TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Trang
|
Năm
|
1
|
Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết Hemingway
|
Tạp chí văn học
|
8
|
71 - 74
|
1995
|
2
|
Đồng hiện trong văn xuôi
|
Tạp chí văn học
|
6
|
45 - 50
|
1996
|
3
|
Đối thoại và độc thoại nội tâm của Hemingway
|
Tạp chí văn học
|
7
|
57 - 64
|
1997
|
4
|
Giọng và giọng điệu trong văn xuôi hiện đại
|
Tạp chí văn học
|
9
|
66 - 73
|
1998
|
5
|
Âm hưởng thời đại trong Hemingway
|
Tạp chí Văn học
|
11
|
78 - 85
|
1999
|
6
|
Nghệ thuật truyện ngắn O. Henry
|
Tạp chí Văn học
|
1
|
83 - 92
|
2001
|
7
|
Tình thương trong “Những người khốn khổ”
|
Tạp chí Văn học
|
6
|
43 - 49
|
2002
|
8
|
Truyện ngắn Hậu hiện đại
|
Tạp chí Văn học
|
9
|
57 - 69
|
2002
|
9
|
Trên hành trình chân lí Kafka
|
Tạp chí Văn học
|
|
|
2003
|
10
|
Truyện ngắn, nguồn gốc và khái niệm
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
5
|
84 - 97
|
2004
|
11
|
Đọc – hiểu “Đánh nhau với cối xay gió”
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
6
|
123 - 143
|
2005
|
12
|
Cái kì ảo và văn học huyễn ảo
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
8
|
33 - 44
|
2006
|
13
|
“Chí Phèo” dưới cái nhìn của Phân tâm học
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
2
|
123-136
|
2007
|
14
|
Cổ tích hiện đại: “Cô bé bán diêm” của Andersen
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
7
|
133-142
|
2007
|
15
|
Cốt truyện trong tự sự
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
7
|
34-44
|
2008
|
16
|
Paul Auster và “Nhạc đời may rủi”
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
6
|
74-87
|
2009
|
17
|
“Ông già và biển cả” của Ernest Hemingway
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
1
|
105-116
|
2010
|
18
|
Bút pháp hậu hiện đại trong Thành phố quốc tế của Don DeLillo
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
6
|
99-110
|
2010
|
19
|
Nghịch dị trong “Bay trên tổ chim cúc cu”
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
9
|
17-26
|
2011
|
20
|
Khuynh hướng cực hạn trong văn học hậu hiện đại
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
8
|
22-27
|
2012
|
21
|
Lí thuyết phê bình hậu hiện đại như một siêu ngữ
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
4
|
17-25
|
2013
|
22
|
Trầm tích văn hóa: Quo Vadis?
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
6
|
25-32
|
2013
|
23
|
Truyện ngắn Hoa Kỳ: từ hiện đại đến hậu hiện đại
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
7
|
124-136
|
2015
|
24
|
Cổ mẫu như liên kí hiệu trong văn chương
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
12
|
84-93
|
2015
|
25
|
Vai trò kể chuyện của nhân vật trung tâm trong sáng tác của Hemingway
|
Thông báo Khoa học, Bộ GD&ĐT
|
|
68 - 71
|
1996
|
26
|
Đặc trưng không gian, thời gian và các hình ảnh tượng trưng, huyền thoại trong tiểu thuyết Hemingway
|
Thông báo Khoa học, ĐHSP Hà Nội
|
4
|
44 - 48
|
1995
|
27
|
Những lớp nghĩa trong Ông già và biển cả
|
Thông báo Khoa học, ĐHSP Hà Nội
|
5
|
76 - 80
|
1999
|
28
|
Mộng làm cướp hay biện pháp Trẻ thơ hóa trần thuật của Mac Tuên
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
3
|
104 - 110
|
2002
|
29
|
Thiết kế bài giảng Chiếc lá cuối cùng của O.Henry
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
6
|
95 - 100
|
2002
|
30
|
Xác lập hệ thống câu hỏi và trả lời cho văn bản “Con chó Bấc” của Giắc Lânđơn
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
3
|
66 - 70
|
2006
|
31
|
Nhân vật Robinson Crusoe
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
6
|
121 - 125
|
2006
|
32
|
Chủ đề về nông dân và cách cắt nghĩa chủ đề trong “Chùm nho phẫn nộ” của John Steinbeck
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
7
|
10-16
|
2009
|
33
|
From modernism to postmodernism: Yasunary Kawabata and Oe Kenzaburo
|
Journal of Scjence, Hanoi National University of Education, No. 1, 2010.
