A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Lê Thị Minh Nguyệt
2. Năm sinh: 04/11/1982
3. Nam/Nữ: Nữ
4. Cơ quan công tác
Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Người đứng đầu cơ quan: GS.TS Nguyễn Văn Minh
Địa chỉ cơ quan: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Website cơ quan: https://hnue.edu.vn/
Điện thoại cơ quan: 02437549076
5. Chức vụ hiện nay: Giảng viên chính
6. Nguyên quán: Ân Thi, Hưng Yên
7. Địa chỉ thường trú hiện nay: Lô 33A, khu tập thể Trung ương Đoàn, đường Đông Quan, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy
- Số điện thoại di động: 0983114982
- Email: nguyetltm@hnue.edu.vn
8. Kinh nghiệm công tác:
- Có hơn 15 năm kinh nghiệm đào tạo giáo viên trung học tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Có hơn 15 năm kinh nghiệm là giáo viên phổ thông tại Trường phổ thông Lương Thế Vinh Hà Nội.
- Có hơn 15 năm kinh nghiệm tập huấn cho giáo viên trung học trên cả nước.
- Là tác giả của bộ SGK Ngữ văn 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) của NXB Giáo dục Việt Nam.
- Là chủ biên, tác giả biên soạn một số mô đun tập huấn GV phổ thông cốt cán và GV đại trà cho Bộ Giáo dục và Đào tạo:
+ Tác giả của mô đun 1 tập huấn cho GV đại trà: Hướng dẫn thực hiện chương trình môn Ngữ văn trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
+ Chủ biên mô đun 3 tập huấn cho GV phổ thông cốt cán và GV đại trà: Kiểm tra, đánh giá học sinh THCS theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực.
+ Tác giả mô đun 3 tập huấn cho GV phổ thông cốt cán và GV đại trà: Kiểm tra, đánh giá học sinh THPT theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực.
- Là tác giả của nhiều bộ sách hướng dẫn dạy học cho GV và sách tham khảo cho HS.
- Là giám khảo của các cuộc thi: Dạy học liên môn tích hợp, GV sáng tạo trên nền tảng công nghệ thông tin và giám khảo của cuộc thi giáo viên giỏi cấp quận ở Hà Nội.
- Là thành viên của một số đề tài khoa học nghiên cứu về chương trình và sách giáo khoa cấp Bộ.
9. Chức danh khoa học: Tiến sĩ
10. Trình độ được đào tạo:
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành, chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Cử nhân |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sư phạm Ngữ văn |
2004 |
Thạc sĩ |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn-Tiếng Việt |
2006 |
Tiến sĩ |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Khoa học Giáo dục |
2015 |
11. Trình độ ngoại ngữ
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Tiếng Anh |
Khá |
Khá |
Khá |
Khá |
12. Quá trình công tác
Thời gian |
Nơi làm việc |
Công việc đảm nhiệm |
Từ tháng 8/2004 đến nay |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Giảng viên |
B. NGHIÊN CỨU
1. Sách, giáo trình, sách chuyên khảo và bài báo khoa học
1.1. Sách, giáo trình
TT |
Tên sách, giáo trình |
Tác giả/ đồng tác giả |
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản |
1 |
Kiểm tra, đánh giá Ngữ văn 10 |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
2 |
Kiểm tra, đánh giá Ngữ văn 11 |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
3 |
Tự luyện Ngữ văn 9 |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2010 |
4 |
Bộ câu hỏi môn Ngữ văn cấp Trung học cơ sở (kèm đĩa CD) |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2013 |
5 |
Văn học thiếu nhi trong nhà trường |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2015 |
6 |
Nguyễn Nhật Ánh, hiệp sĩ của tuổi thơ |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội |
2016 |
7 |
Dạy học phát triển năng lực môn Ngữ văn Trung học cơ sở |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 |
8 |
Dạy học phát triển năng lực môn Ngữ văn Trung học phổ thông |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 |
9 |
Hướng dẫn dạy học môn Ngữ văn Trung học cơ sở theo chương trình giáo dục phổ thông mới |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội |
2019 |
10 |
Sách giáo khoa Ngữ văn 6, tập 1 (Bộ kết nối Tri thức với cuộc sống) |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục |
2021 |
11 |
Sách giáo viên Ngữ văn 6, tập 1 (Bộ kết nối Tri thức với cuộc sống) |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2021 |
12 |
Sách bài tập Ngữ văn 6, tập 1 (Bộ kết nối Tri thức với cuộc sống) |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2021 |
13 |
Vở bài tập Ngữ văn 6, tập 1 (Bộ kết nối Tri thức với cuộc sống) |
Đồng tác giả |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2021 |
1.2. Sách chuyên khảo
