I.Lí lịch sơ lược
Họ và tên: Nguyễn Văn Phượng Giới tính : Nam
Bút danh: Nguyễn Phượng
Ngày sinh: 10/10/1962 Nơi sinh : Nghệ An
Quê quán: Thanh Chương, Nghệ An.
Trú quán: Nhân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Căn hộ số 1803, nhà CT5B, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm. Hà Nội
Điện thoại liên lạc: 0912276247 và 0082 10 9268 1962
E-mail: etranger.nguyen@gmail.com và nguyenphuong_62@hotmail.com
II. Quá trình hoạt động và công tác :
1.Trung học chuyên nghiệp :
Hệ đào tạo :
Nơi học ( trường, thành phố ) :
Ngành học :
2. Đại học :
Hệ đào tạo : chính quy Thời gian đào tạo : 9/1979 đến 5/1983
Nơi học : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I
Ngành học : Ngữ Văn
Tên luận văn, luận án tốt nghiệp : Đặc điểm phong cách ngôn ngữ Nam Cao
Ngày và nơi bảo vệ luận văn, luận án: tháng 5/1983
Người hướng dẫn : Cố PGS - TS : Đinh Trọng Lạc
3. Thạc sĩ :
Thời gian đào tạo từ : 10/1985 đến 10/1987
Chuẩn hoá Thạc sĩ : năm 1996.
Nơi học : Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I
Ngành học : Văn học Việt Nam
Tên luận văn :Thơ tình Xuân Diệu
Ngày và nơi bảo vệ : 9/1987 ĐHSP Hà Nội.
Người hướng dẫn : GS Nguyễn Đăng Mạnh
4. Tiến sĩ :
Hình thức đào tạo : Tập trung Thời gian từ 11/1996 đến 10/2000
Tại Đại học Sư phạm Hà Nội I
Tên luận án : Ngôn từ nghệ thuật của Vũ Trọng Phụng trong phóng sự và tiểu thuyết.
Người hướng dẫn khoa học: GS Nguyễn Đăng Mạnh
5. Trình độ ngoại ngữ: Nga C ; Pháp C ; Anh B.
6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp, ngày và nơi cấp :
Bằng Thạc sĩ: Số bằng: 6730 Cấp ngày : 04/04/1998
Do thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Vũ Ngọc Hải ký
Bằng Tiến sĩ : Số bằng: 2417 Theo Quyết định số 2252/QĐ-BGD&ĐT-SĐH ngày 20/5/2003.
Do Bộ trưởng Nguyễn Minh Hiển ký.
III.Quá trình công tác chuyên môn kể từ khi tốt nghiệp đại học :
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2/1984-9/1985 |
Trường CĐSP Tây Bắc (nay là ĐHSP Tây Bắc) |
Cán bộ giảng dạy khoa Văn Sử |
10/1985-10/1987 |
Trường ĐHSP Hà Nội I |
Học Sau Đại học |
11/1987- 12/1989 |
Trường CĐSP Tây Bắc |
Cán bộ giảng dạy khoa Văn Sử |
Từ 1990 đến 1995 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
Giảng dạy bộ môn Ngữ Văn |
Từ 7.2003 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Giảng viên Tổ Văn học Việt Nam hiện đại |
IV. Các công trình khoa học đã công bố :
Các bài viết chính :
1. Nhân vật Tự Lãng trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao. Tập san GD Nghệ An số 2/1990.
2. Tìm hiểu Thu vịnh của Nguyễn Khuyến và Tiếng thu của Lưu Trọng Lư xác định dấu hiệu chuyển đổi thi pháp thơ từ trung đại sang hiện đại.. Tập san GD Nghệ An 3/1993
