STT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Đề tài
|
GVHD
|
Điểm
|
Ghi chú
|
Văn học dân gian
|
1
|
Nguyễn Vân Anh
Phan Thị Thu Hiền
|
A K63
CLC
K63
|
Biểu tượng phồn thực trong hệ thống thần thoại Việt-Mường
|
TS. Nguyễn Việt Hùng
|
9.5
|
|
2
|
Nguyễn Thị Dung
|
A K61
|
Giá trị tư tưởng dân ca quan họ nam sông Cầu trong hát đối
|
|
7.0
|
|
3
|
Nguyễn Thế Hưng
|
CLC K62
|
Chu Văn An nhìn từ góc độ lịch sử, truyền thuyết và tín ngưỡng, phong tục, lễ hội dân gian
|
TS. Nguyễn Việt Hùng
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Phương
|
C K62
|
Hình tượng Mẫu Thượng Ngàn từ truyền thuyết, chầu văn đến vở chèo Bắc Lệ đền thiêng
|
ThS. Nguyễn Thị Hường
|
10
|
BC cấp khoa
|
5
|
Dương Thùy Linh
|
CLC K63
|
Mối quan hệ giữa kết cấu ca dao sinh hoạt với các hình thức diễn xướng trong trò chơi dân gian của người Việt
|
GS.TS Vũ Anh Tuấn
|
9.0
|
|
6
|
Lê Thị Trang
Phùng Lan Trang
|
D K60
|
Mối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội thông qua khảo sát một số truyền thuyết và lễ hội Tản Viên Sơn Thánh tiêu biểu
|
|
6.0
|
Không đạt yêu cầu
|
7
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
D K60
|
Hình tượng nhân vật thầy lang trong truyện cười dân gian Việt Nam
|
PGS.TS Lê Trường Phát
|
8.0
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
1
|
Nguyễn Thị Lương
|
B K60
|
Bước đầu giải mã những hình ảnh trang trí mang ý nghĩa biểu tượng trong Văn Miếu – Quốc Tử Giám
|
TS. Dương Tuấn Anh
|
9.0
|
|
2
|
Đinh Thị Miền
|
C K60
|
Thực trạng và giải pháp phát triển nghệ thuật chèo cổ Thái Bình phục vụ du lịch
|
|
8.5
|
|
3
|
Bùi Văn Niên
|
C K61
|
Ý nghĩa tục lệ khấn ngày Tết trong văn hóa người Mường Năng, xã Hương Thi
|
|
8.0
|
|
4
|
Phùng Lan Trang
|
D K60
|
Tản Viên Sơn Thánh trong tâm thức người Việt
|
|
9.0
|
|
5
|
Phạm Thị Kim Yến
|
D K60
|
Biểu tượng ngựa trong văn hóa Việt
|
|
9.0
|
BC cấp khoa
|
Văn học trung đại
|
1
|
Đặng Thị Thanh Hoa
|
B K62
|
Yếu tố mộng trong Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ
|
|
8.0
|
|
2
|
Vũ Văn Long
|
E K62
|
Thể Vãn qua hai tác phẩm Tư Dung vãn và Ngọa Long Cương vãn của Đào Duy Từ
|
PGS.TS Vũ Thanh
|
8.0
|
|
3
|
Phùng Lan Trang
|
D K60
|
Tình cảm đối lứa trong Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ
|
|
6.0
|
|
Văn học Việt Nam hiện đại
|
1
|
Nguyễn Thị Khánh Chi
|
G K61
|
Sương Nguyệt Anh – Cuộc đời và sự nghiệp
|
TS. Trần Văn Toàn
|
7.0
|
|
2
|
Nguyễn Thị Khánh Chi
|
G K61
|
Tờ báo Nữ giới chung (1918) và vấn đề nữ quyền trong tờ báo Nữ giới chung
|
TS. Trần Văn Toàn
|
8.5
|
|
3
|
Nguyễn Thị Khánh Chi
|
G K61
|
Từ Hồ Xuân Hương đến Sương Nguyệt Anh
|
|
7.5
|
|
4
|
Đặng Hương Giang
|
CLC K63
|
Mỹ cảm về cái nhạt qua hình tượng người phụ nữ trong sáng tác truyện ngắn của Hồ Dzếnh
|
|
10
|
BC cấp khoa
|
5
|
Hoàng Thị Bích Ngọc
|
C K61
|
Quan hệ giữa cái tĩnh và cái đẹp trong Vang bóng một thời của Nguyễn Tuân
|
|
8.0
|
|
6
|
Đào Thị Hồng Phượng
|
C K61
|
Nhân vật đam mê trong văn xuôi Nguyễn Tuân trước Cách mạng
|
TS. Nguyễn Văn Phượng
|
8.5
|
|
7
|
Đào Lê Tiến Sỹ
