Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***
THƯ CẢM ƠN
Kính gửi: Các thế hệ cán bộ, học viên, sinh viên Khoa Ngữ văn
Hướng tới Lễ hội kỉ niệm 65 năm ngày thành lập Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, các thế hệ sinh viên, cao học, nghiên cứu sinh cùng các cơ quan, đoàn thể đã nhiệt tình ủng hộ cả về tinh thần và vật chất.
Được nhận những tình cảm quý báu này của Quý vị, Ban tổ chức Lễ kỉ niệm sẽ có thêm sức mạnh để thực hiện tốt những công việc như dự định. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, ủng hộ của các thế hệ cán bộ, học viên, sinh viên Khoa Ngữ văn.
Xin gửi kèm danh sách những cơ quan, tổ chức, cá nhân đã hỗ trợ Ban tổ chức về tài chính đến ngày 18/9 dưới đây.
Trân trọng cảm ơn và rất mong được đón tiếp Quý vị trong dịp Lễ hội 65 năm Văn khoa ĐHSP vào ngày 1- 2/10/2016!
Hà Nội ngày 5 tháng 9 năm 2016
Trưởng khoa Ngữ văn
PGS.TS Đỗ Hải Phong (đã kí)
DANH SÁCH ĐÓNG GÓP TỚI NGÀY 20/9/2016 (DANH SÁCH NÀY TIẾP TỤC ĐƯỢC CẬP NHẬT)
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE: Ms. LƯƠNG HIỀN: 0912.703.934
STK TIẾP NHẬN ỦNG HỘ
Tài khoản Vietcombank chi nhánh Mỹ Đình 1 : 0491000082496.
Chủ tài khoản: Đỗ Hải Phong
STT |
Cá nhân, tổ chức tài trợ |
Số tiền |
Người đại diện nộp Cơ quan công tác |
1 |
NCS K35 Văn học nước ngoài |
6.000.000 |
|
2 |
NCS K34 Phương pháp Văn |
10.000.000 |
|
3 |
NCS K31 Ngôn ngữ |
10.000.000 |
|
4 |
NCS K35 Phương pháp Văn |
8.000.000 |
|
5 |
Khóa 13 (1963) |
5.000.000 |
Bác Thang Ngọc Pho. SĐT: 0979871932. Email: thangngocpho@yahoo.com.vn |
6 |
Khóa 21 |
1.000.000 |
Bác Vũ Văn Niệm. SĐT: 0989.559.642 |
7 |
Khóa 18 (1968) |
1.000.000 |
Bác Nguyễn Văn Đàm. |
8 |
Lớp K. Khóa 18 (1968) |
5.000.000 |
Lớp Nguyễn Trực. SĐT: 0979.631.903 |
9 |
Lớp 3G, Khóa 15 (1965-1968) |
1.500.000 |
Bác Nguyễn Ngự Bình |
10 |
Cao học K24 Lí luận văn học |
6.000.000 |
Trần Mạnh Tiến |
11 |
NCS K32 - 33 Ngôn ngữ |
10.000.000 |
Đoàn Tiến Lực, Vũ Thị Hồng Tiệp, Hà Mai Thanh, Nguyễn Lê Thanh, Đặng Văn Bình, Nguyễn Thị Thanh Hương, Lò Thị Hồng Nhung, Đỗ Thị Liên [NCSK33]; Trần Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Bích Hợp [NCSK32] |
12 |
Lớp Văn (1982-1986) |
15.000.000 |
Đặng Thị Hảo Tâm |
13 |
Sư thầy Nhuận |
2.000.000 |
Nguyễn Thị Thúy Hương |
14 |
Cao học K25 Lí luận văn học |
6.600.000 |
Trần Mạnh Tiến |
15 |
Lớp A, B, D Khóa 27 (1977-1981) |
15.000.000 |