3. Lòng say như thuở ban đầu trong sách Những nhà giáo những trang văn NXB GD.H. 1997
4. Thử cắt nghĩa về sự chững lại của tiểu thuyết. Phụ san Văn nghệ Quân đội số 1 tháng 1/1998.
5. Tản mạn bên lề Chân dung và đối thoại Phụ san Văn nghệ Quân đội số 23 tháng 12.1998.
6. Tao Đàn 1939 một bộ sưu tập quý Nhân Dân cuối tuần số 43/ 25.10.1998
7. Hoài Thanh qua Bình luận văn chương Văn nghệ Tph HCM số 36 ngày 8.10.1998
8. Hoài Thanh và khát vọng về một nền văn chương đích thực trong sách Hoài Thanh với khát vọng Chân - Thiện - Mĩ NXB. HNV. H. 2000
9. Một ngày và một đời - ý thức về lịch sử và sự thật Phụ san Văn nghệ Quân đội số 31 tháng 4/1999.
10. Đọc Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi. Báo Nhân Dân cuối tuần số ra tháng 12.1999
11. Đọc tiểu thuyết Những ngôi sao của Dương Trọng Dật. Báo Văn nghệ trẻ số tháng 5.2000.
12. Nhà phê bình của những hiện tượng văn học phức tạp ( Nhân đọc Nhà văn Việt Nam hiện đại - chân dung và phong cách của Nguyễn Đăng Mạnh ) Báo GD và TĐ Thứ Ba ngày 6.11. 2001
13. Người đàn bà vô danh trong truyện ngắn Vợ nhặt Đặc san Văn học và Tuổi trẻ số 11.2001.
14.Thủ pháp phóng đại của Vũ Trọng Phụng qua chân dung biếm hoạ Nghị Hách Kỷ yếu Hội thảo Tự sự học Trường ĐHSP Hà Nội I ngày 9.11.2001
15. Một khía cạnh trong cảm quan hiện thực của Vũ Trọng Phụng. TCVH số 4/2002.
16. Vũ Trọng Phụng và một ý thức hiện đại về sáng tạo nghệ thuật. Kỷ yếu Hội nghị khoa học: Bản sắc hiện đại trong tác phẩm Vũ Trọng Phụng. Kỷ niệm 90 năm ngày sinh Vũ Trọng Phụng do Viện Văn học tổ chức ngày 16/10/2002.
17. V. Mayacopsky và Trần Dần từ những tương đồng đến những dị biệt eVăn tháng 9. 6.2004/ Hội nghị Văn học so sánh ngày 4/6/2004, ĐhSp Hà Nội.
18. Tiểu thuyết về đề tài chiến tranh sau 1975 những thành tựu nghệ thuật bị bỏ lỡ TC Văn nghệ Quân đội số 604, tháng 8.2004.
19. Văn học nghệ thuật trong nền kinh tế thị trường website : vietvan.vn
20. Vài suy nghĩ về vấn đề đọc – hiểu bài thơ Đàn ghi-ta của Lorca của Thanh Thảo TC Văn học và tuổi trẻ số tháng 8-2008
Ngoài ra còn hơn 20 mươi bài báo đăng trên các tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam, Báo GD và TĐ, Nhân Dân, Nông nghiệp Việt Nam, Sài gòn giải phóng, ban Văn nghệ ĐTNVN...
Tham gia các sách giáo khoa sư phạm và nghiên cứu cơ bản
1. Những nhà giáo những trang văn (đồng tác giả) NXB GD. HN. 336 tr.1997.
2. Góp phần bồi dưỡng năng lực cảm thụ môn văn (8 tập, nhiều tác giả) NXB GD, H. 1998.
3. Ôn tập văn học 6 ( đồng tác giả ) NXB GD H. 2000 ( tái bản lần 1, 2001 ). Nguyễn Văn Long ( chủ biên ) Lê Trường Phát
4. Ôn tập văn học 7 ( đồng tác giả ) NXB GD H. 2000 ( tái bản lần 1, 2001). Nguyễn Văn Long ( chủ biên ) Lê Trường Phát.
5. Luyện viết bài văn hay PTCS. (đồng tác giả) nxb GD. H. 2002 Trần Đình Sử (chủ biên)
6. Luyện viết bài văn hay PTTH. (đồng tác giả) nxb GD. H. 2002 Trần Đình Sử (chủ biên)
7. Ôn tập Ngữ Văn 6 bộ mới (2 tập) (đồng tác giả) nxb GD 2004
8. Ôn tập Ngữ Văn 7 bộ mới (2 tập ) (đồng tác giả) nxb GD 2004.