TT |
Tên sách, giáo trình |
Tác giả/ đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Giáo trình thực hành dạy học Ngữ văn ở nhà trường phổ thông |
Đồng tác giả |
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016 |
1.3. Các bài báo khoa học
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố |
1 |
Về dạy học tiếng Việt theo định hướng giao tiếp |
Tác giả |
Tạp chí Giáo dục số 151, tháng 12, tr 16- 17- 23. |
2006 |
2 |
Một số nguyên tắc dạy học cấu tạo từ theo định hướng giao tiếp, |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Giáo dục số 15, tháng 12, tr 16 – 19 |
2006 |
3 |
Về nguyên tắc giao tiếp trong dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học |
Đồng tác giả |
Tạp chí Giáo dục số 271, tháng 10, tr 34- 35-45. |
2011 |
4 |
Phát triển năng lực giao tiếp cho học sinh qua các bài tập về hành động nói trong chương trình Ngữ văn lớp 8 |
Tác giả |
Tạp chí Khoa Học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Volume 57, No.10, tr 59 – 66. |
2012 |
5 |
Nghĩ tiếp về dạy học Tiếng Việt theo đường hướng giao tiếp ở nhà trường phổ thông. |
Tác giả |
Tạp chí Khoa Học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Volume 58 , No 6A, tr 89- 96 |
2013 |
6 |
Dạy học văn bản đa phương thức nhằm phát triển năng lực giao tiếp của học sinh ở nhà trường phổ thông |
Tác giả |
Tạp chí Giáo chức Việt Nam, số 119 tháng 3 |
2017 |
7 |
Phát triển năng lực viết văn thuyết minh của học sinh trung học cơ sở qua các hoạt động trải nghiệm |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa Học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Volume 63 , Issue 8, tr 20- 28. |
2018 |
8 |
Developing the narrative text writing capacity of junior high school students through the experiential activities to collect the writing materials |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa Học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Volume 63 , Issue 8, tr 20- 28. |
2018 |
9 |
Vận dụng lí thuyết dạy viết dựa trên tiến trình vào phát triển năng lực tạo lập văn bản tự sự cho học sinh trung học cơ sở |
Tác giả |
Tạp chí Khoa Học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, Volume 63 , Issue 12, tr 92- 101. |
2018 |
Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá trong dạy học chủ đề "Thơ Nguyễn Trãi" ở lớp 10 theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn 2018 | Đồng tác giả | Tạp chí Giáo dục, số Đặc biệt, kì 1, 5/2021 | 2021 | |
Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá trong dạy học chủ đề "Văn bản tự sự" ở lớp 6 theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn 2018 | Đồng tác giả | Tạp chí Giáo dục, số Đặc biệt, kì 1, 5/2021 | 2021 |
2. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ đã chủ trì hoặc tham gia
Thời gian |
Tên đề tài |
Tư cách tham gia |
Cơ quan quản lý |
2014 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình, nội dung dạy học Tiếng Việt cho người nước ngoài theo định hướng văn hóa giao tiếp của người Việt |
Thành viên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2017 |
Nghiên cứu thiết kế mô hình bài học Ngữ văn theo hướng phát triển năng lực giao tiếp, năng lực thẩm mỹ, năng lực sáng tạo của học sinh trung học |
Thư kí |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2017 |
Mục tiêu, chuẩn kết quả, khung nội dung, định hướng hình thức dạy học và đánh giá kết quả học tập chương trình môn học Tiếng Việt và Ngữ văn |
Thành viên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2017 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình sách giáo khoa Ngữ văn theo hướng phát triển năng lực người học |
Thành viên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2017 |
Phát triển năng lực giao tiếp cho HS (vận dụng quan điểm dụng học) qua bài học Ngữ văn THCS |
Chủ nhiệm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2021 |
Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán. Mô đun 3: Kiểm tra, đánh giá học sinh THCS theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực (môn Ngữ văn) |
Chủ nhiệm |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2021 |
Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán. Mô đun 3: Kiểm tra, đánh giá học sinh THPT theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực (môn Ngữ văn) |
Thành viên |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
3. Tham gia đào tạo sau đại học:
- Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 0
- Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 10