STT | Tiêu đề | Tác giả | Người hướng dẫn | Năm | Mã TV |
1
|
Ảnh hưởng tục ngữ, ca dao trong “Quốc Âm thi tập “ của Nguyễn Trãi trên bình diện ngôn ngữ
|
Lê Thị Kim Oanh
|
Vũ Anh Tuấn
|
2004
|
LV266
|
2
|
“thì”, “là”, “mà” trong tiếng Việt nhìn từ lí thuyết ba bình diện: kết học, nghĩa học, dụng học
|
Nguyễn Thị Kim Dung
|
Trần Kim Phượng
|
2002
|
LV 1931
|
3
|
Ẩn dụ tri nhận và hàm ý trong truyện cười về giới tính tình dục
|
Trần Thị Quế Chi
|
Hoàng Kim Ngọc
|
2011
|
LV 1607
|
4
|
Ẩn dụ khái niệm trong một số tên gọi đồ dùng học tập (liên hệ giữa tiếng Việt và tiếng Anh)
|
Trần Thị Đào
|
Trần Thị Đào
|
2012
|
LV 1863
|
5
|
Ẩn dụ tri nhận trong ca dao
|
Bùi Thị Dung
|
Nguyễn Đức Tồn
|
2008
|
LV 1075
|
6
|
Ẩn dụ ý niệm của phạm trù đồ uống trong tiếng Việt
|
Hà Thị Bình Chi
|
Đặng Thị Hảo Tâm
|
2012
|
LV 1868
|
7
|
Biện pháp tu từ ngữ âm và biện pháp tu từ cú pháp trong văn chính luận Hồ Chí Minh
|
Trần Thị Thắm
|
Bùi Minh Toán
|
2011
|
LV 1633
|
8
|
Biện pháp tu từ trong cấu trúc ngôn ngữ thơ Lê Đạt
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
Nguyễn Thái Hoà
|
2009
|
LV 1178
|
9
|
Biểu thức miêu tả chiếu vật trong câu đố Việt Nam
|
Nguyễn Thị Chiên
|
Bùi Minh Toán
|
2010
|
LV 1424
|
10
|
Biểu thức miêu tả chiếu vật: Nét độc đáo về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật trong sáng tác Nguyễn Tuân
|
Nguyễn Quách Thanh Thuỷ
|
Đặng Thị Hảo Tâm
|
2008
|
LV 1074
|
11
|
Biểu thức tình ái trong truyện Kiều của Nguyễn Du
|
Bùi Thị Thuỳ Linh
|
Diệp Quang Ban
|
2011
|
LV 1595
|
12
|
Biểu tượng cấu trúc trong truyện ngắn Phạm Thị Hoài
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Nguyễn Thị Ngân Hoa
|
2011
|
LV 1591
|
13
|
Biểu tượng trong cấu trúc tiểu thuyết “Thiên thần sám hối” của Tạ Duy Anh
|
Đào Thị Bích Thuỷ
|
Nguyễn Thị Ngân Hoa
|
2008
|
LV 1017
|
14
|
Bổ ngữ và các vai nghĩa của bổ ngữ.
|
Phan Hoàng Anh
|
Diệp Quang Ban
|
2002
|
LV 55
|
15
|
Bước đầu khảo cứu bốn ý niệm tim, lòng, bụng, dạ trong thành ngữ, tục ngữ và ca dao tiếng Việt (có liên hệ với tiếng Anh)
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
Lý Toàn Thắng
|
2012
|
LV 1861
|
16
|
Bước đầu tìm hiểu tham thoại cặp thoại trong phỏng vấn báo chí (Trên ngữ liệu báo in)
|
Vũ Thị Bảo Thơ
|
Phạm Văn Thấu
|
2009
|
LV 1202
|
17
|
Bước đầu tìm ngôn ngữ thí dụ trong kinh phật
|
Nguyễn Hoàng Thanh Quang
|
Diệp Quang Ban
|
2011
|
LV 1631
|
18
|
Ca từ Trịnh Công Sơn dưới góc độ ngữ pháp tiếng Việt (từ, cụm từ)
|
Phan Ngọc Ánh
|
Trần Kim Phượng
|
2010
|
LV 1571
|
19
|
Các biện pháp gây cười trong truyện cười Việt Nam hiện đại (trên quan điểm ngữ dụng học)
|
Chu Thị Thanh Tâm
|
Đỗ Việt Hùng
|
2005
|
LV 491
|
20
|
Các biện pháp tu từ trong truyện ngắn Ma Văn Kháng sau 1980 (so sánh và ẩn dụ)
|
Trịnh Thị Khánh Phương
|
Đỗ Việt Hùng
|
2009
|
LV 1197
|
21
|
Các dạng lập luận miêu tả nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
|
Nguyễn Thị Sáu
|
Nguyễn Thị Lương
|
2010
|
LV 1503
|
22
|
Các động từ phát ngôn trong truỵện Kiều của Nguyễn Du
|
Ngô Thị Thu Giang
|
Nguyễn Thị Lương
|
2009
|
LV 1263
|
23
|
Các hành động cầu khiến, hỏi và câu thể hiện chúng trong ngôn ngữ của tác giả sách giáo khoa và Ngữ Văn THPT
|
Chu Thị Việt Anh
|
Bùi Minh Toán
|
2012
|
LV 1872
|
24
|
Các kiểu nghĩa trong câu: Nghĩa biểu hiện, tính tình thái – trên tài liệu một số bài văn xuôi Việt Nam.
