TT
|
Tên các học phần
|
Mã
học phần
|
Học kì
|
Số tín chỉ
|
Số tiết
|
Số giờ tự học, tự nghiên cứu
|
Mã
học phần/
số tín chỉ tiên quyết
|
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực địa
|
LT
|
BT
|
TL
|
I
|
Khối kiến thức chung
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)
|
POLI 101
|
2
|
2
|
25
|
0
|
5
|
0
|
60
|
|
2
|
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)
|
POLI 201
|
3
|
3
|
37
|
1
|
7
|
0
|
90
|
POLI 101
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
POLI 202
|
4
|
2
|
22
|
0
|
2
|
6
|
60
|
POLI 201
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
POLI 301
|
5
|
3
|
37
|
1
|
7
|
0
|
90
|
POLI 202
|
5
|
Tiếng Anh 1
|
ENGL 101
|
1
|
4
|
35
|
10
|
15
|
|
90
|
|
6
|
Tiếng Anh 2
|
ENGL 102
|
2
|
3
|
25
|
9
|
11
|
|
70
|
ENGL 101
|
7
|
Tiếng Anh 3
|
ENGL 201
|
3
|
3
|
25
|
9
|
11
|
|
70
|
ENGL 102
|
8
|
Giáo dục thể chất 1
|
PHYE 101
|
1
|
2
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
9
|
Giáo dục thể chất 2
|
PHYE 102
|
2
|
3
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
10
|
Giáo dục thể chất 3
|
PHYE 201
|
3
|
3
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
11
|
Giáo dục thể chất 4
|
PHYE 202
|
4
|
3
|
0
|
33
|
0
|
0
|
30
|
|
12
|
Giáo dục quốc phòng
|
DEFE 101
|
|
3
|
33
|
9
|
3
|
|
90
|
|
DEFE 102
|
|
2
|
25
|
0
|
5
|
|
60
|
|
DEFE 201
|
|
3
|
30
|
0
|
15
|
|
90
|
|
II
|
Khối kiến thức chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
|
13
|
Tâm lí học
|
PSYC 201
|
1
|
4
|
25
|
10
|
10
|
0
|
90
|
POLI 101
|
14
|
Giáo dục học
|
PSYC 202
|
2
|
3
|
40
|
10
|
10
|
0
|
120
|
PSYC 201
|
15
|
Thực hành nghề
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
|
PSYC 301
|
3
|
3
|
12
|
2
|
6
|
0
|
30
|
PHIL 280
|
17
|
Giao tiếp sư phạm
|
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thực hành tại trường ĐHSP
|
PHIL 228
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh
|
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thực tập tại trường phổ thông 1
|
PHIL 385
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
PHIL 228
|
21
|
Thực tập tại trường phổ thông 2
|
PHIL 486
|
8
|
3
|
|
|
|
|
|
PHIL 385
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc
|
|
|
|
22
|
Văn học dân gian
|
PHIL 501
|
1
|
5
|
60
|
5
|
10
|
0
|
150
|
|
23
|
Dẫn luận Văn học trung đại Việt Nam
|
PHIL 502
|
1
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
|
24
|
Hệ thống thể loại và ngôn ngữ văn học trung đại Việt Nam
|
PHIL 507C
|
3
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 502
|
25
|
Khuynh hướng văn học và loại hình tác giả VHTĐ Việt Nam
|
PHIL 504
|
2
|
4
|
48
|
4
|
8
|
0
|
120
|
PHIL 502
|
26
|
Dẫn luận Văn học Việt Nam hiện đại từ 1900 đến nay
|
PHIL 510
|
4
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
|
27
|
Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu Văn học Việt Nam hiện đại 1900 - 1945
|
PHIL 513C
|
5
|
5
|
60
|
5
|
10
|
0
|
150
|
PHIL 510
|
28
|
Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu Văn học Việt Nam hiện đại từ 1945 đến nay
|
PHIL 517C
|
6
|
4
|
48
|
4
|
8
|
0
|
120
|
PHIL 510
|
29
|
Nhập môn Lí luận văn học
|
PHIL 505
|
3
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
|
30
|
Tác phẩm và thể loại văn học
|
PHIL 315C
|
5
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
PHIL 505
|
31
|
Tiến trình văn học
|
PHIL 316C
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 505
|
32
|
Dẫn luận ngôn ngữ và Ngữ âm học tiếng Việt
|
PHIL 128
|
2
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
|
33
|
Từ vựng tiếng Việt trong hệ thống và trong sử dụng
|
PHIL 509C
|
4
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 128
|
34
|
Hoạt động giao tiếp bằng tiếng Việt
|
PHIL 516C
|
6
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 128
