TS. TRẦN HẠNH MAI
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: TRẦN HẠNH MAI
Bộ môn: Văn học Việt Nam hiện đại
2. Ngày tháng năm sinh: 02 -7 -1963; Nữ Dân tộc: Kinh
3. Đảng viên Đảng CSVN: Là Đảng viên Đảng CSVN
4. Quê quán: Quảng Văn- Thị xã Ba Đồn–Quảng Bình
5. Chỗ ở hiện nay: 22 B8 Khu tập thể ĐHSP Hà Nội, tổ 4 Phường Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy-HN
Điện thoại nhà riêng: 043.7546096
Điện thoại di động: 0912817358
Địa chỉ Email: tranhanhmai63@gmail.com
6. Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Văn học Việt Nam hiện đại, Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan)
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
10/1985 đến nay
Từ 2008 đến 2019
Từ 2019- 2020
|
Khoa Ngữ Văn, ĐH Sư phạm HN
|
Giảng viên,
Phó trưởng khoa
Trưởng bộ môn VHVN hiện đại
|
3/2001-3/2002
|
Đại học ngoại ngữ Sungsim-Bu San-Hàn Quốc
|
Giảng viên thỉnh giảng
|
8/ 2011 đến 8/ 2012
|
Đại học HanKuk –Seoul –Hàn quốc
|
Giảng viên thỉnh giảng
|
8. Học vị, học hàm
Học vị , học hàm
|
Ngành – chuyên ngành - hệ đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi cấp
|
Cử nhân
|
Ngữ Văn (chính quy)
|
10/1980-6/1984
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Việt Nam
|
Cử nhân
|
Tiếng Anh ( tại chức)
|
2004-2007
|
Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH Quốc gia HN
|
Cao học
Thạc sĩ
|
Ngữ Văn ( Văn học nước ngoài)
(chuẩn hóa)
|
12/1985
4/1998
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam
|
Tiến sĩ
|
Ngữ Văn ( Lí thuyết và lịch sử văn học)
|
10/2000
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam
|
B. NGHIÊN CỨU
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
- Văn hoá học
- Lịch sử văn học Việt Nam
2. Đề tài NCKH đã nghiệm thu
TT
|
Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT)
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Ngày
nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
-Phong cách nghệ thuật của một số nhà văn tiêu biểu trong văn học hiện đại VN
-Phê bình văn học sau 1975
|
|
Tham gia
|
-Đại học Quốc gia HN
-Bộ GD và ĐT
|
1998-2000
2009-10
|
Vào sổ xác nhận số 92/2004/ KHCN-XNHTĐT
|
|
2
|
-Đặc điểm văn xuôi của một số nhà văn nữ sau 1975
-Đóng góp của các cây bút nữ trong văn xuôi sau 1975
|
CN
|
|
ĐHSP Hà Nội
Bộ GDĐT
B2009-17-203
|
2004-06
2009-10
|
12/2006
12/2011
|
|
3. Bài báo khoa học đã công bố (xếp theo thời gian hoặc trật tự giảm dần của mức độ tiêu biểu)
3.1. Bài báo khoa học đã công bố trước khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số tác giả
|
Tên tạp chí,
kỷ yếu
|
Trang
|
Năm
công bố
|
1
|
Hoài Thanh và những thành tựu đầu tiên của thơ ca cách mạng
|
1
|
Năm mươi năm văn học VN sau cách mạng tháng 8-NXB Đại học Quốc gia HN-1996
|
11tr
|
1995
|
2
|
Hoài Thanh –Người đi tìm cái đẹp trong nghệ thuật
|
1
|
Tạp chí Văn học số 9/1998
|
8tr
|
1998
|
3
|
Hoài Thanh và những thành tựu nghiên cứu phê bình thơ Tố Hữu
