A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: TRẦN VĂN TOÀN
Bộ môn: Văn học Việt Nam hiện đại
2. Ngày tháng năm sinh: 02 -02 -1973
Nam
Dân tộc: Kinh
3. Đảng viên Đảng CSVN: Là Đảng viên Đảng CSVN
4. Quê quán: Xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định
5. Chỗ ở hiện nay:
P.504, nhà A22, Ngõ 56, Đường Doãn Kế Thiện, Khu Tập thể Đồng Xa, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại nhà riêng: 043.7641.460;
Điện thoại di động: 0962.360.111
Địa chỉ Email: toantransphn@gmail.com
6. Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Văn học Việt Nam hiện đại, Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan)
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
14. 10. 1994 đến 30. 12. 2000
|
Viện Văn hóa và phát triển, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
Giảng viên
|
1.1. 2001 đến nay
|
Khoa Ngữ Văn, ĐH Sư phạm Hà Nội
|
Giảng viên, Trưởng bộ môn Văn học Việt Nam hiện đại, Phó Trưởng Khoa
|
3. 2010 đến 3. 2012
|
Đại học Ngoại Ngữ Busan (BUFS)
|
Giảng viên
|
8. Học vị, học hàm
Học vị , học hàm
|
Ngành – chuyên ngành - hệ đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi cấp
|
Cử nhân
|
Ngữ Văn (chính quy)
|
04/08/1994
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Việt Nam
|
Cử nhân
|
Sư Phạm tiếng Anh ( tại chức)
|
20/11/2009
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam
|
Thạc sĩ
|
Ngữ Văn – Văn học Việt Nam (chính quy)
|
20/03/2003
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam
|
Tiến sĩ
|
Ngữ Văn – Văn học Việt Nam (chính quy)
|
02/08/2010
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam
|
Phó Giáo Sư
|
|
|
|
Giáo Sư
|
|
|
|
B. NGHIÊN CỨU
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
- Văn hoá học
- Lịch sử văn học Việt Nam
- Lý thuyết diễn ngôn
2. Đề tài NCKH đã nghiệm thu
TT
|
Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT)
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Ngày
nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Lý thuyết diễn ngôn của M. Foucault và những ứng dụng trong nghiên cứu văn học sử (trên thực tiễn văn học Việt Nam đầu thế kỉ XX đến năm 1945)
|
CN
|
|
B2012-17-24,
Bộ GD&ĐT
|
2012 - 2014
|
19/03/2015
|
Xuất sắc
|
2
|
Quan niệm con người trong truyện ngắn, tiểu thuyết giâi đoạn giao thời (Đầu thế kỷ XX đến 1932)
|
CN
|
|
SPHN-08-206,
ĐHSP Hà Nội
|
2008 - 2009
|
21/02 /2011
|
Xuất sắc
|
3. Bài báo khoa học đã công bố (xếp theo thời gian hoặc trật tự giảm dần của mức độ tiêu biểu)
3.1. Bài báo khoa học đã công bố trước khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số tác giả
|
Tên tạp chí,
kỷ yếu
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm
công bố
|
1
|
Cảm quan thế giới trong lí luận, phê bình văn học của Phạm Quỳnh và tác động của nó đến tiến trình văn học
|
1
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
|
9
|
80 - 90
|
2008
|
2
|
Diễn ngôn tính dục trong văn xuôi hư cấu Việt Nam (từ đầu thế kỉ 20 đến 1945
|
1
|
Kỷ yếu: Nghiên cứu văn học Việt Nam những khả năng và thách thức, Tủ sách KHXH do viện Harvard Yenching tài trợ, NXB Thế giới
|
|
|
247-300
|
2009
|
3
|
Hồ Biểu Chánh và thị hiếu độc giả
