1. Họ và tên: VŨ TỐ NGA |
|||
2. Năm sinh: 1968 3. Nam/Nữ: Nữ |
|||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2010 |
|||
5. Lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy: - Ngôn ngữ học (Ngữ dụng học, Từ vựng học) - Tiếng Việt cho người nước ngoài |
|||
6. Chức danh nghiên cứu: Tiến sĩ Chức vụ hiện nay: |
|||
7. Địa chỉ nhà riêng: |
|||
Điện thoại NR: Mobile: 0912043486 E-mail: ngakhoavan@gmail.com |
|||
8. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân: |
|||
Đơn vị: Tổ Ngôn ngữ - Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 04.37547424 |
|||
9. Quá trình đào tạo |
|||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Ngữ văn |
1989 |
Thạc sĩ |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Lí luận ngôn ngữ |
2000 |
Tiến sĩ |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Lí luận ngôn ngữ |
2010 |
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
||||||
1 |
Tiếng Anh |
Khá |
Khá |
Tốt |
Khá |
||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Cơ quan công tác |
||||||||
1989 - 2005 |
Giáo viên |
Giảng dạy và biên soạn sách giáo khoa, thiết kế |
Trường Thực Nghiệm - TT Công nghệ Giáo dục |
||||||||
2005 - nay |
Giảng viên |
Giảng dạy và nghiên cứu Ngôn ngữ học |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố
|
|||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng ) |
Năm công bố |
|||||||
1 |
Một cách biểu thị hành vi ngôn ngữ trongđời sống hàng ngày |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ, số 3, 2001 |
2001 |
|||||||
2 |
Hành vi cam kết và các động từ biểu thị hành vi cam kết |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ, số 5, 2006 |
2006 |
|||||||
3 |
Cấu trúc “Nếu…thì…” với việc biểu thị hành vi cam kết |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ, số 3, 2007 |
2007 |
|||||||
4 |
Một vài điểm tương đồng trong cách bày tỏ quyết tâm thực hiện lời cam kết giữa tiếng Việt, tiếng Hàn và tiếng Trung
|
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ, số 3, 2010 |
2010 |
|||||||
5 |
Lời thề độc lấy tính mạng của mình ra đảm bảo cho một lời cam kết của người Việt, người Hàn Quốc và người Trung Quốc |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ, số 10, 2010 |
2010 |
|||||||
6 |
Một số điểm khác biệt trong cách biểu thị hành vi cam kết của tiếng Hàn so với tiếng Việt |
Tác giả |
Ngôn ngữ và văn học – Kỉ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học Toàn quốc năm 2013, NXB ĐHSP, HN |
2013 |
|||||||
7 |
Sự kiện lời nói và sự kiện lời nói cam kết trong hội thoại |
Tác giả |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 5 (31), tháng 9- 2014 |
2014 |
|||||||
8 |
Các thành phần của một biểu thức ngữ vi cam kết tường minh |
Tác giả |
Đỗ Hữu Châu – Hành trình và tiếp nối, NXB ĐHQGHN, HN - 2015 |
2015 |
|||||||
9 |
|
||||||||||
10 |
|
||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp ( nếu có) |
|||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đăc điểm văn hóa giao tiếp của người Việt qua một số hành động ngôn từ |
2009-2011 |
Đề tài cấp Nhà nước |
Đã nghiệm thu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hôi đồng nghiệm thu bộ giáo trình dạy tiếng Việt cho người nước ngoài |
1 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
4 |
TS. Lương Thị Hiền |
Khoa Ngữ văn - ĐHSP Hà Nội |
ĐHSP Hà Nội |