|
1
|
Thông báo khoa học- ĐHSPHN số 5/1998
|
7tr
|
1998
|
4
|
Hoài Thanh và cuộc tranh luận nghệ thuật 1935-1939
|
1
|
Tạp chí Trung học phổ thông –Bộ GDĐT số 26- 3/1999
|
4tr
|
1999
|
5
|
HoàiThanh với Nguyễn Du và Truyện Kiều
|
1
|
Thông báo khoa học- Trường ĐHSP Hà Nội 2/1999
|
5
|
1999
|
3.2. Bài báo khoa học đã công bố sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số tác giả
|
Tên tạp chí,
kỷ yếu
|
Trang
|
Năm
công bố
|
1
|
Phong tục lễ tết của người Việt
|
1
|
Kỉ yếu hội thảo Việt Nam học tại Đại học Ngoại ngữ Bu San-Hàn Quốc -2002
|
|
2002
|
2
|
Phương pháp phê bình của Hoài Thanh
|
1
|
Kỉ yếu hội nghị “ Các nhà nghiên cứu Ngữ Văn trẻ lần 2” –ĐHSP HN
|
|
2005
|
3
|
Cảm hứng lạc loài trong văn nữ đương đạ
|
2
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học số 10/2011
|
|
2011
|
4
|
Văn học trẻ em và vấn đề giáo dục Giới
|
1
|
Kỉ yếu hội thảo “ Những ảnh hưởng của văn học thiếu nhi đến sự phát triển nhân cách trẻ em trong thời kì đổi mới và hội nhập quốc tế”
|
178-181
|
2009
|
5
|
Văn xuôi nữ giới trong văn học đương đại VN
|
1
|
Kỉ yếu “ Diễn đàn văn học Á Phi Mỹ la tinh” –In jeon- Hàn Quốc 2012
|
|
2012
|
C. GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
I. GIẢNG DẠY
1. Các giáo trình đã giảng dạy:
1.1 Đại học
- Văn học VN 1945-1975
- Văn học VN sau 1975
- Phê bình văn học hiện đại VN
- Cơ sở văn hoá Việt Nam
- Văn học thiếu nhi
- Tiếng Việt cho người nước ngoài
1.2 Sau đại học:
- Đổi mới của văn xuôi sau 1975
- Quá trình hình thành và phát triển của phê bình văn học hiện đại VN
-Quan niệm nghệ thuật về con người trong VHVN hiện đại
2. Các trường đại học đã tham gia thỉnh giảng
- Đại học Tây Bắc
- Đại học Ngoại ngữ Sung Sim- Busan Hàn Quốc
- Đại học Hankuk –Seoul- Hàn quốc
3. Sách và giáo trình phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
Sách biên soạn sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên, phần biên soạn
|
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD
|
1
2
3
|
Văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
Sự nghiệp phê bình văn học của Hoài Thanh
Phê bình văn học
Việt Nam 1975 - 2005
|
GT
TK
TK
|
NXB ĐHSPHN,2007
-NXB Giáo dục, 2003
-Nhà xuất bản
Đại học Sư phạm, 2012
|
5
1
9
|
Chương9:
T221-242
-Chuyên luận
-Phần 2 - Chương 1: 25-51
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
II. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. Hướng dẫn Thạc Sĩ
TT
|
Tên học viên cao học
|
Tên luận văn
|
Khóa
|
Năm bảo vệ
|
1
|
Bùi Quang Trường
|
Quan niệm văn chương của Nguyễn Khải.
|
K11
|
2003
|
2
|
Đỗ Thị Diễn
|
Cảm hứng trữ tình anh hùng ca trong tác phẩm Anh Đức.
|
K11
|
2003
|
3
|
Nguyễn Thị Thuý
|
Nhân vật anh hùng trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng.
|
K12
|
2004
|
4
|
Vũ Thị Huyến
|
Đặc điểm truyện ngắn Tô Hoài.
|
K12
|
2004
|
5
|
Nguyễn Thị Hoài An
|
Đặc điểm tiểu thuyết Phan Tứ.