|
C K61
|
Văn thơ Phan Bội Châu những năm đầu ở nước ngoài (1905-1908)
|
TS. Trần Văn Toàn
|
8.5
|
|
8
|
Lê Thị Thu Thắm
|
D K61
|
Kết cấu trò chơi trong những bài thơ có mô hình Chị- Em trong thơ Hoàng Cầm
|
|
8.0
|
|
9
|
Hoàng Phương Thảo
|
D K61
|
Vấn đề giới từ tập truyện ngắn Bóng đè của Đỗ Hoàng Diệu
|
TS. Nguyễn Văn Phượng
|
8.5
|
|
10
|
Hoàng Thị Thúy
Lô Thị Hồng Nhung
|
D K61
C K61
|
Thời xa vắng từ văn học ra điện ảnh
|
|
7.5
|
|
11
|
Nguyễn Thị Trang
|
D K61
|
Thi pháp truyện cổ tích hiện đại của Phạm Hổ qua tập Chuyện hoa chuyện quả
|
|
8.5
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
D K60
|
Thế giới nghệ thuật trong tiểu thuyết T mất tích của Thuận
|
|
8.5
|
|
13
|
Lê Thị Thu Trang
|
D K60
|
Yếu tố tính dục trong Cát trọc đầu của Nguyễn Quang Vinh
|
TS. Đặng Thu Thủy
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
14
|
Nguyễn Thị Phương Trinh
|
D K63
|
Chấn thương tinh thần trong Nỗi buồn chiến tranh - Bảo Ninh
|
|
8.5
|
|
15
|
Đào Thị Yến
|
D K60
|
Dấu ấn Tân tượng trưng trong tập thơ Về Kinh Bắc của Hoàng Cầm
|
TS. Nguyễn Văn Phượng
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
Văn học Nước ngoài
|
1
|
Trương Thanh Chúc
|
CLC K62
|
Giải mã biểu tượng hòn ngọc của Giả Bảo Ngọc trong Hồng lâu mộng
|
PGS.TS Trần Lê Bảo
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
2
|
Chu Thanh Hằng
Nguyễn Thu Thủy
|
CLC K62
|
Huyền thoại trong Báu vật của đời của Mạc Ngôn
|
PGS.TS Trần Lê Bảo
|
9.0
|
BC cấp khoa
|
3
|
Phạm Thanh Huyền
|
B K60
|
Không gian nghệ thuật trong truyền kỳ đời Đường
|
PGS.TS Nguyễn Thị Mai Chanh
|
9.0
|
|
4
|
Đinh Thị Miền
|
C K60
|
Bi kịch của nhân vật nữ trong tác phẩm Đèn lồng đỏ treo cao cao của Tô Đồng
|
PGS.TS Nguyễn Thị Mai Chanh
|
8.5
|
|
5
|
Lê Thị Phương Thùy
|
CLC
K61
|
Quan niệm nghệ thuật trong truyện ngắn Akutagawa Ryunosuke
|
|
8.5
|
|
6
|
Trần Thị Thúy
|
D K61
|
Giọng điệu trữ tình trong tập truyện ngắn Chơi vơi trời chiều của Thiết Ngưng
|
PGS.TS Nguyễn Thị Mai Chanh
|
8.0
|
|
7
|
Đoàn Thị Mai
Nguyễn Thị Thùy Vân
|
|
Mùa thu trong thơ Haiku
|
TS. Nguyễn Thị Mai Liên
|
8.5
|
|
|
8
|
Trần Thị Phương
|
C K60
|
Biểu tượng cánh đồng trong thơ S.Esenin và Đoàn Văn Cừ nhìn từ góc độ so sánh
|
PGS.TS Hà Thị Hòa
|
9.0
|
BC cấp khoa
|
9
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
D K60
|
Phòng 6 của A.P.Chekhov và Nhật kí người điên của Lỗ Tấn dưới góc nhìn của văn học so sánh
|
|
6
|
BC không đạt yêu cầu
|
Lý luận văn học
|
1
|
Đoàn Thị Phương Anh
Trần Thị Hoa
Trần Thị Hoài
|
A K60 A K60 B K60
|
Tính thời sự trong tản văn viết về Võ Nguyên Giáp từ 4-15/10/2013
|
TS. Lê Trà My
|
8.5
|
|
2
|
Bùi Thị Lan Hương
|
B K60
|
Một số phương diện nghệ thuật trong tiểu thuyết Nhân gian của Thùy Dương
|
|
8.0
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
A K61
|
Không gian “phòng” trong tiểu thuyết Hồi ức của một Geisha – Arthur Golden
|
|
8.5
|
|
4
|
Phạm Mai Huyên
|
B K60
|
Bước ngoặt mới của thể loại du kí Việt Nam thế kỉ XXI trong bối cảnh toàn cầu hóa
|
TS. Nguyễn Thị Ngọc Minh
|