|
1
|
93-98
|
2010
|
34
|
“Parody” in Nguyen Huy Thiep’s short stories
|
Journal of Scjence, Hanoi National University of Education, No. 1, 2012.
|
1
|
61-68
|
2012
|
35
|
Pseudo-detective in postmodern literature
|
Journal of Scjence, Hanoi National University of Education, No. 5, 2013.
|
5
|
65-70
|
2013
|
36
|
Chaos when ‘The General Retires’ and ‘Without a King’
|
Journal of Scjence, Hanoi National University of Education, No. 6, 2014.
|
6
|
55-63
|
2014
|
37
|
“Mã kép” trong hình tượng Aureliano của Gabriel Garcia Marquez
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
7
|
3-15
|
2010
|
38
|
Giả trinh thám trong tự sự hậu hiện đại
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
2
|
39-45
|
2011
|
39
|
John Updike và hành trình xác định bản thể
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN
|
5
|
3-11
|
2015
|
40
|
Chủ nghĩa huyền ảo trong văn chương hậu hiện đại
|
Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN2
|
14
|
3-8
|
2011
|
41
|
Truyện ngắn Mĩ đương đại
|
Tạp chí Văn học nước ngoài
|
1
|
6 - 9
|
1997
|
42
|
Chiếc lá trường xuân vẫn xanh
|
Tạp chí Văn học nước ngoài
|
6
|
231 - 237
|
1999
|
43
|
Hamlet của Shakespeare
|
Tạp chí Văn học nước ngoài
|
2
|
221 - 233
|
2001
|
44
|
Hemingway - những cõi lưu đày
|
Tạp chí Văn nghệ Quân đội
|
9
|
103 - 106
|
1996
|
45
|
Những cuộc chiến tranh trong đời Hemingway
|
Tạp chí Văn nghệ Quân đội
|
9
|
87 - 92
|
2002
|
46
|
Đa văn bản trong “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu
|
Tạp chí Văn nghệ Quân đội
|
728
|
|
2011
|
47
|
Văn chương hậu hiện đại Việt Nam
|
Tạp chí Văn nghệ Quân đội
|
738
|
95 - 102
|
2011
|
48
|
“Hồn” và “xác” hay tính đa trị trong “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”
|
Tạp chí Văn nghệ Quân đội
|
766-767
|
179-183
|
2013
|
49
|
Thực trạng tiếp nhận lí thuyết văn học phương Tây ở Việt Nam sau 1986
|
Tạp chí Văn nghệ Quân đội
|
823
|
|
2015
|
50
|
Dấu vết ngụ ngôn trong London
|
Tạp chí Văn hóa Dân gian
|
6
|
84 - 90
|
2002
|
51
|
Đeo nhạc cho mèo
|
Tạp chí Văn hóa Dân gian
|
5
|
72 - 78
|
2004
|
52
|
Truyện ngắn Châu Mĩ
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
1
|
57 - 64
|
2000
|
53
|
Mark Twain: Hài hước là một điều vĩ đại
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
2
|
58 - 62
|
2001
|
54
|
Truyện ngắn Mỹ thế kỷ XIX
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
4
|
52 - 56
|
2002
|
55
|
Nghệ thuật xây dưng cốt truyện xung đột trong tác phẩm của Jack London
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
4
|
53 - 57
|
2003
|
56
|
Tự sự nhiều điểm nhìn trong “Cụ già với đôi cánh khổng lồ” của Gabriel G. Marquez
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
2
|
47-60
|
2005
|
57
|
Cõi hoang sơ trong “tiếng gọi nơi hoang dã” của Jack London
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
3
|
44-50
|
2005
|
58
|
Quan niệm về nghệ thuật và nghệ thuật truyện ngắn của O.Henry
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
5
|
45 - 62
|
2005
|
59
|
Gabriel G. Marquez và những người thầy của ông
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
6
|
56 - 61
|
2005
|
60
|
Truyện ngắn nhại và “Gimpel thằng ngốc” của Issac Bashevis Singer
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
10
|
61 - 66
|
2005
|
61
|
Marquez và tác phẩm “Hồi ức về những cô gái điếm buồn của tôi”