|
1
|
Tạp chí Văn hoá nghệ thuật
|
|
2
|
87 – 90,97
|
2008
|
4
|
Một số vấn đề lý thuyết tiếp nhận từ hoạt động dịch thuật đầu thế kỷ XX
|
1
|
Kỷ yếu: Văn học so sánh nghiên cứu và triển vọng, Trần Đình Sử, Lê Lưu Oanh chủ biên, NXB ĐHSP 2005
|
|
|
248-262
|
2005
|
5
|
Cảm quan hiện tại và mô hình không – thời gian trong văn xuôi hư cấu giao thời
|
1
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ ba, Hà nội, tháng 12, 2008
|
|
|
347
|
2008
|
6
|
Quan niệm về tả thực trong tiểu thuyết giai đoạn giao thời
|
1
|
Kỷ yếu Hội thảo Những nhà nghiên cứu Ngữ văn trẻ (lần thứ hai), Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội xuất bản
|
|
|
112-117
|
2005
|
7
|
Bước đầu tìm hiểu ảnh hưởng của thơ Đường đối với thơ Mới
|
2
|
Tạp chí Hán Nôm
|
|
3
|
46 – 53
|
1998
|
8
|
Nhà văn Việt Nam hiện đại - những giới hạn và sứ mệnh (suy nghĩ từ những sáng tác của Nguyễn Huy Thiệp)
|
1
|
Kỷ yếu Văn học Việt Nam sau 1975 những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy (Nguyễn Văn Long chủ biên)- Nxb GD
|
|
|
131 - 140
|
2006
|
9
|
Từ Thằng quỷ nhỏ của Nguyễn Nhật Ánh nghĩ về những phẩm chất của một tác phẩm viết cho thiếu nhi
|
1
|
Kỷ yếu hội thảo Những ảnh hưởng của văn học thiếu nhi đến sự phát triển nhân cách trẻ em trong thời kì đổi mới và hội nhập quốc tế, Nxb ĐHSP
|
|
|
227-237
|
2009
|
10
|
Văn hóa và bản sắc văn hóa - những gợi mở về một cuốn sách
|
1
|
Tạp chí Hán Nôm
|
|
3
|
71-81
|
1999
|
11
|
Tự sự trong Cơ hội của Chúa – cách tân và giới hạn
|
1
|
Sách: Tự sự học một số vấn đề lí luận và lịch sử, phần 1 (Trần Đình Sử chủ biên), Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội
|
|
|
422-428
|
2004
|
12
|
Bảo tồn và khai thác tài sản văn hóa - kinh nghiệm từ Nhật Bản
|
1
|
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật
|
|
1
|
10-17
|
1998
|
13
|
Tinh thần dân tộc trong thời kì công nghiệp hoá
|
2
|
Kỷ yếu: Phát huy bản sắc văn hoá Việt Nam trong bối cảnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá (PGS. TS Lê Như Hoa chủ biên, Nxb Văn hoá Thông tin)
|
|
|
45-56
|
1996
|
3.2. Bài báo khoa học đã công bố sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Số tác giả
|
Tên tạp chí,
kỷ yếu
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm
công bố
|
14
|
Masculinization of Feminity: A Gender-Based Reading of Đoạn Tuyệt (Breaking off) by Nhất Linh
|
1
|
Tạp chí Suvannabhumi, Institute for Southeast Asian Studies, Pusan University of Foreign Studies, Korea
|
5
|
2
|
81-99
|
2013
|
15
|
Dẫn nhập lí thuyết diễn ngôn của M.Foucault và nghiên cứu văn học
|
1
|
Tạp chí Nghiên cứu Văn học
|
|
5
|
45-57
|
2015
|
16
|
Phương Tây và sự hình thành diễn ngôn về bản sắc Việt Nam (trường hợp Phan Bội Châu từ 1905 đến 1908)
|
1
|
Tạp chí Lý luận Phê bình văn học nghệ thuật
|
33
|
5
|
45-54
|
2015
|
17
|
Diễn ngôn về giới tính và thi pháp nhân vật
|
1
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
|
8
|
40 - 50
|
2013
|
18
|
Từ Tiếu lâm An Nam của Thọ An – Phạm Duy Tốn, bàn về mối quan hệ giữa văn học dân gian và văn học viết
|
1
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
|
2
|
76- 86
|
2014
|
19
|