8.5
|
|
5
|
Phạm Thị Mai Liên
|
B K60
|
Hồn dân tộc trong Thương nhớ mười hai và Miếng ngon Hà Nội
|
|
8.0
|
|
6
|
Ngô Thị Trang Nhung
|
C K60
|
Nhân vật ma trong tiểu thuyết Ngày hoàng đạo của Nguyễn Đình Chính
|
TS. Nguyễn Hải Phương
|
9.0
|
BC cấp khoa
|
7
|
Trần Thị Phương
|
C K60
|
Dấu ấn chủ nghĩa hiện sinh trong Ngồi của Nguyễn Bình Phương
|
|
8.5
|
|
8
|
Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
|
C K60
|
Khuynh hướng viết về đề tái chiến tranh qua tác phẩm Mùa hè giá buốt của Văn Lê
|
|
8.0
|
|
9
|
Phạm Thị Thảo
|
G K61
|
Bước đầu tìm hiểu quan niệm nghệ thuật về con người trong tiểu thuyết lịch sử Ấn kiếm trời ban của nhà văn Ngô Văn Phú
|
|
8.0
|
|
10
|
Kha Thị Thương
|
D K60
|
Tìm hiểu những đóng góp của nhà văn Dạ Ngân qua tiểu thuyết Gia đình bé mọn
|
|
7.5
|
|
11
|
Phan Hồng Thúy
|
G
K61
|
Hồn quê Giang Nam – hình tượng tác giả qua chùm thơ mang chủ đề quê hương từ điểm nhìn Thi pháp học
|
|
7.5
|
|
12
|
Hoàng Thị Thủy
|
D
K61
|
Kết cấu tác phẩm Chỉ mình em mặc áo đen của Đinh Công Diệp
|
PGS.TS Trần Mạnh Tiến
|
9.0
|
BC cấp khoa
|
13
|
Lê Thị Thu Trang
|
D
K60
|
Thế giới không tưởng trong truyện Ngồi khóc trên cây của Nguyễn Nhật Ánh
|
TS. Lê Trà My
|
9.0
|
|
14
|
Đào Thị Yến
|
D
K60
|
Pháp du hành trình nhật ký và Một mình ở Châu Âu – Hai cuộc hành trình
|
TS. Lê Trà My
|
9.0
|
BC cấp khoa
|
15
|
Đào Thị Yến
|
D
K60
|
Ngôn ngữ và giọng điệu trong tiểu thuyết SBC là săn bắt chuột của Hồ Anh Thái
|
TS. Lê Trà My
|
8.0
|
|
Ngôn ngữ
|
1
|
Phạm Hải Anh
|
CLC
K60
|
Ý niệm Đất trong văn hóa Việt Nam
|
PGS.TS Đặng Thị Hảo Tâm
|
8.5
|
|
2
|
Hà Tú Anh
|
CLC
K61
|
Từ ngữ chỉ nghề trồng cây cảnh (Khảo sát trên địa bàn làng Nhật Tân, Tứ Liên, Hà Nội
|
PGS.TS Đặng Thị Hảo Tâm
|
10
|
BC cấp khoa
|
3
|
Trần Thị Hà
|
A K61
|
Tính từ chỉ màu sắc trong tác phẩm Dế Mèn phiêu lưu kí của Tô Hoài trên ba bình diện kết học, nghĩa học, dụng học
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
8.5
|
|
4
|
Nguyễn Hoàng Hoa
|
C K61
|
Hội thoại trong tập truyện ngắn Mùa lạc – Nguyễn Khải
|
|
6.0
|
BC không đạt yêu cầu
|
5
|
Lại Thị Bích Ngọc
Nguyễn Thị Nhàn
|
C K61
|
Khảo sát kết trị của từ “cái” và từ “con” trong hai tác phẩm Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ của Nguyễn Nhật Ánh và Cánh đồng bất tận của Nguyễn Ngọc Tư
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
9.0
|
|
6
|
Nguyễn Thị Ngoan
|
C K61
|
Tín hiệu thẩm mĩ thuyền và bến trong thơ văn Hàn Mặc Tử
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
7.5
|
|
7
|
Lê Thị Hồng Nhung
|
C K61
|
Từ xưng hô trong tập truyện Tây Bắc của Tô Hoài
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
7.5
|
|
8
|
Hà Thị Minh Phương
|
C K60
|
Tính từ chỉ màu sắc trong thơ văn Hàn Mặc Tử trên hai bình diện: kết học và dụng học
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
8.5
|
|
9
|
Lê Thúy Phương
|
C K61
|
Đặc trưng văn hóa – dân tộc qua hệ thống từ ngữ nghề mộc Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
10
|
BC cấp khoa
|
10
|
Hoàng Văn Tài
|
G K61
|