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
11
|
49-56
|
2007
|
62
|
Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo trong văn học Mỹ Latinh
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
4
|
49-58
|
2008
|
63
|
Tony Morrison
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
7
|
55-61
|
2008
|
64
|
Diện mạo truyện ngắn Hoa Kỳ ba mươi năm đầu thế kỷ XX
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
1
|
45-57
|
2009
|
65
|
Jorge Luis Borges: Bậc thầy hiện thực huyền ảo Mỹ Latin
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
5
|
57-61
|
2009
|
66
|
Alejo Carpentier
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
11
|
57-61
|
2009
|
67
|
Thế giới nhân vật trong “Trăm năm cô đơn” của Gabriel Marquez
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
4
|
54-65
|
2010
|
68
|
Đại tá Aureliano – chiến binh thần thánh trong “Trăm năm cô đơn” của Gabriel Garcia Marquez
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
8
|
55-65
|
2010
|
69
|
Raymond Carver và “truyện biết nhiều hơn người kể”
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay
|
4
|
56-65
|
2012
|
70
|
Nghệ thuật tự sự trong “Lão Goriot”
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
6
|
26 - 30
|
2000
|
71
|
“Hamlet”: Nguồn gốc bi kịch và tính hiện đại
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
2
|
52 - 56
|
2001
|
72
|
“Nhà thờ đức bà Paris” của Victo Huygô
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
4
|
42 - 46
|
2001
|
73
|
George Byron - Thi sĩ của tự do
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
5
|
61 - 65
|
2001
|
74
|
Motif chân lí thuộc về kẻ mạnh trong ngụ ngôn Aesop
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
2
|
94 - 102
|
2004
|
75
|
Mark Twain và Kipling
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
4
|
86 - 92
|
2004
|
76
|
Vai trò mở đường của truyện ngắn Chekhov
|
Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu
|
4
|
32 - 41
|
2005
|
77
|
Đối thoại và tính đối thoại trong Vi hành
|
Tạp chí Nhà văn
|
9
|
105 - 111
|
2001
|
78
|
Những đặc sắc nghệ thuật trong “Bức thư của thủ lĩnh da đỏ” của Xi-át-tơn
|
Tạp chí Giáo dục
|
110
|
24 - 27
|
2005
|
79
|
Khai thác kĩ năng lập luận trong “Đi bộ ngao du”
|
Tạp chí Giáo dục
|
125
|
24 - 26
|
2005
|
80
|
Một số lưu ý khi hướng dẫn đọc – hiểu văn bản “Con chó Bấc” của Giắc Lânđơn
|
Tạp chí Giáo dục
|
139
|
26 - 28
|
2006
|
81
|
Đặc sắc nghệ thuật trong “Cảm xúc mùa thu” của Đỗ Phủ
|
Tạp chí Giáo dục
|
ĐS, T.7
|
51 - 54
|
2006
|
82
|
Ba thử thách trong “Cây bút thần”
|
Tạp chí dạy và học
|
10
|
16-20
|
2005
|
83
|
Đọc-hiểu văn bản “Hai cây phong”
|
Tạp chí dạy và học
|
11
|
54-60
|
2005
|
84
|
Nội chiến Mĩ và văn chương
|
Tạp chí Nhà văn &tác phẩm
|
2
|
182-190
|
2013
|
85
|
Nhân cách và văn chương
|
Tạp chí Nhà văn &tác phẩm
|
13
|
12-15
|
2015
|
86
|
Chiếc lá trường xuân vẫn xanh
|
Tạp chí Văn học và tuổi trẻ
|
2
|
|
2015
|
87
|
Kí hiệu thu trong Thu hứng của Đỗ Phủ
|
Tạp chí Văn học và tuổi trẻ
|
5
|
|
2015
|
88
|
Chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại trong văn học Âu-Mỹ
|
Tạp chí Lí luận, phê bình văn học, nghệ thuật
|
4
|
86-92
|
2015
|
89
|
“Chí Phèo” nhìn từ kí hiệu cổ mẫu
|
Tạp chí Lí luận, phê bình văn học, nghệ thuật
|
6
|
62-69
|
2015
|
90
|