|
K13
|
2005
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Cảm hứng giễu nhại trong sáng tác của Phan Thị Vàng Anh
|
K14
|
2006
|
7
|
Lê Mạnh Trường
|
Đặc điểm truyện lịch sử Tô Hoài
|
K14
|
2006
|
8
|
Đinh Thị Thu Hiền
|
Đặc điểm tiểu thuyết Tô Hoài
|
K15
|
2007
|
9
|
NguyễnMai Hương Trà
|
Những dấu hiệu của chủ nghĩa hiện đại trong thơ Hoàng Cầm
|
K15
|
2007
|
10
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nhìn lại cuộc tranh luận văn học 1955-1958
|
K16
|
2008
|
11
|
Trần Thị Sơn
|
Giọng điệu thơ Phạm Tiến Duật
|
K16
|
2008
|
12
|
Nguyễn Thị Mai Loan
|
Hành trình truyện ngắn Lê Minh Khuê
|
K17
|
2009
|
13
|
Nguyễn Thị Thuỳ Dương
|
Đặc điểm sáng tác Nguyễn Kiên
|
K17
|
2009
|
14
|
Ngô Thị Thu Hiền
|
Cảm thức lạc loài trong sáng tác của các nhà văn nữ hải ngoại
|
K17
|
2009
|
15
|
Nguyễn Quốc Huy
|
Diễn ngôn tính dục trong tiểu thuyết Ba người khác của Tô Hoài
|
K18
|
2010
|
16
|
Nguyễn Thị Thu Loan
|
Truyện kinh dị của DiLi
|
K18
|
2010
|
17
|
Nguyễn Thị Huệ
|
Lời văn nghệ thuật của Phạm Thị Hoài
|
K19
|
2011
|
18
|
Đinh Thị Thu Mây
|
Hành trình tiểu thuyết của Lí Lan
|
K19
|
2011
|
19
|
Phí Thị Hiệp
|
Đặc điểm lời văn nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Khải
|
K19
|
2011
|
20
|
Trần Thị Thương
|
Diễn ngôn về giới trong truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư
|
K21
|
2013
|
21
|
Đỗ Thị Diễm
|
Hành trình tiểu thuyết của Ma Văn Kháng
|
K21
|
2013
|
22
|
Phan Thị Thu Thương
|
Tính dục trong tiểu thuyết của Nguyễn Xuân Khánh
|
K21
|
2013
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng Huệ
|
Chất trào lộng trong truyện ngắn Tô Hoài sau 1975
|
K22
|
2014
|
24
|
Trần Mai Anh
|
Lời văn nghệ thuật trong tiểu thuyết trào lộng Hồ Anh Thái
|
K22
|
2014
|
25
|
Lê Thị Thanh Thơ
|
Diễn ngôn nữ giới trong sáng tác của Y Ban
|
K22
|
2014
|
26
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Cảm thức cô đơn trong tiểu thuyết 1981 (Nguyễn Quỳnh Trang) và người ăn chay (Han Kang)
|
K22
|
2014
|
27
|
Nông Thị Thuỷ
|
Thế giới nghệ thuật trong tiểu thuyết Trại hoa đỏ của Di Li
|
K22
|
2014
|
28
|
Trần Thị Thu Hằng
|
Lời văn nghệ thuật trong truyện ngắn trào lộng của Hồ Anh Thái
|
K23
|
2015
|
29
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Ký của nhà văn Phan Việt
|
K23
|
2015
|
30
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Cảm hứng đô thị trong sáng tác của Phong Điệp
|
K23
|
2015
|
31
32
33
34
35
36
37
38
30
40
41
42
43
44
45
|
Nguyễn Thị Liên
Trân Thị Ngát
Nguyễn Thị Thu Doan
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thu Trang
Ngô Lan Phương
Đoàn Thương Huyền
Hoàng Thị Huyền
Nguyễn Văn Đạt
NguyễnThị Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Hương Lý
Vũ Thị Hạnh
Trịnh Thanh Nga
Lưu Thị Châm
Yên Thị Phương Tâm
|
Thế giới nghệ thuật trong tiểu thuyết của Trung Trung Đỉnh
Một số dấu hiệu hiện sinh trong sáng tác Nguyễn Quỳnh Trang
Nghệ thuật trào lộng trong truyện ngắn Hồ Anh Thái
Nhân vật ma trong truyện ngắn VN sau 1975
Ý thức phái tính trong truyện ngắn Đỗ Bích Thúy
Diễn ngôn tính dục trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp
Các mô tip truyện kể trong bộ Kính Vạn Hoa của Nguyễn Nhật Ánh
Nhân vật trong truyện ngắn của Ngô Phan Lưu
Ý thức sinh thái trong truyện ngắn Lê Minh Khuê
Khuynh hướng trữ tình triết luận trong thơ Nguyễn Khoa Điêm
Những giá trị đặc sắc trong sáng tác của Lưu Sơn Minh
Đặc sắc truyện ngắn Hòa Vang
Tìm hiểu yếu tố “ Kỳ” trong văn xuôi Sương Nguyệt Minh
Nhân vật dị biệt trong sáng tác của Hồ Anh Thái
Thơ lục bát của Tố Hữu
|
K23
K23
K24
K24
K24
K24
K25
K25
K26
K26
K27
K27
K27
K28
K28
|
2015
2015
2016
2016
2016
2016
2017
2017
2018
2019
2019
2019
2019
2020
2020
|
2. Hướng dẫn Tiến Sĩ
TT
|
Họ tên NCS
|
Trách nhiệm
|
Tên luận án
|
Năm
bảo vệ
|
Chính
|
Phụ
|
1
2
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
X
|
X
|
Văn xuôi tiếng Việt ở nước ngoài từ sau 1975
Đổi mới phương thức tự sự trong văn xuôi hư cấu VN đương đại
|
2015
2019
|