STT |
Tiêu đề |
Tác giả |
Người hướng dẫn |
Năm |
Mã thư viện |
Tạp chí |
1 |
Kết cấu nghệ thuật “Sóng lớn Kanaka” của Jack London |
Lệ Thị Hà Thanh |
Lê Huy Bắc |
2015 |
LV2715 |
|
2 |
Từ cái nhìn phân tâm học so sánh nhân vật Perry Smith trong “Máu lạnh” của Truman Capote với Hannibal Lecter trong “Hannibal” của Thomas Harris |
Cao Thu Phương |
Lê Huy Bắc |
2015 |
LV2714 |
|
3 |
Tự sự trong tiểu thuyết của Jane Austen |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nguyễn Linh Chi |
2015 |
LV2713 |
|
4 |
Cảm thức “Trốn chạy” trong tập truyện ngắn cùng tên của Alice Munro |
Phạm Thị Thu Huyền |
Lê Nguyên Cẩn |
2015 |
LV2712 |
|
5 |
Nghệ Thuật miêu tả tình yêu trong truyện ngắn Oscar Wilde |
Phạm Hải Anh |
Lê Nguyên Cẩn |
2015 |
LV2711 |
|
6 |
Nghệ thuật tự sự trong “Phố những cửa hiệu u tối” của Patrick Modiano |
Đố Thị Bình |
Lê Nguyên Cẩn |
2015 |
LV2710 |
|
7 |
Nghệ thuật kể chuyện trong “Đòi gió hú” của Emily Bronte |
Trịnh Thị Quỳnh |
Lê Nguyên Cẩn |
2015 |
LV2709 |
|
8 |
Nghệ thuật kể chuyện trong “Chuyện đời của Tracy cốc nhựa” của Jacqueline Wilson |
Trần Thùy Trang |
Nguyễn Linh Chi |
2015 |
LV2708 |
|
9 |
Chất thơ trong “Bên phía nhà Swann” của Marcel Proust |
Chu Thị Thùy Dương |
Đặng Anh Đào |
2015 |
LV2707 |
|
10 |
Kiểu nhân vật trong “Rừng Nauy” (Haruki Murakami) và “Người đọc” (Bernhard Schlink) |
Hoàng Thị Kim Hương |
Lê Huy Bắc |
2015 |
LV2706 |
|
11 |
Nghệ thuật kể chuyện trong “Nắng tháng tám” của Wiliam Faulkner |
Ngô Phương Thúy |
Lê Huy Bắc |
2015 |
LV2705 |
|
12 |
Cách kể chuyện trong “Nhật kí hoàn toàn có thật của một người Anh Điêng bán thời gian” của Sherman Alexie |
Nguyễn Duy Độ |
Lê Huy Bắc |
2015 |
LV2704 |
|
13 |
Chất sử thi đặc trưng trong “Odyssey” Của Homer |
Nguyễn Văn Thái |
Lê Nguyên Cẩn |
2015 |
LV2703 |
|
14 |
Nhân vật Robinson Crusoe của Daniel Defoe qua một số lăng kính tiếp nhận |
Đinh Thị Quỳnh |
Phùng Văn Tửu |
2015 |
LV2702 |
|
15 |
Nghệ thuật kể chuyện trong “ Trà hoa nữ” của Alexandre Dumas (Con) |
Đặng Huyền My |
Lê Nguyên Cẩn |
2015 |
LV2701 |
|
16 |
Các cách đọc “Tiếng gọi nơi hoang dã” của Jack London |
Đàm Thị Phương Thu |
Lê Huy Bắc |
2015 |
LV2700 |
|
17 |
Kết cấu tác phẩm Khatghi – Murat của L.Tônxtôi |
Trần Danh Tú |
Thành Đức Hồng Hà |
2015 |
LV2699 |
|
18 |
Nghệ thuật xây dựng hình tượng người mẹ trong “Sông Đông êm đềm” của M.Sôlôkhôp |
Đỗ Thị Tươi |
Hà Thị Hòa |
2015 |
LV2698 |
|
19 |
Tình yêu trong truyện của A.I.Kuprin |
Hoàng Thị Thơm |
Đỗ Hải Phong |
2015 |
LV2697 |
|
20 |
Cặp đôi nhân vật trung tâm nam – nữ trong “Sống mà nhớ lấy” của V.Raxputin |
Đinh Thị Thùy Linh |
Đỗ Hải Phong |
2015 |
LV2696 |
|
21 |
Kết cấu tiểu thuyết khoa học viễn tưởng “Người bay Ariel” của A.Belyaev |
Vũ Thị Hồng |
Thành Đức Hồng Hà |
2015 |
LV2695 |
|
22 |
Bản sắc văn hóa dân tộc trong “Đaghextan của tôi” của R.Gamzatov |
Nguyễn Thị Kim Thiện |
Thành Đức Hồng Hà |
2015 |
LV2694 |
|
23 |
Tính phiêu lưu trong tiểu thuyết “Truyền trưởng và đại úy” của V.Cavêrin |
Lê Thị Phương Thảo |
Đỗ Hải Phong |
2015 |
LV2693 |
|
24 |
Hình tượng Pie đệ nhất trong tiểu thuyết cùng tên của A. Tônxtôi |
Nguyễn Thị Thúy |
Đỗ Hải Phong |
2015 |
LV2692 |
|
25 |
Người kể chuyện và thế giới nhân vật trong “Bút kí từ nhà chết” của F.M. Dostoevsky |
Đỗ Chí Thành |
Nguyễn Hải Hà |
2015 |
LV2691 |
|