|
Phạm Thị Kế
|
Diệp Quang Ban
|
2003
|
LV 212
|
25
|
Các nhân tố chi phối việc lựa chọn lời hỏi - đáp
|
Lưu Quốc Hương
|
Đỗ Việt Hùng
|
2006
|
LV 676
|
26
|
Các phương tiện liên kết thuộc phép liên kết từ vựng trong truyện ngắn “Mảnh trăng cuối rừng” của Nguyễn Minh Châu
|
Hoàng Thị Hiền
|
Diệp Quang Ban
|
2006
|
LV 688
|
27
|
Các phương tiện liên kết thuộc phép liên kết từ vựng trong một số truyện ngắn của Nam Cao
|
Nguyễn Hà Thanh
|
Diệp Quang Ban
|
2008
|
LV 1072
|
28
|
Các phương tiện ngôn ngữ biểu thị định kiến giới trong ngôn ngữ hội thoại qua một số tác phẩm văn xuôi 1930 -1945
|
Trần Thị Mai Hương
|
Đỗ Việt Hùng
|
2010
|
LV 1335
|
29
|
Các phương tiện ngôn ngữ biểu thị quyền lực trong hội thoại gia đình người Việt (qua một số tác phẩm văn học 1930-1945)
|
Lương Thị Hiền
|
Đỗ Việt Hùng
|
2006
|
LV 687
|
30
|
Các phương tiện ngôn ngữ đánh dấu lịch sự trong giao tiếp mua bán ở chợ
|
Trần Thị Ly Na
|
Đỗ Việt Hùng
|
2009
|
LV 1273
|
31
|
Các phương tiện ngôn ngữ đồng sở chỉ biểu thị nhân vật trong Truyện Kiều
|
Nguyễn Tú Quyên
|
Đỗ Việt Hùng
|
2005
|
LV 475
|
32
|
Các phương tiện từ ngữ biểu hiện tình thái chủ quan trong tác phẩm của Nam Cao
|
Dương Thị Thuý Vinh
|
Bùi Minh Toán
|
2006
|
LV 684
|
33
|
Các thủ pháp gây cười trong truyện cười Việt Nam hiện đại từ góc độ liên kết văn bản
|
Nguyễn Thị Minh Hà
|
Trần Kim Phượng
|
2009
|
LV 1110
|
34
|
Cách nhận diện và phân tích giá trị của các phép tu từ: hoán dụ, điệp, đối trong các văn bản văn học Việt Nam trong SGK văn 10
|
Phùng Thị Ngọc Oanh
|
Đỗ Việt Hùng
|
2011
|
LV2011
|
35
|
Cách sử dụng trực tiếp và gián tiếp các kiểu câu trong Truyện Kiều
|
Quách Thị Bình Thọ
|
Bùi Minh Toán
|
2005
|
LV 439
|
36
|
Cách tổ chức hình tượng nghệ thuật trong tác phẩm tự sự
|
Trần Thị Thu Bình
|
Nguyễn Thị Thu Thuỷ
|
2011
|
LV 1627
|
37
|
Cặp thoại mỉa mai trong sự kiện lời nói mỉa mai
|
Nguyễn Thị Minh Huệ
|
Đỗ Việt Hùng
|
2007
|
LV 860
|
38
|
Câu bất thường về ngữ trong câu tiếng Việt.
|
Lê Thị Khánh Vân
|
Bùi Minh Toán
|
2004
|
LV 361
|
39
|
Câu biểu hiện sự tình biến hoá tiếng Việt.
|
Lê Thị Thơm
|
Bùi Minh Toán
|
2003
|
LV 203
|
40
|
Câu biểu hiện sự tình phát ngôn tiếng Việt
|
Lê Thị Mỹ Hạnh
|
Bùi Minh Toán
|
2005
|
LV 448
|
41
|
Câu biểu hiện sự tình phát ngôn trong Truyện Kiều của Nguyễn Du
|
Phạm Thị Thu Hương
|
Bùi Minh Toán
|
2006
|
LV 678
|
42
|
Câu hỏi sử dụng theo lối gián tiếp trong một số truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan
|
Bùi Thị Thanh Vân
|
Nguyễn Thị Luơng
|
2011
|
LV 1618
|
43
|
Câu hỏi trong Truyện Kiều của Nguyễn Du và việc sử dụng câu hỏi đề biểu thị hành động nói
|
Trịnh Minh Thành
|
Nguyễn Thị Lương
|
2006
|
LV 686
|
44
|
Câu hỏi tu từ trong thơ Chế Lan Viên
|
Phạm Thị Như Hoa
|
Nguyễn Thái Hoà
|
2008
|
LV 1085
|
45
|
Câu hỏi và câu chất vấn trong tiếng Việt
|
Đỗ Thị Tươi
|
Nguyễn Đức Dân
|
2007
|
LV 870
|
46
|
Câu nghi vấn sử dụng theo lối gián tiếp trong các tác phẩm của Nam Cao trước cách mạng tháng Tám
|
Vũ Thị Yên
|
Nguyễn Thị Lương
|
2008
|
LV 1091
|
47
|
Câu nghi vấn tiếng Êđê (trong sự đối chiếu với tiếng Việt)
|
Lê Hữu Hùng
|
Đoàn Văn Phúc
|
2011
|
LV 1599
|
48
|
Câu ngôn hành tiếng Việt.
|
Nguyễn Thị Thanh Ngân
|
Bùi Minh Toán
|
2004
|
LV 367
|
49
|
Câu ngôn hành trong văn xuôi Nguyễn Khải
|
Đồng Thị Hạnh
|
Bùi Minh Toán
|
2006
|
LV 677
|
50
|
Câu phủ định và hành động phủ định lời nói vần của dân tộc M’Nông
|
Đặng Văn Bình
|
Diệp Quang Ban
|
2011
|
LV 1752
|
|