A. Thông tin cá nhân
1. Họ và tên: PHÙNG NGỌC KIẾM Ngày sinh: 20/03/1953 Giới tính: Nam Dân tộc: Kinh
Quê quán: Hòa Xá, Ứng Hòa, Hà Nội
Chỗ ở hiện nay: P32 B9 tập thể ĐHSP Hà Nội (ngoc 201 Trần Quốc Hoàn, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội)
Nơi công tác: Bộ môn Lý luận văn học, Khoa Ngữ Văn, Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Email: kiempn@hnue.edu.vn
2. Quá trình công tác
1972- 1976: bộ đội (C75, E224, F375 Quân chủng Phòng không -Không quân)
1977: tốt nghiệp Khoa Ngữ Văn, Đại học Sư phạm Hà Nội
1977- nay: làm việc tại Đại học Sư phạm Hà Nội, chức danh: Giảng viên, Giảng viên chính (từ 2003), Giảng viên cao cấp (từ 2011)
3. Học vị, học hàm
- Học vị: Cử nhân (Đại học Sư phạm Hà Nội, 1977). Sau đại học (chuyên ngành Lý thuyết và lịch sử văn học, Đại học Sư phạm Hà Nội, 1979. Tiến sĩ (chuyên ngành Lý thuyết và lịch sử văn học, Bộ Giáo dục và đào tạo, 1996).
- Học hàm: Phó Giáo sư ngành Văn học (Bộ Giáo dục và đào tạo, 2003)
B. Nghiên cứu
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính
- Những vấn đề lý thuyết về thể loại.
- Những vấn đề lý thuyết về thi pháp học, diễn ngôn.
2. Đề tài nghiên cứu khoa học
TT
|
Tên chương trình, đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Những đặc trưng cơ bản của truyện ngắn Việt Nam hiện đại
|
Chủ nhiệm
|
|
SP – 02 – 27
Cấp ĐHSP Hà Nội
|
6.2002- 2.2003
|
12-3-2003
|
Tốt
|
2
|
Nghiên cứu, phê bình kịch bản văn học ở Việt Nam trước 1945
|
Chủ nhiệm
|
|
SP-05-95
Cấp ĐHSP Hà Nội
|
3.2004-12.2005
|
1.2006
|
Tốt
|
3
|
Các khuynh hướng cơ bản của lý luận văn học hiện đại trên thế giới và Việt Nam
|
|
x
|
KX. 03.04/06-10
Cấp Nhà nước
|
2007-2009
|
2010
|
Xuất sắc
|
1. Sách, bài báo khoa học đã công bố
1.1. Sách, giáo trình
TT
|
Tên sách và giáo trình
|
Loại
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Số đồng tác giả
|
1.
|
Tiếng Việt – văn học và phương pháp giáo dục
|
Giáo trình
|
Giáo dục
|
1988
|
3
|
2
|
Nghĩ tiếp về Nam Cao
|
Tham khảo
|
Hội nhà văn
|
1992
|
tập thể
|
3
|
50 năm văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
|
Tham khảo
|
ĐHQG Hà Nội
|
1996;
1999
|
tập thể
|
4
|
Con ngườì trong truyện ngắn Việt Nam 1945 -1975
|
Chuyên khảo
|
ĐHQG Hà Nội
|
1998;
2000
|
Viết riêng
|
5
|
Lý luận văn học (tập 1)
|
Giáo trình
|
Giáo dục
|
2001
|
6
|
6
|
Lý luận văn học (tập 2)
|
Giáo trình
|
Giáo dục
|
2002
|
6
|
7
|
Văn học Việt Nam sau 1975 - những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy
|
Tham khảo
|
Giáo dục
|
2006
|
tập thể
|
8
|
Lý luận văn học (tập 2).
|
Giáo trình
|
ĐHSP
|
2008
|
4
|
9
|
Giáo trình Lý luận văn học (tập 2)..