Đặc điểm từ ngữ và đặc trưng văn hóa dân tộc qua hệ thống từ ngữ nghề dệt chiếu Xuân Dục- Xuân Ninh- Xuân Trường- Nam Định
|
TS. Lê Thị Lan Anh
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
11
|
Chu Minh Anh Thơ
Nguyễn Thùy Dương
Nguyễn Thế Hưng
|
CLC
K62
|
Đặc điểm của diễn ngôn quảng cáo truyền hình liên quan tới trẻ em dưới ánh sáng của Ngữ dụng học
|
PGS.TS Đặng Thị Hảo Tâm
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
12
|
Cao Thị Minh Vui
|
D K60
|
Đặc điểm nhân vật người kể chuyện trong tiểu thuyết Giàn thiêu của Võ Thị Hảo
|
|
6.0
|
BC không đạt yêu cầu
|
Hán Nôm
|
1
|
Phạm Hải Anh
|
CLC
K60
|
Khảo sát đánh giá các bài nghiên cứu phân tích giải mã tác phẩm Hán Nôm trong trường phổ thông hiện nay trên các tạp chí khoa học
|
TS. Nguyễn Tú Mai
|
9.0
|
|
2
|
Lưu Thị Hải Anh
|
A K61
|
Khảo cứu thơ chữ Hán của hai tác giả Phạm Mại và Phạm Ngộ
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Chung
|
8.0
|
|
3
|
Bùi Hương Dung
|
A K60
|
Khảo sát từ Hán Việt và yếu tố Hán Việt trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương
|
|
8.0
|
|
4
|
Triệu Thu Duyên
|
A K60
|
Thơ xướng họa trong Mạn hứng thi tập của Phương Đình Nguyễn Văn Siêu
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Chung
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
5
|
Đỗ Thị Hoa
|
A K61
|
Bước đầu khảo sát hệ thống từ ngữ chỉ thời gian trong thơ chữ Hán Cao Bá Quát
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Chung
|
9.0
|
|
6
|
Trần Thị Hương
|
B K60
|
Khảo cứu thơ Ngũ ngôn trường thiên trong Phương Đình thi tập và Anh ngôn thi tập của Nguyễn Văn Siêu
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Chung
|
9.0
|
|
Phương pháp giảng dạy văn
|
1
|
Âu Thị Thùy Dung
|
A K61
|
Khai thác ngôn ngữ nghệ thuật trong dạy học tùy bút Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân
|
TS. Nguyễn Ái Học
|
9.5
|
BC cấp khoa
|
2
|
Lê Hồng Hạnh
|
A K61
|
Dạy học tác phẩm Thu điếu của Nguyễn Khuyến theo phương pháp tư duy hệ thống – Tiếp cận từ phong cách tác giả
|
TS. Nguyễn Ái Học
|
9.0
|
|
3
|
Trần Thị Hiền
|
A K60
|
Khai thác nét đặc sắc của phong cách tác giả trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam
|
TS. Nguyễn Ái Học
|
9.0
|
|
4
|
Đặng Hồi Xuân
|
D K61
|
Bước đầu thực nghiệm hiệu quả việc dạy chữ Hán trong nhà trường phổ thông
|
|
7.0
|
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Việt
|
1
|
Phạm Hải Anh
|
CLC K60
|
Dạy học bài Trường từ vựng theo hướng ngôn ngữ học tri nhận
|
TS. Trịnh Thị Lan
|
8.5
|
|
2
|
Trần Thị Hậu
|
A K60
|
Dạy học bài “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” (SGK Ngữ văn 10, tập 2) bằng hình thức dạy học hợp tác
|
TS. Trịnh Thị Lan
|
8.5
|
|
3
|
Trần Thị Hậu
|
A K60
|
Đề xuất một số định hướng tổ chức dạy học nhóm bài phong cách ngôn ngữ ở chương trình THPT
|
TS. Trịnh Thị Lan
|
8.0
|
|
4
|
Vũ Thị Hồng Lụa
|
B K60
|
Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học bài “Thành ngữ” (Ngữ văn 7, tập 1) theo hướng da dạng hóa ngữ liệu
|
TS. Trịnh Thị Lan
|
9.5
|
BC cấp khoa
|