9. Nâng cao kỹ năng làm bài văn nghị luận Trần Đình Sử chủ biên (đồng tác giả) 280 tr. nxb GD 2005
10. Chuyện làng văn (Giai thoại nhà văn Việt Nam và Thế giới)
11. Chân dung nhà văn Việt Nam hiện đại (những tác giả có tác phẩm dành cho nhà trường - đồng tác giả) viết chung với: Nguyễn Đăng Điệp, Văn Giá, Lê Quang Hưng, Chu Văn Sơn. tâp 1 nxb GD 2005 ; tập 2 nxb GD 2006.
12. Văn học so sánh – tìm tòi và suy ngẫm (in chung), nxb ĐHSP, H, 2005
13. Văn học Việt Nam sau 1975 – những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy (in chung), nxb ĐHSP, H, 2006
14. Hoài Thanh – về tác gia và tác phẩm, (in chung), nxb GD 2008
15. Phân tich tác phẩm Văn 11 viết chung với Trần Nho Thìn, Lê Nguyên Cẩn
16. Ngữ Văn 11 sách bổ trợ nâng cao, nxb GD, H, 2008, đồng tác giả, Tổng chủ biên Phan Trọng Luận
17. Ngữ Văn 12 sách dành cho HS, nxb GD, H, 2008, (đồng tác giả), Tổng chủ biên Phan Trọng Luận.
18. Ngữ Văn 12 sách dành cho GV, nxb GD, H, 2008, (đồng tác giả), Tổng chủ biên Phan Trọng Luận
19. Văn học Việt Nam và nền kinh tế thị trường trong mười năm cuối thế kỉ XX, website: http//vietvan.vn
20. Ngày xuân đọc lại Tương tư của Nguyễn Bính website: http// vietvan.vn
21. Vấn đề đọc hiểu bài Đàn ghi-ta của Lor- ca của Thanh Thảo TC VH & TT số 8/2008
22. Văn học Việt Nam sau 1975 và việc giảng dạy trong nhà trường (in chung) nxbGDVN 2009,
23. Bùi Hiển và truyện ngắn Việt Nam hiện đại - Lời giới thiệu Tuyển truyện ngắn Bùi Hiển nxb HNV 2009
24. Lý luận phê bình và đời sống văn chương (592 tr – đồng tác giả) nxb HNV 2010
25. Người và Nghề (tiểu luận chân dung – đồng tác giả) nxb HNV 2010
26. Nghiên cứu, phê bình văn học Việt Nam 1975-2005 (đồng tác giả) nxb GD 2013.
V. Giảng dạy và hướng dẫn khoa học
I. Giảng dạy
1. Giảng dạy tại Đại học Sư phạm Hà Nội
1.1. Đại học
- Văn học Việt Nam từ sau 1945 đến nay
- Văn học Việt Nam hải ngoại: diện mạo, khuynh hướng, kết tinh giá trị
1.2. Sau Đại học
- Thơ Việt sau 1975, tìm tòi và cách tân
- Phương pháp nghiên cứu tác gia, tác phẩm từ góc nhìn văn học sử
2. Giảng dạy tại các trường Đại học khác
- Viện đại học Huế
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Trường Đại học Giáo dục –Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện An ninh Nhân dân Bộ Công an
- Trường Đại học Ngoại ngữ Busan – Hàn Quốc
II. Hướng dẫn khoa học
TT |
Họ tên NCS hoặc HVCH |
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Thời gian HD |
Cơ sở đào tạo |
Năm bảo vệ |
||
NCS |
HVCH |
Chính |
Phụ |
|||||
Hướng dẫn thạc sĩ |
||||||||
1 |
Hồ Bích Ngọc |
+ |
+ |
10/2004 – 11/2006 |
ĐHSPHN |
2006 |
||
2 |
Nguyễn Thị Anh Đào |
+ |
+ |
10/2005-11/2007 |
ĐHSPHN |
2007 |
||
3 |