|
Giáo trình
|
ĐHSP
|
2009
|
5
|
1.2. Bài báo
TT
|
Tên bài báo, báo cáo khoa học
|
Số đồng tác giả
|
Tên tạp chí, kỷ yếu
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Kết cấu tác phẩm văn học và việc phân tích tác phẩm
|
|
Thông báo Khoa học Ngữ Văn, ĐHSP HN
|
|
1
|
23-31
|
1985
|
2
|
Đọc “TV một vùng văn học”
|
|
Tạp chí Văn học
|
|
1
|
111-116
|
1987
|
3
|
Những biểu hiện tính dân tộc trong những bài thơ Tố Hữu viết về Bác Hồ
|
|
Thông báo Khoa học, ĐHSP HN
|
|
B
|
12-21
|
1987
|
4
|
TV một xu hướng phát triển trong thơ Việt Nam hiện đại
|
2
|
Thông báo Khoa học, ĐHSP HN
|
|
B
|
12-19
|
1988
|
5
|
Đọc lại bài thơ “Giải đi sớm” của Hồ Chủ tịch
|
|
Tạp chí Văn học
|
|
3
|
18-19
|
1990
|
6
|
“Lý luận và văn học” của Lê Ngọc Trà
|
|
Tạp chí văn học
|
|
4
|
70-72
|
1991
|
7
|
Quan hệ giữa Quan niệm nghệ thuật của nhà văn và đề tài, chủ đề tác phẩm
|
|
Thông báo Khoa học Ngữ Văn, ĐHSP HN
|
|
6
|
102-105
|
1991
|
8
|
TV Quan niệm con người trong ý thức nghệ thuật của văn học Việt Nam giai đoạn 1945 -1975
|
|
Thông báo Khoa học Ngữ Văn, ĐHSP HN
|
|
1
|
70-76
|
1994
|
9
|
Truyện ngắn kháng chiến, nhìn từ góc độ quan niệm nghệ thuật về con người
|
|
Báo Quân đội nhân dân thứ bảy số 15 tháng 7 năm 1995; Sách 50 năm văn học sau Cách mạng tháng Tám. NXB ĐHQG HN 1996; tái bản 1999
|
|
|
193-204
|
1995
1996
1999
|
10
|
Không chỉ giúp học sinh hiểu biết, mà còn tạo điều kiện đẻ học sinh vận dụng
|
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc “Đổi mới phương pháp dạy học Văn học và tiếng Việt ở trường Trung học cơ sở”. Hà Nội tháng 12. 1996
|
|
|
|
1996
|
11
|
Tìm hiểu khái niệm “Quan niệm nghệ thuật về con người” của nhà văn
|
|
Tạp chí Khoa học Đại học quốc gia Hà Nội.
In lại trong sách “Hợp tuyển công trình nghiên cứu Khoa Ngữ Văn, ĐHSP Hà Nội”. NXB Giáo dục. 2001
|
XI
|
4
|
6-10
508 -513
|
1995
2001
|
12
|
Trần thuật trong truyện rất ngắn
|
|
Tạp chí Văn hoá nghệ thuật
|
|
4 (214)
|
28-33
|
2002
|
13
|
Để sinh viên khoa Ngữ Văn ĐHSP HN có thể chủ động nắm bắt và vận dụng kiến thức chuyên ngành LLVH tốt hơn
|
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Đổi mới phương pháp giảng dạy. ĐHSP Hà Nội. 9. 2002
|
|
|
189-194
|
2002
|
14
|
Nghĩ tiếp về đặc trưng của truyện ngắn hiện đại
|
|
Hội nghị Khoa học Những nhà nghiên cứu Ngữ Văn trẻ. Lần 2. ĐHSP Hà Nội 2003
|
|
|
|
2003
|
15
|
Văn học trẻ em – vài suy nghĩ về quan niệm và hướng nghiên cứu
|
|
Thông tin Khoa học sư phạm. ĐHSP Hà Nội. số 4. (2/2004)
|
|
|
31-33
|
2004
|
16
|
Về Việt Nam học và đào tạo Việt Nam học ở ĐHSP Hà Nội
|
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội số 3. 2004
|
|
|
19-24
|
2004
|
17
|
Những giá trị xã hội - thẩm mỹ của Đon Kihote
|
|
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học kỷ niệm 400 năm Đon Kihôte. ĐHSP – Đại sứ quán Tây Ban Nha
|
|
|
|
2004
|
18
|
Sức gợi của truyện ngắn Sêkhốp
|
|
Hội nghị Khoa học về Sêkhốp
|
|
|
|
2004-05
|
19
|
Tự sự 265 ngày của Hồ Anh Thái và văn học phi lý
|
|
Sách Văn học so sánh, nghiên cứu và triển vọng. ĐHSP.