Nữ quyền qua dịch chuyển kí hiệu “Sóng” của Xuân Quỳnh
|
Tạp chí Lí luận, phê bình văn học, nghệ thuật
|
10
|
75-81
|
2015
|
91
|
Liên văn bản hay tiếp nhận của tiếp nhận
|
Tạp chí Khoa học Đại học Văn hiến
|
7
|
19-26
|
2015
|
92
|
So sánh ngụ ngôn ”Đeo nhạc cho mèo” của Aesop và Việt Nam
|
Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ ba
|
|
|
2008
|
93
|
Gabriel Garcia Marquez: thực tiễn và sáng tạo
|
Kỉ yếu Hội thảo khoa học những nhà nghiên cứu ngữ văn trẻ (lần thứ 2)
|
|
|
2004
|
94
|
Thần thoại – thể loại truyện ngắn đầu tiên của nhân loại
|
Kỉ yếu Hội thảo “tự sự học dân gian”, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
2009
|
95
|
“Tôi yêu em” (I love you) hay cái tôi kiêu hãnh-độ lượng của niềm đau khôn tả
|
Kỉ yếu Hội thảo “Puskin và Gogol”, Khoa Ngữ văn, Đại học Sư phạm Hà Nội
|
|
|
2009
|
96
|
Yasunary Kawabata và truyện kể của những giới hạn
|
Hội thảo Yasunary Kawabata, Khoa Ngữ văn, đại học Sư Phạm Hà Nội
|
|
|
2009
|
97
|
Dạy học văn học Nhật Bản trong nhà trường Việt Nam
|
Kỉ yếu Hội thảo “Nhật Bản và thế giới phương Đông”, Khoa Đông phương, ĐHQGNH.
|
|
|
2008
|
98
|
Tiểu tự sự trong “Nỗi buồn chiến tranh”
|
Kỉ yếu Hội thảo “Nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn, từ truyền thống đến hiện đại” ĐHSP HN
|
|
|
2011
|
99
|
Liên văn bản trong “Đàn guitar của Lorca”
|
Kỉ yếu Hội thảo quốc tế “Những lằn ranh văn học” ĐHSP tp HCM
|
|
|
2011
|
100
|
Trung tâm – ngoại biên: vua thất thế, sãi làm vua
|
Hội thảo Quốc gia “Văn học trung tâm/ngoại biên – những vấn đề lí thuyết và lịch sử”, tại Đại học Sư phạm Hà Nội
|
|
|
2012
|
101
|
Trò chơi ngôn ngữ trong tư duy hậu hiện đại
|
Kỉ yếu Hội thảo quốc gia “Văn học hậu hiện đại: lí thuyết và thực tiễn”, Đại học Sư phạm Hà Nội
|
|
|
2013
|
102
|
Văn học nước ngoài: Từ đại học đến phổ thông
|
Kỉ yếu Hội thảo Quốc gia về dạy học Ngữ văn ở trường Phổ thông Việt Nam, Đại học Sư phạm Huế
|
|
|
2013
|
103
|
Tích hợp ngữ văn trong dạy học Giáo dục công dân
|
Kỉ yếu Hội thảo quốc gia về giáo dục đạo đức – công dân trong giáo dục phổ thông Việt Nam
|
|
|
2013
|
104
|
Đạo làm người qua cổ mẫu văn hóa
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học Quốc gia “Đạo làm người trong văn hóa Việt Nam”, NXB Lí luận chính trị, H., 2014.
|
|
|
2014
|
105
|
Đề xuất chương trình văn học nước ngoài ở phổ thông
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học Quốc gia “Dạy học ngữ văn trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông”, Trường ĐHSPTP Hồ Chí Minh, 2014.
|
|
|
2014
|
106
|
Cổ mẫu như siêu liên văn bản trong văn chương
|
Hội thảo khoa học Quốc gia “Phát triển văn học Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và hội nhập quốc tế”, Viện văn học.
|
|
|
2014
|
107
|
Tự sự trò chơi của Donald Barthelme,
|
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Mĩ học tiếp nhận văn học ở Việt nam, Đại học Sư phạm Huế.
|
|
|
2014
|
108
|
Nguyễn Nhật Ánh và truyện thiếu nhi
|
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Nguyễn Nhật Ánh – Hành trình chinh phục tuổi thơ, Đại học Sư phạm Hà Nội.
|
|
|
2015
|
109
|
Về nhóm nghiên cứu thuộc trường đại học trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
|
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Đổi mới nghiên cứu và dạy học ngữ văn trong nhà trường đại học, Đại học Sư phạm Hà Nội.
|
|
|
2016
|