Lý lịch khoa học

TS. Nguyễn Phượng


08-10-2020
Giảng viên Bộ môn Văn học Việt Nam. Hướng nghiên cứu chính: Văn xuôi Việt Nam đương đại; Thơ Việt Nam đương đại. Các xu hướng khảo cứu và phê bình Việt Nam hiện đại; Văn học trong nhà trường phổ thông...

I.Lí lịch sơ lược

Họ và tên: Nguyễn Văn Phượng                 Giới tính : Nam

Bút danh: Nguyễn Phượng

Ngày sinh: 10/10/1962                                Nơi sinh : Nghệ An

Quê quán: Thanh Chương, Nghệ An.

Trú quán: Nhân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội.

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Căn hộ số 1803, nhà CT5B, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm. Hà Nội

Điện thoại liên lạc: 0912276247 và 0082 10 9268 1962

E-mail: etranger.nguyen@gmail.com và  nguyenphuong_62@hotmail.com

II. Quá trình hoạt động và công tác :

1.Trung học chuyên nghiệp :

Hệ đào tạo :

Nơi học  ( trường, thành phố ) :

Ngành học :

2. Đại học :

Hệ đào tạo : chính quy           Thời gian đào tạo : 9/1979 đến 5/1983

Nơi học : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I

Ngành học : Ngữ Văn

Tên luận văn, luận án tốt nghiệp :  Đặc điểm phong cách ngôn ngữ Nam Cao  

Ngày và nơi bảo vệ luận văn, luận án: tháng 5/1983 

Người hướng dẫn : Cố PGS - TS : Đinh Trọng Lạc 

3. Thạc sĩ :

Thời gian đào tạo từ : 10/1985 đến 10/1987

Chuẩn hoá Thạc sĩ : năm 1996.

Nơi học : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I

Ngành học : Văn học Việt Nam

Tên luận văn :Thơ tình Xuân Diệu

Ngày và nơi bảo vệ : 9/1987 ĐHSP Hà Nội.

Người hướng dẫn : GS  Nguyễn Đăng Mạnh  

4. Tiến sĩ :

Hình thức đào tạo : Tập trung    Thời gian từ 11/1996  đến 10/2000

Tại Đại học Sư phạm Hà Nội I

Tên luận án : Ngôn từ nghệ thuật của Vũ Trọng Phụng trong phóng sự và tiểu thuyết.

Người hướng dẫn khoa học: GS  Nguyễn Đăng Mạnh

5. Trình độ ngoại ngữ: Nga C ; Pháp C ; Anh B.

6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp, ngày và nơi cấp :

Bằng Thạc sĩ:   Số bằng: 6730     Cấp ngày : 04/04/1998

Do thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Vũ Ngọc Hải ký

Bằng Tiến sĩ :   Số bằng: 2417    Theo Quyết định số 2252/QĐ-BGD&ĐT-SĐH ngày 20/5/2003.

Do Bộ trưởng Nguyễn Minh Hiển ký.

III.Quá trình công tác chuyên môn kể từ khi tốt nghiệp đại học :  

Thời gian               

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

2/1984-9/1985  

Trường CĐSP Tây Bắc

(nay là ĐHSP Tây Bắc)         

Cán bộ giảng dạy khoa Văn Sử               

10/1985-10/1987

Trường ĐHSP Hà Nội I       

Học Sau Đại học

11/1987- 12/1989

Trường CĐSP Tây Bắc     

Cán bộ giảng dạy khoa Văn Sử

Từ 1990 đến 1995

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An  

Giảng dạy bộ môn Ngữ  Văn

Từ 7.2003

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội   

Giảng viên Tổ Văn học Việt Nam hiện đại

IV. Các công trình khoa học đã công bố :

Các bài viết chính :

1.     Nhân vật Tự Lãng trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao. Tập san GD Nghệ An số 2/1990.

2.     Tìm hiểu Thu vịnh của Nguyễn Khuyến và Tiếng thu của Lưu Trọng Lư xác định dấu hiệu chuyển đổi thi pháp thơ từ trung đại sang hiện đại.. Tập san GD Nghệ An 3/1993

