2013.

13. Kịch bản chèo "Kim Nham" nhìn từ góc độ ngữ dụng học, Người thực hiện: Lê Thanh Vân, bảo vệ năm 2014.

14. Vận động tương tác trong kịch "Tôi và chúng ta " của Lưu Quang Vũ, Người thực hiện: Nguyễn Thị Chúc, bảo vệ năm 2014.

15. Trường từ vựng chỉ người nữ trong thơ Hoàng Cầm, Người thực hiện: Huỳnh Trịnh Mỹ Nữ, bảo vệ năm 2014.

16. Ẩn dụ ý niệm SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT trong tiếng Việt và đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc, Người thực hiện: Nguyễn Thị Nga, bảo vệ năm 2014.

17. Ý niệm ÁNH SÁNG trong tiếng Việt, Người thực hiện: Nguyễn Thị HIền, bảo vệ năm 2015

18. Ý niệm BÓNG TỐI trong tiếng Việt, Người thực hiện: Trần Thị Duyên, bảo vệ năm 2015

19. Ý niệm PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI trong tiếng Việt, Người thực hiện: Lê Thu Hà, bảo vệ năm 2015.

20. Ý niệm TỔ QUỐC trong tiếng Việt, Người thực hiện: Lê Hải Anh, bảo vệ năm 2016.

21. Ẩn dụ LỰC VÀ SỨC MẠNH TRONG TIẾNG VIỆT, Người thực hiện: Vi Minh Hiền, bảo vệ năm 2017.

22. Từ ngữ chỉ con người trong tản văn của Nguyễn Việt Hà, Người thực hiện: Phạm Minh Thu, bảo vệ năm 2017.

23. Ẩn dụ DÒNG CHẢY trong tiếng Việt, Người thực hiện: Nguyễn Thu Hà, bảo vệ năm 2017.

24. Lập luận trong Vũ Như Tô nhìn từ góc độ tri nhận, Người thực hiện: Trần Linh Chi, bảo vệ năm 2019.

15.2 Hệ Tiến sĩ

1. Động từ cầu khiến trong văn bản hành chính, Người thực hiện: Nguyễn Thị Hoa, bảo vệ năm 2010.

2. Ẩn dụ ý niệm ĐỒ ĂN  trong tiếng Việt, Người thực hiện: Nguyễn Thị Bích Hợp, bảo vệ năm 2011.

3. Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Thái Việt Nam, Người thực hiện: Hà Mai Thanh, bảo vệ năm 2013

3. Tương tác trong ngôn ngữ báo, Người thực hiện: Vũ Thị Tiệp, bảo vệ năm 2014.

4. Ngôn ngữ chuyển thể từ tác phẩm văn học đến kịch bản phim, Người thực hiện: Nguyễn Tiến Lực, bảo vệ năm 2015.

5. Từ ngữ chỉ động vật, thực vật trong sử thi Ê – đê, Người thực hiện: Nguyễn Quỳnh Thơ, bảo vệ năm 2017.

6. Lập luận trong Luật tục Ê – đê, Người thực hiện: Trần Thị Thắm, bảo vệ năm 2017.

7. Đặc điểm ca từ trong hát Xoan Phú Thọ, Người thực hiện: Trần Diễm Hạnh, bảo vệ năm 2021.

 

 

 

 

 

Post by: admin
11-08-2021