|
|
|
357-372
|
2005
|
20
|
Ý thức/ Quan niệm về truyện ngắn trong văn học Việt Nam sau 1975
|
|
Sách “VHVN sau 1975 - những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy”. Giáo dục. HN
|
|
|
192-202
|
2006
|
21
|
Giáo dục năng lực chủ thể trong giáo dục phát triển bền vững
|
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Giáo dục vì sự phát triển bền vững trong thời đại toàn cầu hoá”. ĐHSP HN
|
|
|
76-81
|
12. 2005
|
22
|
Về Bộ giáo trình Lý luận văn học đầu thế kỷ XXI của ĐHSP Hà Nội
|
|
Tạp chí Khoa học, trường ĐHSP Hà Nội
|
|
|
|
số 54., 2009,
|
23
|
Sách văn học cho trẻ em trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế - một vài nhận xét
|
|
Sách: Những ảnh hưởng của văn học thiếu nhi đến sự phát triển nhân cách trẻ em trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế. NXB ĐHSP
|
|
|
121-127
|
2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Giảng dạy và hướng dẫn khoa học
I. Giảng dạy
1. Các giáo trình đã dạy
1.1. Hệ cử nhân
a. Hệ đào tạo Cử nhân Ngữ Văn chính quy:
- Văn học, nhà văn, bạn đọc.
- Tác phẩm và loại thể văn học.
- Tiến trình văn học.
- Văn học và các loại hình nghệ thuật.
- Đại cương phương pháp luận nghiên cứu văn học.
b. Hệ đào tạo Cử nhân tại chức và từ xa:
- (Các giáo trình trên)
- Mỹ học.
- Dẫn luận Thi pháp học
- Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy văn học.
- Văn học trẻ em Việt Nam.
1.2. Hệ đào tạo Cao học.
- Thi pháp truyện ngắn.
- Thi pháp học.
- Chủ nghĩa lãng mạn.
- Chủ nghĩa hiện thực.
- Phương pháp luận Lý luận văn học.
- Mác- Ăngghen- Lênin bàn về văn học.
II. Hướng dẫn khoa học
1. Hệ Cao học
|
Năm/K
|
Tên học viên
|
Tên luận văn
|
Địa chỉ học viên
|
|
2006
K14
|
Lê Thị Ngọc Lan
|
Nhân vật trí thức tiểu tư sản trong truyện ngắn Nam Cao (nhìn từ góc độ thi pháp thể loại)
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
Hoàng Thị Trâm
|
Truyện ngắn Việt Nam đầu thế kỷ XXI
|
Tiên Lãng, hải Phòng
|
|
2007
|
Nguyễn Thị Hường
|
Phong cách truyện ngắn Hồ Anh Thái
|
(Vĩnh Linh)
|
|
|
Nguyễn Thị Lương
|
Khả năng tiếp nhận qua tiếp nhận truỵện ngắn Nam Cao
|
Đăknông
|
|
2007
K15
|
Nguyễn Xuân Ngọc
|
Đường lối văn nghệ của Đảng sau 1975
|
Hải Dương
|
|
|
Đoàn Văn Hưng (K15-16)
|
Hình tượng tác giả trong tác phẩm ký trước cách mạng tháng Tám 1945 của Nguyễn Tuân.
|
Hải Dương
|
|
|
Vương Hương Giang
|
Tiếp nhận văn học của học sinh THPT
|
Hải Dương
|
|
|
Tiêu Thị Thu Thủy
|
Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn (Qua sáng tác của Nam Cao về đề tài nông dân)
|
Hải Dương
|
|
|
Lê Thị Thu Hương
|
Nghệ thuật trần thuật truyện ngắn Hồ Anh Thái
|
Phòng GD Lạng Giang, Bắc Giang
|
|
|
Hoàng Thị Thu Giang
|
Nghệ thuật trần thuật truyện ngắn Việt Nam đầu thế kỷ XX (1900-1932)
|
CĐSP Quảng Ninh
|
|
2008
K16
|
Nguyễn Ngọc Hà
|
Kết cấu tiểu thuyết hiện đại qua tiểu thuyết Hồ Anh Thái
|
Hải Phòng
|
|
|
Vũ Thúy Mây
|
Nhân vật trong tiểu thuyết Việt Nam viết về đề tài chiến tranh cách mạng sau năm 2000
|
Cầu Diễn
|
|
|
Phạm Thị Minh Phương
|
Quan điểm của Phạm Văn Đồng về văn họcnghệ thuật
|
Phú Thọ?