|
35
|
Phong cách học và ngôn ngữ văn học
|
PHIL 519C
|
7
|
5
|
60
|
5
|
10
|
0
|
150
|
PHIL 128
|
36
|
Ngữ pháp tiếng Việt từ lý thuyết đến sử dụng
|
PHIL 514C
|
5
|
5
|
60
|
5
|
10
|
0
|
150
|
PHIL 128
|
37
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
PHIL 190
|
1
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
|
38
|
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm
|
PHIL 131
|
1
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
|
39
|
Minh giải văn bản Hán văn Trung Hoa theo loại thể
|
PHIL 503
|
2
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
PHIL 131
|
40
|
Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam theo loại thể
|
PHIL 508C
|
4
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
PHIL 131
|
41
|
Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học châu Á
|
PHIL 512
|
5
|
4
|
48
|
4
|
8
|
0
|
120
|
|
42
|
Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Tây Âu - Mỹ
|
PHIL 515
|
6
|
4
|
48
|
4
|
8
|
0
|
120
|
|
43
|
Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Đông Âu - Nga
|
PHIL 520
|
7
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
|
44
|
Lí luận chung về phương pháp dạy học ngữ văn
|
PHIL 506
|
3
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
|
45
|
Phương pháp phát triển năng lực ngữ văn của học sinh
|
PHIL 511C
|
4
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
PHIL 506
|
46
|
Phát triển năng lực dạy học ngữ văn
|
PHIL 518C
|
7
|
3
|
36
|
3
|
6
|
0
|
90
|
PHIL 506
|
|
Phần tự chọn kỳ 7
|
|
|
8/18
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tiếp nhận văn học
|
PHIL 521
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 505
|
48
|
Tiểu thuyết Việt Nam thế kỷ XX
|
PHIL 522
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 510
|
49
|
Thi pháp ca dao
|
PHIL 523
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 501
|
50
|
Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt
|
PHIL 430
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 131
|
51
|
Điển cố trong văn học trung đại Việt Nam
|
PHIL 524
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 502
|
52
|
Phương tiện dạy học Ngữ văn
|
PHIL 525
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 506
|
53
|
Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường
|
PHIL 526
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 512
PHIL 515
|
54
|
Tiếng Việt trong nhà trường
|
PHIL 429
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 128
|
55
|
Minh giải văn bản Nôm
|
PHIL 533C
|
7
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 131
|
|
Phần tự chọn kỳ 8
|
|
|
8/18
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ảnh hưởng Nho, Phật, Giáo với văn hóa Việt Nam
|
PHIL 527
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 131
|
57
|
Phê bình văn học Việt Nam hiện đại
|
PHIL 528
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 510
|
58
|
Ngôn ngữ học xã hội
|
PHIL 387
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 128
|
59
|
Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hóa
|
PHIL 529
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 505
|
60
|
Văn học và các loại hình nghệ thuật
|
PHIL 439
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 505
|
61
|
Tác phẩm văn học nước ngoài và những vấn đề văn học so sánh
|
PHIL 530
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 512
PHIL 515
PHIL 520
|
62
|
Sử thi Việt Nam
|
PHIL 531
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 501
|
63
|
Phát triển chương trình ngữ văn nhà trường
|
PHIL 532
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 506
|
64
|
Kịch Việt Nam hiện đại
|
PHIL 534 C
|
8
|
2
|
24
|
2
|
4
|
0
|
60
|
PHIL 510
|
65
|
Khóa luận
|
PHIL 495
|
8
|
6
|
Tương đương 3 CĐ tự chọn kỳ 8
|