Lê Như Thùy. SĐT: 0912378512. Email: hanhhuonghn@yahoo.com |
16 |
Nguyễn Thị Minh Phượng |
1.000.000 |
Nguyễn Thị Minh Phượng. NCS K34 Lí luận văn học. SĐT: 0989910721. Email: ntminhphuong1983@gmail.com |
17 |
NCS Văn học Việt Nam hiện đại |
6.000.000 |
Nguyễn Thị Huệ. SĐT:0915.329.298 |
18 |
Lớp Văn M (1968-1972) |
15.000.000 |
Cô Đinh Thị Khang. SĐT: 0912563369 |
19 |
NCS K34 Văn học trung đại |
4.000.000 |
Lương Minh Tiến. Đinh Thị Phương Thu. Nông Văn Ngoan. Nguyễn Lan Hương |
20 |
NCS K28-32 Văn học Việt Nam hiện đại |
7.000.000 |
Nguyễn Thị Thu Hằng. SĐT: 0948691175. Email: hangpgdcaugiay@gmail.com |
21 |
Đinh Thị Khang |
1.000.000 |
Cô Đinh Thị Khang. Lớp Văn M (1968-1972). SĐT: 0912563369 |
22 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
3.000.000 |
Cựu cán bộ Tổ Phương pháp |
23 |
Hoàng Thế Đệ |
500.000 |
Cựu sinh viên Khoa Văn |
24 |
Hà Thu Bảy |
400.000 |
Cựu sinh viên Khoa Văn K17 |
25 |
Đinh Thị Kim Thương |
4.000.000 |
|
26 |
Phạm Hoài Phương |
10.500.000 |
Cựu sinh viên miền Nam |
27 |
Lớp Văn (1983-1987) |
10.000.000 |
|
28 |
Lớp NCS Lí luận văn học |
5.000.000 |
Gồm Nguyễn T. Vân Anh, Nguyễn T. Khánh Ly (K32), Bùi Hải Yến, Nguyễn Kim Thúy, Trần Khánh Phong K33() |
29 |
Lớp Văn khóa 85 - 89 |
10.000.000 |
Nguyễn Đại Dương. SĐT:0983388692 |
30 |
Đặng Thị Lanh |
10.000.000 |
Nguyên Vụ trưởng Vụ Tiểu học, nguyên Hiệu phó ĐHSPHN, cựu cán bộ Tổ Ngôn ngữ |
31 |
NCS Hán Nôm K36 |
5.000.000 |
|
32 |
Lớp Cao học K25 Hán Nôm, Ngôn ngữ, VH nước ngoài, Phương pháp |
17.100.000 |
Hà Công Thái |
33 |
Khóa 12 - kNguyễn Văn Trỗi (65-67) |
10.000.000 |
|
34 |
Lê Sỹ Tư |
5.000.000 |
Lê Sỹ Tư. SĐT:0913.531.490, Báo Người cao tuổi |
35 |
Lê Hữu Tỉnh |
2.000.000 |
Cựu sinh viên khóa 19 (69-73), NXB Giáo dục |
36 |
Lớp Văn AK47 |
10.000.000 |
Bùi Thị Hoài Thanh |
37 |
Lớp cao học K25 VH trung đại |
5.300.000 |
Phạm Thùy Dương |
38 |
Lớp cao học K25 VH VN hiện đại |
3.600.000 |
Đào Lê Tiến Sỹ |
39 |
Đỗ Kim Phượng, Nguyễn Thị Minh Thùy |
10.000.000 |
THCS và PTTH Nguyễn Siêu |
40 |
Đinh Văn Thanh |
400.000 |
K17 |
41 |
Lê Xuân Tâm, Tạ Thu Thủy |
1.000.000 |
|
42 |
Tập thể khóa 51 (01-02) |
15.000.000 |
|
43 |
Bùi Thanh Hương (K51) |
5.000.000 |
|
44 |
Bùi Mạnh Nhị - Chánh văn phòng Hội đồng chức danh |
10.000.000 |
Trần Hạnh Mai |
45 |
Vũ Thùy Nga |
1.000.000 |
NCS K31 Văn học Việt Nam hiện đại |
46 |