Tính chất “tả thực” trong kiểu nhân vật hành đạo của truyện ngắn và tiểu thuyết giai đoạn giao thời
|
1
|
Tạp chí Nghiên cứu văn học
|
|
1
|
95-105
|
2011
|
20
|
Người trí thức dấn thân và tầm vóc của một công trình khoa học
|
1
|
Tạp chí Lý luận Phê bình văn học nghệ thuật
|
30
|
2
|
46- 50
|
2015
|
C. GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
I. GIẢNG DẠY
1. Các giáo trình đã giảng dạy:
1.1 Đại học
- Dẫn luận văn học Việt Nam hiện đại từ 1900 đến nay
- Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Việt Nam hiện đại 1900 – 1945
- Tiểu thuyết Việt Nam thế kỉ XX
- Cơ sở văn hoá Việt Nam
- Văn học thiếu nhi
- Tiếng Việt cho người nước ngoài
1.2 Sau đại học:
- Lý thuyết văn học phương Tây hiện đại và những ứng dụng nghiên cứu văn học sử Việt Nam (TS. Trần Văn Toàn)
- Văn học Nam bộ từ đầu thế kỉ XX đến nay
- Tự Lực Văn Đoàn trong tiến trình hiện đại hoá văn học
2. Các trường đại học đã tham gia thỉnh giảng
- Đại học Tây Bắc
- Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)
3. Sách và giáo trình phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
Sách biên soạn trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên, phần biên soạn
|
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD
|
1
|
Văn học Việt Nam thế kỉ XX, tập 1
|
GT
|
Nhà XB Đại học Sư phạm, 2008
|
04
|
64 - 91
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
Sách biên soạn sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên, phần biên soạn
|
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD
|
1
|
Phê bình văn học
Việt Nam 1975 - 2005
|
TK
|
Nhà xuất bản
Đại học Sư phạm, 2012
|
09
|
Phần 3 - Chương 3: 177 - 193
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
II. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. Hướng dẫn Thạc Sĩ
TT
|
Tên học viên cao học
|
Tên luận văn
|
Khóa
|
Năm bảo vệ
|
1
|
Đàm Phương Thảo
|
Nữ tính trong sáng tác của Nam Cao và Ngô Tất Tố nhìn từ lí thuyết diễn ngôn
|
20
|
2013
|
2
|
Hoàng Thị Vân Anh
|
Diễn ngôn tính dục trong truyện ngắn của Y Ban, Nguyễn Ngọc Tư và Đỗ Hoàng Diệu
|
21
|
2013
|
3
|
Nguyễn Thị Hải
|
Diễn ngôn nam tính trong tiểu thuyết của Nhất Linh
|
21
|
2013
|
4
|
Lưu Thị Vân Anh
|
Cái Ngông từ Tản Đà đến Nguyễn Tuân
|
21
|
2013
|
5
|
Phùng Thị Thắm
|
Người nông dân trong truyện ngắn và tiểu thuyết Tự lực văn đoàn
|
21
|
2013
|
6
|
Trần Thị Hường
|
Đặc sắc trong tạp văn Nguyễn Việt Hà
|
21
|
2014
|
7
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Nhân vật xấu xí trong các sáng tác của Nam Cao trước năm 1945
|
22
|
2014
|
8
|
Lê Huyền Trang
|
Hình tượng của người phụ nữ trong sáng tác của Nguyễn Minh Châu trước và sau năm 1975
|
22
|
2014
|
9
|
Trần Thị Mùi
|
Nghệ thuật so sánh trong tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng
|
22
|
2014
|
10
|
Vũ Hồng Nhung
|
Sự hình thành khung tri thức mới trong “Tân đính quốc dân độc bản”
|
23
|
2015
|
11
|
Nguyễn Hạnh Lê
|
Diễn ngôn về kẻ khác và bản sắc dân tộc trong các tác phẩm của Phan Bội Châu giai đoạn 1905 - 1908
|
23
|
2015
|
2. Hướng dẫn Tiến Sĩ
TT
|
Họ tên NCS
|
Trách nhiệm
|
Tên luận án
|
Khoá
|
Năm
bảo vệ
|
Chính
|
Phụ
|
|
|
|
|