Lê Thị Biên |
+ |
+ |
10/2005-11/2007 |
ĐHSPHN |
2007 |
||
4 |
Nguyễn Thị Hà Giang |
+ |
+ |
11/2006-11/2008 |
ĐHSP HN |
2008 |
||
5 |
Trần Thị Hương Giang |
+ |
+ |
11/2006 11/2008 |
ĐHSP HN |
2008 |
||
6 |
Nguyễn Thị Mận |
+ |
+ |
11/2006-11/2008 |
ĐHSPHN |
2008 |
||
7 |
Thiều Thị Kim Anh |
+ |
+ |
11/2007-11/2009 |
ĐHSP HN |
2009 |
||
8 |
Phan Công Đạt |
+ |
+ |
11/2007-11/2009 |
ĐHSP HN |
2009 |
||
9 |
Lê Thị Sáng |
+ |
+ |
11/2007-11/2009 |
ĐHSP HN |
2009 |
||
10 |
Hoàng Thị Cẩm Vân |
+ |
+ |
11/2007-11/2009 |
ĐHSPHN |
2009 |
||
11 |
Trần Thị Hồng |
+ |
+ |
2007-2009 |
ĐHSP HN |
2009 |
||
12 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
13 |
Bùi Thị Hồng Hạnh |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
14 |
Nguyễn Thị Loan |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
15 |
Đinh Thị Thu |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
16 |
Phạm Thị Kim Phượng |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
17 |
Thân Khánh Quỳnh |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
18 |
Trần Thị Thường |
+ |
+ |
2008-2010 |
ĐHSPHN |
2010 |
||
19 |
Hà Mỹ Dung |
+ |
+ |
2009-2011 |
ĐHSPHN |
2011 |
||
20 |
Lê Thị Hoa |
+ |
+ |
2009-2011 |
2011 |
|||
21 |
Trần Thị Hương Giang |
+ |
+ |
2009-2011 |
2011 |
|||
22 |
Đỗ Thị Hằng |
+ |
+ |
2009-2011 |
2011 |
|||
23 |
Vương Thị Phương Linh |
+ |
+ |
2009-2011 |
ĐHSPHN |
2011 |
||
24 |
Lê Thùy Nhung |
+ |
+ |
2009-2011 |
2011 |
|||
25 |
Nguyễn Thị Thúy |
+ |
+ |
2009-2011 |
2011 |
|||
26 |
Nguyễn Thị Bình |
2010-2012 |
ĐHSPHN |
2012 |
||||
27 |
Đỗ Thị Thùy Linh |
2010-2012 |
2012 |
|||||
28 |
Nguyễn Thị Hạnh |
2012 |
||||||
29 |
Nguyễn Thị Thanh Hằng |
+ |
+ |
2010-2012 |
2012 |
|||
30 |
Nguyễn Thị Hiền |
+ |
+ |
2012 |
||||
31 |
Nguyễn Lan Huệ |
+ |
+ |
2012 |
||||
32 |
Hồ Thị Minh Hằng |
2011-2013 |
ĐHSPHN |
2013 |
||||
33 |
Phan Thị Tình |
2013 |
||||||
34 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
2013 |
||||||
35 |
Nguyễn Thị Bắc |
2014 |
||||||
36 |
Trần Văn Công |
2014 |
||||||
37 |
Nguyễn Thị Thúy Hà |
2014 |
||||||
38 |
Nguyễn Thị Thương |
2014 |
||||||
39 |
Tô Kim Sơn |
2014 |
||||||
40 |
Ngô Hồng Nhung |
2015 |
||||||
41 |
Lê Thị Quỳnh An |
2015 |
||||||
Hướng dẫn NCS |
||||||||
42 |
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
+ |
+ |
2009-2013 |
ĐHSPHN |
2013 |
||
43 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
+ |
+ |
2010-2014 |
ĐHSPHN |
2015 | ||
44 |
Mai Anh Tuấn |
+ |
+ |
2011-2015 |
||||
45 |
Đoàn Tiến Dũng |
+ |
+ |
2011-2015 |
||||
46 |
Phan Công Đạt |
+ |
+ |
2011-2015 |
||||
47 |
Lương Hằng Nga |
ĐL |
+ |
2012-2016 |
ĐHSPHN |
|||
48 |
Lê Thùy Nhung |
ĐL |
2013-2017 |