A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: TRẦN MẠNH TIẾN Bộ môn: Lý luận văn học
2. Ngày tháng năm sinh: 05/01/1957; Nam ; Dân tộc: Kinh
3. Đảng viên Đảng CSVN: Là Đảng viên Đảng CSVN
4. Quê quán: Tuyên Quang
5. Chỗ ở hiện nay:
Nhà 16, Ngõ 342, Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại nhà riêng: 048372279; Điện thoại di động: 0922285717
Địa chỉ Email: tranmanhtien56@yahoo.com
6. Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Lí luận văn học, Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan)
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1978- 1979 |
Trường Sư Phạm 10+3 Hà Tuyên |
Giáo viên |
1979- 1981 |
Học viên Cao học, khoa Ngữ văn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Học viên |
1981 - 1990 |
Trường Sư Phạm 10+3 Hà Tuyên |
Giáo viên |
1990-1992 |
Trường PTTH Chuyên Tuyên Quang |
Giáo viên |
1992 - 1996 |
Nghiên cứu sinh - Khoa Ngữ Văn, ĐH Sư phạm Hà Nội |
Nghiên cứu sinh |
1997- 2013 |
Khoa Ngữ văn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Giảng viên |
2013- 2017 |
Khoa Ngữ văn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Trưởng môn Lí luận Văn học |
8. Học vị, học hàm
Học vị , học hàm |
Ngành – chuyên ngành - hệ đào tạo |
Thời gian |
Nơi cấp |
Cử nhân |
Ngữ Văn (chính quy) |
1974-1978 |
Trường ĐHSPViệt Bắc |
Cao học (Thạc sĩ) |
Lý luận văn học (Chính quy) |
1979 -1981 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Tiến sĩ |
Lý luận văn học |
1992-1997 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Phó Giáo Sư |
Ngữ Văn – Lí luận văn học |
2005-nay |
Trường ĐHSP Hà Nội |
TIỂU SỬ TÓM TẮT
PGS.TS Trần Mạnh Tiến- GVCC, NGUT; Sinh 05.01.1957 tại Tuyên Quang; Tốt nghiệp Khoa văn ĐHSP Việt Bắc 1978, tham gia quân đội 1975. Giảng dạy tại Cao Đẳng Sư phạm Hà Tuyên từ 1978-1991; học Cao học tại ĐHSP Hà Nội 1979-1981, chuyên ngành Lí luận văn học; Bảo vệ Tiên sĩ 1997, được phong Phó giáo sư 2005. Từ 1997 đến nay là GV Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội; nguyên Trưởng Bộ môn Lí luận văn học; nguyên Chủ tịch công đoàn Khoa Ngữ văn.
PGS. Trần Mạnh Tiến là Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam; Hội viên Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam; UV Hội đồng LLPB Văn học và Nghệ thuật Trung ương; Ủy viên Hội đồng LLPB Hội Nhà Văn; vừa giảng dạy, nghiên cứu Lí luận, phê bình, sưu tầm, dịch thuật và sáng tác; Là tác giả của 15 cuốn sách, tiêu biểu: Lí luận phê bình văn học Việt Nam đầu thế kỉ XX (2001); Lan Khai- Tác phẩm nghiên cứu lí luận và phê bình văn học (2002, 2008. 2015)); Lan Khai- Lầm than (2004); Lan Khai- Nhà văn hiện thực xuất sắc (Chủ biên,2006); Lan Khai tuyển tập (2 tập, 2010); Lan Khai Truyện ngắn (2011), Lan Khai - Ký (2015); Đền Thánh Mẫu Ỷ La (2011); Truyện cổ và thơ ca dân gian (2016), Nguồn xưa xứ lâm tuyền (2016); Thơ Việt trên hành trình đổi mới (2019); Văn học dân gian miền núi phía Bắc từ góc nhìn Phê bình sinh thái (2020); Tham gia biên soạn các Bô sách: Địa chí Tuyên Quang; Từ điển Tuyên Quang; Địa chí Sơn La; đồng tác giả của 15 cuốn sách khác; tham gia viết Giáo trình Lí luận văn học đại học; bài thơ Tiếng chim chiều và Em tìm hoài trong em được Nhạc sĩ Nhã Ca phổ nhạc; là Chủ biên của 2 đề tài cấp bộ; tham gia 5 đề tài Nhà nước và 5 đề tài cấp cơ sở; là tác giả của 140 bài báo Khoa học đăng trên 16 Tạp chí ở trong và ngoài nước, trong đó có 4 bài viết tham gia Hội thảo Quốc tế; Dịch và giới thiệu một số tài liệu lí luận phê bình của Trung Quốc và phương Tây; có ba giải thưởng khoa học Công nghệ, giải Nhì và Ba; Hướng dẫn 5TS, 70 THS. Năm 2020, được chọn và giới thiệu trong bộ sách: “Chân dung 100 Nhân vật vì sự nghiệp phát triển ASEAN”, Nxb. Thanh niên (Cả Tiếng Anh và Tiếng Việt).