3.     Lòng say như thuở ban đầu trong sách Những nhà giáo những trang văn NXB GD.H. 1997

4.     Thử cắt nghĩa về sự chững lại của tiểu thuyết. Phụ san Văn nghệ Quân đội số 1 tháng 1/1998.

5.     Tản mạn bên lề Chân dung và đối thoại Phụ san Văn nghệ Quân đội số 23 tháng 12.1998.

6.     Tao Đàn 1939 một bộ sưu tập quý  Nhân Dân cuối tuần số 43/ 25.10.1998

7.     Hoài Thanh qua Bình luận văn chương Văn nghệ Tph HCM số 36 ngày 8.10.1998

8.     Hoài Thanh và khát vọng về một nền văn chương đích thực trong sách Hoài Thanh với khát vọng Chân - Thiện -  Mĩ NXB. HNV. H. 2000

9.     Một ngày và một đời -  ý thức về lịch sử và sự thật Phụ san Văn nghệ Quân đội số 31 tháng 4/1999.

10.    Đọc Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi.  Báo Nhân Dân cuối tuần số ra tháng 12.1999

11.    Đọc tiểu thuyết Những ngôi sao của Dương Trọng Dật.  Báo Văn nghệ trẻ số   tháng 5.2000.

12.     Nhà phê bình của những hiện tượng văn học phức tạp  ( Nhân đọc Nhà văn Việt Nam hiện đại - chân dung và phong cách của Nguyễn Đăng Mạnh ) Báo GD và TĐ Thứ Ba ngày 6.11. 2001

13.      Người đàn bà vô danh trong truyện ngắn Vợ nhặt  Đặc san Văn học và Tuổi trẻ số 11.2001.

14.Thủ pháp phóng đại của Vũ Trọng Phụng qua chân dung biếm hoạ Nghị Hách Kỷ yếu Hội thảo Tự sự học Trường ĐHSP Hà Nội I ngày 9.11.2001

15. Một khía cạnh trong cảm quan hiện thực của Vũ Trọng Phụng. TCVH số 4/2002.

16.    Vũ Trọng Phụng và một ý thức hiện đại về sáng tạo nghệ thuật. Kỷ yếu Hội nghị khoa học:  Bản sắc hiện đại trong tác phẩm Vũ Trọng Phụng. Kỷ niệm 90 năm ngày sinh Vũ Trọng Phụng do Viện Văn học tổ chức ngày 16/10/2002.

17.    V. Mayacopsky và Trần Dần từ những tương đồng đến những dị biệt eVăn tháng 9. 6.2004/ Hội nghị Văn học so sánh ngày 4/6/2004, ĐhSp Hà Nội.

18.    Tiểu thuyết về đề tài chiến tranh sau 1975 những thành tựu nghệ thuật bị bỏ lỡ TC Văn nghệ Quân đội số 604, tháng 8.2004.

19.    Văn học nghệ thuật trong nền kinh tế thị trường website : vietvan.vn

20.    Vài suy nghĩ về vấn đề đọc – hiểu bài thơ Đàn ghi-ta của Lorca của Thanh Thảo TC Văn học và tuổi trẻ số tháng 8-2008

Ngoài ra còn hơn 20 mươi bài báo đăng trên các tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam, Báo GD và TĐ, Nhân Dân, Nông nghiệp Việt Nam, Sài gòn giải phóng, ban Văn nghệ ĐTNVN...

Tham gia các sách giáo khoa sư phạm và nghiên cứu cơ bản

1.     Những nhà giáo những trang văn  (đồng tác giả) NXB  GD. HN. 336 tr.1997.

2.     Góp phần bồi dưỡng năng lực cảm thụ môn văn (8 tập, nhiều tác giả) NXB GD, H. 1998.

3.     Ôn tập văn học 6 ( đồng tác giả ) NXB GD H. 2000 ( tái bản lần 1, 2001 ). Nguyễn Văn Long ( chủ biên ) Lê Trường Phát

4.     Ôn tập văn học 7 ( đồng tác giả ) NXB GD H. 2000 ( tái bản lần 1, 2001). Nguyễn Văn Long ( chủ biên ) Lê Trường Phát.