|
|
|
Nguyễn Thị Tân
|
Quan niệm văn nghệ của Nguyễn Đình Thi
|
Yên Bái
|
|
|
Nguyễn Thị Bích Vân
|
Nhân vật trong truyện ngắn Hậu hiện đại
|
Yên Bái
|
|
2009
K17
|
Hoàng Thị Ngọc Bích
|
Trần thuật trong truyện ngắn Sơn Nam
|
Gia Lâm
|
|
|
Nguyễn Chương Mỹ Bình
|
Nhân vật trong tiểu thuyết lịch sử
|
Em Minh, ĐHSP HN2
|
|
|
Lê Thị Thùy Nga
|
Đoạn mở đầu và kết thúc trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu
|
Thanh Hóa
|
|
|
Trần Thị Thu Trang
|
Hình tượng tác giả trong ký Nguyễn Tuân?
|
Trường SQ Tăng - thiết giáp
|
|
|
Loan (QLGD- học viện)
|
|
Trà Vinh
|
|
2010
K18
|
Hoàng Thị Kim Cúc
|
Cảm thức nông thôn trong truyện ngắn
|
Sơn Tây
|
|
|
Phùng Kim Trang
|
Nhân vật nữ trong truyện ngắn nữ
|
ĐH Giáo dục, ĐHQGHN
|
|
|
Nga
|
Nhân vật trong truyện ngắn F. Kafka
|
Hải Dương
|
|
|
Yến
|
Nhân vật trong tiểu thuyết của
|
Thanh Hóa
|
|
|
Trương Minh Việt
|
Chuyện về cuộc đời của Đức Phật 7 tiểu thuyết Nàng Savitri và tôi của Hồ Anh Thái
|
Lao Cai
|
|
ĐHSP Huế
|
Lê Thị Minh Huyền
|
Nghệ thuật tiểu thuyết Dương Hướng
|
Quảng Trị
|
|
2011
|
…
|
|
|
|
2012
|
Huệ
|
Ký Hoàng Minh Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
2013
|
Ngô Thúy Hường
|
Truyện ngắn Bảo Ninh
|
Lao Cai
|
|
|
Phượng
|
Tiểu thuyết ‘Những ngã tư và những cột đèn’ của Trần Dần
|
Yên Bái
|
|
|
Hiệp
|
‘Dấu về gió xóa’ của Hồ Anh Thái từ góc nhìn thể loại
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2014
|
Lưu Khánh Linh
|
Thơ Lê Đạt
|
Yên Bái
|
|
|
Lương Lan Anh
|
Diễn ngôn truyện hiện đại trong Sách giáo khoa Văn học THPT
|
Lạng Sơn
|
|
|
Hoàng Thị Ngọc
|
‘Cái khả nhiên’ trong văn học
|
Lạng Sơn
|
|
|
Hoan
|
Nhân vật trong truyện ngắn Lý Biên Cương
|
Quảng Ninh
|
|
|
Cừ Mai Mẫn
|
Truyện Hà Giang (văn học địa phương)
|
Hà Giang
|
2. Hướng dẫn Nghiên cứu sinh
|
Năm bảo vệ
|
Tên NCS
|
Đề tài
|
Địa chỉ NCS
|
1
|
2007
|
Trần Ái Học
|
Thi pháp thơ Tản Đà
|
ĐHSP HN (hướng dẫn phụ)
|
2
|
3. 2010
|
Nguyễn Thị Nga
|
Hình tượng tác giả trong thơ nữ chống Mỹ
|
ĐH Quảng Bình
|
3
|
2012
|
Nguyễn Tiến Đức
|
Đặc điểm tiểu thuyết Việt Nam sau 1975
|
SGD Bắc Ninh
|
4
|
2014
|
Hoàng Thị Thu Giang
|
Diễn ngôn truyện ngắn Việt Nam 1945-1975
|
CĐSP Quảng Ninh
|