1. Họ và tên: ĐẶNG THỊ THU HIỀN |
||||||||||
2. Năm sinh: 03/07/1981 3. Nam/Nữ: Nữ |
||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2015 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: |
||||||||||
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ |
Khoa học Y dược |
||||||||
Khoa học Xã hội x |
Khoa học Nhân văn |
Khoa học Nông nghiệp |
||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: |
|
|
|
|
|
Tên gọi: Lí luận Ngôn ngữ |
||||
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: |
1 |
0 |
6 |
0 |
3 |
Tên gọi: Vi sinh vật học |
||||
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này) |
||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
7. Địa chỉ nhà riêng: Số 38A/93 Vương Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội |
||||||||||
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: 0979821368 E-mail: hienminh3781@yahoo.com.vn |
||||||||||
8. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân: |
||||||||||
Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tên người đứng đầu: GS. TS Nguyễn Văn Minh Địa chỉ cơ quan: 36 Đường Xuân Thủy, Hà Nội Điện thoại: ;Fax: ;Website: htttp://www.hnue.edu |
||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
|||||||
Đại học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Ngữ Văn |
2003 |
|||||||
Thạc sỹ |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Lí luận Ngôn ngữ |
2005 |
|||||||
Tiến sỹ |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Lí luận Ngôn ngữ |
2015 |
|||||||
Đại học |
Trường ĐH Hà Nội |
Tiếng Anh |
2006 |
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
||||||
1 |
Tiếng Anh - Trình độ Cử nhân chính quy |
khá |
khá |
khá |
khá |
||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Cơ quan công tác |
||||||||
2005 – nay |
Cán bộ giảng dạy |
Lí luận Ngôn ngữ |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, sách, giao trình, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng ) |
Năm công bố |
|||||||
1 |
Tạp chí quốc tế |
||||||||||
2 |
Tạp chí quốc gia |
||||||||||
2.1 |
Từ các phương tiện ngôn ngữ chiếu vật biểu thị tình yêu trong Truyện Kiều đến quan niệm của Nguyễn Du về tình yêu |
Tác giả |
TC Ngôn ngữ |
2010 |
|||||||
2.2 |
Ý nghĩa biểu trưng của gió qua các biểu thức chứa “gió” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du |
TC Ngôn ngữ |
2011 |
||||||||
2.3 |
Ranh giới ngữ nghĩa học và ngữ dụng học qua vấn đề chiếu vật |
|
Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc |
2013 |
|||||||
2.4 |
Chiếu vật thiên nhiên trong Truyện Kiều dưới ánh sáng của Ngôn ngữ học tri nhận |
|
Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc |
2013 |
|||||||
2.5 |
Nghiên cứu chiếu vật của ngôn ngữ và xu hướng “dĩ nhân vi trung” |
|
TC Từ điển học và Bách khoa thư |
2014 |
|||||||
2.6 |
Giải mã biểu thức ngôn ngữ chiếu vật thiên nhiên trong Truyện Kiều của Nguyễn Du từ mã văn hóa |
TC Từ điển học và Bách khoa thư |
2014 |
||||||||
2.7 |
1. |
||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp ( nếu có) |
|||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
|||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
||||||||
1 |
Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt ( Viết chung |
Được sử dụng làm giáo trình giảng dạy cho hệ Đại học và Cao đẳng Sư phạm |
Từ 2007 đến nay. |
||||||||
2 |
Câu tiếng Việt ( Viết riêng ). |
Được sử dụng làm giáo trình giảng dạy cho hệ Đại học và Cao đẳng Sư phạm |
Từ 2006 đến nay. |
||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
|||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Các biểu thức chiếu vật chứa “phong”, “hoa”, “tuyết”, “nguyệt” trong Truyện Kiều của Nguyễn Du trên ba bình diện: kết học – nghĩa học – dụng học |
2014-2015 |
Cấp Trường |
Chưa nghiệm thu |
||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...) |
|||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
|||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
|||||||||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
|||||||||
1 |
|||||||||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
4 |
|||||||||||
5 |
|||||||||||
18. Giới thiệu những chuyên gia khác trong cùng lĩnh vực nghiên cứu KH&CN |
|||||||||||
TT |
Họ và tên |
Nơi công tác |
Địa chỉ liên lạc |
Điện thoại |
|||||||
1 |
GS.TS Bùi Minh Toán |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||||
2 |
GS.TS Diệp Quang Ban |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||||
3 |
GS.TS Đỗ Việt Hùng |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||||
4 |
PGS. TS Nguyễn Thị Lương |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||||
4 |
PGS.TS Đặng Thị Hảo Tâm |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||||
5 |
PGS.TS Trần Kim Phượng |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn,Trường ĐHSP Hà Nội |