5.     Luyện viết bài văn hay PTCS. (đồng tác giả) nxb GD. H. 2002 Trần Đình Sử (chủ biên)

6.     Luyện viết bài văn hay PTTH. (đồng tác giả) nxb GD. H. 2002 Trần Đình Sử (chủ biên)

7.     Ôn tập Ngữ Văn 6  bộ mới (2 tập) (đồng tác giả) nxb GD 2004

8.     Ôn tập Ngữ Văn 7 bộ mới (2 tập ) (đồng tác giả) nxb GD 2004.

9.      Nâng cao kỹ năng làm bài văn nghị luận Trần Đình Sử chủ biên (đồng tác giả) 280 tr. nxb GD 2005

10.    Chuyện làng văn (Giai thoại nhà văn Việt Nam và Thế giới)

11.    Chân dung nhà văn Việt Nam hiện đại (những tác giả có tác phẩm dành cho nhà trường - đồng tác giả) viết chung với: Nguyễn Đăng Điệp, Văn Giá, Lê Quang Hưng, Chu Văn Sơn. tâp 1 nxb GD 2005 ; tập 2 nxb GD 2006.

12.     Văn học so sánh – tìm tòi và suy ngẫm (in chung), nxb ĐHSP, H, 2005

13.     Văn học Việt Nam sau 1975 – những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy (in chung), nxb ĐHSP, H, 2006

14.     Hoài Thanh – về tác gia và tác phẩm, (in chung), nxb GD 2008

15.     Phân tich tác phẩm Văn 11 viết chung với Trần Nho Thìn, Lê Nguyên Cẩn

16.     Ngữ Văn 11 sách bổ trợ nâng cao, nxb GD, H, 2008, đồng tác giả, Tổng chủ biên Phan Trọng Luận

17.     Ngữ Văn 12 sách dành cho HS, nxb GD, H, 2008, (đồng tác giả), Tổng chủ biên Phan Trọng Luận.

18.     Ngữ Văn 12 sách dành cho GV, nxb GD, H, 2008, (đồng tác giả), Tổng chủ biên Phan Trọng Luận

19.     Văn học Việt Nam và nền kinh tế thị trường trong mười năm cuối thế kỉ XX, website: http//vietvan.vn

20.     Ngày xuân đọc lại Tương tư của Nguyễn Bính website: http// vietvan.vn

21.     Vấn đề đọc hiểu bài Đàn ghi-ta của Lor- ca của Thanh Thảo TC VH & TT số 8/2008

22.     Văn học Việt Nam sau 1975 và việc giảng dạy trong nhà trường (in chung) nxbGDVN 2009,

23.     Bùi Hiển và truyện ngắn Việt Nam hiện đại - Lời giới thiệu Tuyển truyện ngắn Bùi Hiển nxb HNV 2009

24.     Lý luận phê bình và đời sống văn chương (592 tr – đồng tác giả) nxb HNV 2010

25.     Người và Nghề (tiểu luận chân dung – đồng tác giả) nxb HNV 2010

26.     Nghiên cứu, phê bình văn học Việt Nam 1975-2005 (đồng tác giả) nxb GD 2013.

V. Giảng dạy và hướng dẫn khoa học

I. Giảng dạy

1. Giảng dạy tại Đại học Sư phạm Hà Nội

1.1. Đại học

- Văn học Việt Nam từ sau 1945 đến nay

- Văn học Việt Nam hải ngoại: diện mạo, khuynh hướng, kết tinh giá trị

1.2. Sau Đại học

- Thơ Việt sau 1975, tìm tòi và cách tân

- Phương pháp nghiên cứu tác gia, tác phẩm từ góc nhìn văn học sử

2. Giảng dạy tại các trường Đại học khác

- Viện đại học Huế

- Trường Đại học Đồng Tháp

-  Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

-  Trường Đại học Giáo dục –Đại học Quốc gia Hà Nội

-  Học viện An ninh Nhân dân Bộ Công an

-  Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Hàn Quốc

II. Hướng dẫn khoa học

TT

Họ tên NCS

hoặc HVCH

Đối tượng

Trách nhiệm

Thời gian HD

Cơ sở

đào tạo

Năm bảo vệ

NCS

HVCH

Chính

Phụ

 