Khóa 30 (1980-1984): lớp Văn A,B và văn 5 khóa 1 |
15.000.000 |
Lê Tùng Thanh |
47 |
Lê Ngọc Ánh, Đặng Bích Hồng |
2.000.000 |
NCS K33 Lí luận văn học |
48 |
Diệu Linh, Việt Hùng, Hải Phương, Thu Hương, Đỗ Hiểu |
5.000.000 |
CLCK47 |
49 |
Lê Thúy Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Hạnh , Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hường |
5.000.000 |
NCS K33 Văn học nước ngoài, đại diện Nguyễn Ngọc Thúy 0983358780 |
50 |
Nguyễn Khắc Yến |
400.000 |
K17, 1967- 70 |
51 |
Phạm Mai Phương, Hoa My, Bùi Quỳnh |
1.000.000 |
|
52 |
Khối cao học K24 (14-16) |
10.000.000 |
Nguyễn Thị Thoan 0973675284 |
53 |
Lớp cao học K24 Văn học Việt Nam |
5.000.000 |
Nguyễn Thị Thúy 0972677992 |
54 |
Khóa Văn K48 (1998-2002) |
35.000.000 |
Phạm Thị Hà, Đỗ Thu Hà |
55 |
Nguyễn Thị Thúy Hương |
1.000.000 |
NCS K35 Hán Nôm |
56 |
Nguyễn Thị Hiền |
2.000.000 |
Đại học Quốc gia Lào |
57 |
Cựu sinh viên K48 (1998-2002) |
35.000.000 |
Phạm Thị Hà, Đỗ Thu Hà |
58 |
Nguyễn Thị Hiền - Đại học Quốc gia Lào |
2.000.000 |
|
59 |
Nguyễn Thị Thúy Hương - NCS K35 Hán Nôm |
1.000.000 |
|
60 |
Cựu sinh viên K46 (1996-2000) |
2.000.0000 |
Nguyễn Thanh Chung |
61 |
Lớp Văn M K19 (69-73) |
3.000.000 |
Lê Hữu Tỉnh |
62 |
NCS K32 Phương pháp dạy học Văn |
7.000.000 |
Trần Quốc Khả |
63 |
Lớp Văn A K31 (1981-1985) |
10.000.000 |
Hà Thanh Huyền |
64 |
Lớp Văn H K19 969-73) |
5.000.000 |
Phạm Văn Lập |
65 |
Nguyễn Mai Anh, Phạm Anh Thơ, Đỗ Thị Thủy - CLCK47 |
1.200.00 |
Trần Thu Hương |
66 |
Hoàng Minh Thành - EK58 |
2.000.000 |
|
67 |
Trần Ngọc Tăng - K17 |
10.000.000 |
|
68 | Phạm Mạnh Hùng - Cao học khóa 6 (1981-1983) | 20.000.000 | |
69 | Trần Thị Kim Liên, Đinh Thanh Huyền, Lê Thùy Nhung, Lê Thị Thanh Tuyền, Lê Thị Vân Anh- NCS K33 Văn học Việt Nam hiện đại | 3.000.000 | Trần Văn Toàn |
70 | Khóa 45 | 20.000.000 | Hà Văn Minh |
71 | Nguyễn Viết Xuân - Khóa 17 | 400000 | |
72 | K60 | 4.000.000 | Nguyễn Thị Hằng |
73 | Chu Thị Hồng Vân | 9.990.100 | |
74 | NCS K30- 31 Phương pháp dạy học Văn | 8.000.000 | Trần Hoài Phương |
75 | Nguyễn Xuân Hiêng | 20.000.000 | |
76 | Trung tâm giáo dục tỉnh Điện Biên | 3.000.000 | |
77 | Lớp Văn K36 (86-90) | 10.000.000 | |
78 | Văn bằng 2 K4A: 5 triệu Văn bằng 2 K5: 5 triệu Văn tại chức K9 Giao Thủy: 6 triệu Văn tại chức Hà Nam: 3 triệu |
19.000.000 | Nguyễn Chí Trung |
79 | Tập thể lớp Văn (1984-1988) | 10.000.000 | Trần Hạnh Mai |