Hướng dẫn thạc sĩ

             

1

Hồ Bích Ngọc

 

+

+

 

10/2004 – 11/2006

ĐHSPHN

2006

2

Nguyễn Thị Anh Đào

 

+

+

 

10/2005-11/2007

ĐHSPHN

2007

3

Lê Thị Biên

 

+

+

 

10/2005-11/2007

ĐHSPHN

2007

4

Nguyễn Thị Hà Giang

 

+

+

 

11/2006-11/2008

ĐHSP HN

2008

5

Trần Thị Hương Giang

 

+

+

 

11/2006

11/2008

ĐHSP HN

2008

6

Nguyễn Thị Mận

 

+

+

 

11/2006-11/2008

ĐHSPHN

2008

7

Thiều Thị Kim Anh

 

+

+

 

11/2007-11/2009

ĐHSP HN

2009

8

Phan Công Đạt

 

+

+

 

11/2007-11/2009

ĐHSP HN

2009

9

Lê Thị Sáng

 

+

+

 

11/2007-11/2009

ĐHSP HN

2009

10

Hoàng Thị Cẩm Vân

 

+

+

 

11/2007-11/2009

ĐHSPHN

2009

11

Trần Thị Hồng

 

+

+

 

2007-2009

ĐHSP HN

2009

12

Nguyễn Thị Lan Anh

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

13

Bùi Thị Hồng Hạnh

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

14

Nguyễn Thị Loan

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

15

Đinh Thị Thu

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

16

Phạm Thị Kim Phượng

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

17

Thân  Khánh Quỳnh

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

18

Trần Thị Thường

 

+

+

 

2008-2010

ĐHSPHN

2010

19

Hà Mỹ Dung

 

+

+

 

2009-2011

ĐHSPHN

2011

20

Lê Thị Hoa

 

+

+

 

2009-2011

 

2011

21

Trần Thị Hương Giang

 

+

+

 

2009-2011

 

2011

22

Đỗ Thị Hằng

 

+

+

 

2009-2011

 

2011

23

Vương Thị Phương Linh

 

+

+

 

2009-2011

ĐHSPHN

2011

24

Lê Thùy Nhung

 

+

+

 

2009-2011

 

2011

25

Nguyễn Thị Thúy

 

+

+

 

2009-2011

 

2011

26

Nguyễn Thị Bình

       

2010-2012

ĐHSPHN

2012

27

Đỗ Thị Thùy Linh

       

2010-2012

 

2012

28

Nguyễn Thị Hạnh

           

2012

29

Nguyễn Thị Thanh Hằng

 

+

+

 

2010-2012

 

2012

30

Nguyễn Thị Hiền

 

+

+

     

2012

31

Nguyễn Lan Huệ

 

+

+

     

2012

32

Hồ Thị Minh Hằng

       

2011-2013

ĐHSPHN

2013

33

Phan Thị Tình

           

2013

34

Nguyễn Thị Phương Thảo

           

2013

35

Nguyễn Thị Bắc

       

2014

   

36

Trần Văn Công

       

2014

   

37

Nguyễn Thị Thúy Hà

       

2014

   

38

Nguyễn Thị Thương

       

2014

   

39

Tô Kim Sơn

       

2014

   

40

Ngô Hồng Nhung

       

2015

   

41

Lê Thị Quỳnh An

       

2015

   
 

Hướng dẫn NCS

             

42

Nguyễn Thị Thúy Hằng

 +

   

+

2009-2013

ĐHSPHN

2013

43

Nguyễn Thị Thanh Xuân

+

 

  +

 

2010-2014

ĐHSPHN

2015

44

Mai Anh Tuấn

+

   

+

2011-2015

   

45

Đoàn Tiến Dũng

+

   

+

2011-2015

   

46

Phan Công Đạt

+

   

+

2011-2015

   

47

Lương Hằng Nga

ĐL

 

  +

 

2012-2016

ĐHSPHN

 

48

Lê Thùy Nhung

ĐL

     

2013-2017

 
Post by: Vu Nguyen HNUE
08-10-2020