B. NGHIÊN CỨU
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
- Lí luận, Phê bình văn học; Mĩ học; Lịch sử văn học; Văn hoá học
2. Đề tài NCKH đã nghiệm thu
TT |
Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Tiếp nhận văn học Việt Nam 30 năm đầu thế kỷ XX
|
CN |
Cấp Trường |
200-2001 |
2001 |
Xuất sắc |
|
2 |
Lan Khai với di sản lí luận phê bình và nghiên cứu, văn học
|
CN |
Cấp Bộ |
2005-2007 |
2007 |
Xuất sắc |
|
3 |
Nghiên cứu giáo dục bản sắc văn hóa các dân tộc ít người miền núi phía Bắc cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú |
CN |
Cấp Bộ B.2012-17:– 22 |
2012-2014 |
01/7/2014 |
Xuất sắc |
|
4 |
Địa chí văn hóa tỉnh Tuyên quang ( Phụ trách phần văn hóa, 5 chương). Đề tài dưới sự bảo trợ của Trung tâm UNESCO về tư liệu lịch sử và văn học |
TG |
Cấp tỉnh |
2008- 2013 |
31/5/2013 |
Xuất sắc |
|
5 |
Các khuynh hướng Lí luận văn học thế giới với Việt Nam. Đề tài cấp nhà nước 2007- 2 010 (GS. Phương Lựu CN) |
TG |
Nhà nước |
2007-2010 |
2010 |
Xuất sắc |
|
6 |
. Địa chí văn học tỉnh Sơn La (Đề tài cấp tỉnh dưới sự bảo trợ của Trung tâm UNESCO về tư liệu lịch sử và văn học |
TG |
Cấp tỉnh KX-17-2011 2012-2015 |
2016 |
|||
7 |
Tư tưởng văn nghệ Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến nay (Hội đồng Lí luận phê bình văn nghệ TW) 1. Chuyên đề 13: Cuộc tranh luận “Duy tâm hay là duy vật” (1933-1939) với việc đặt cơ sở nền tảng triết học cho tư duy lí luận Việt Nam 2. Chuyên đề 32: Các tác gia Lí luận phê bình văn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX |
TG |
Nhà nước |
2013-2015 |
2016 |
||
8 |
Thi học cổ điển Trung Hoa |
TG |
Nafosted |
2013-2015 |
2015 |
Xuất sắc |
|
9 |
Từ điển Văn hóa tỉnh Tuyên Quang |
TG |
Viện Từ điển học và Bách Khoa thư Việt Nam |
2014-2015 |
2015 |
||
10 |
Thơ ca đương đại - Những vấn đề lí luận và thực tiễn sáng tác hiện nay |
CN |
Hội đồng Lý luận phê bình văn học nghệ thuật TW |
2015- 2016 |
2016 |
||
11 |
Từ điển thành phố Tuyên Quang |
TG |
Ủy ban Nhan dân Tuyên Quang và Trung tâm UNESCO |
2015-2017 |
2017 |
3. Bài báo khoa học đã công bố
3.1. Bài báo khoa học đã công bố trước khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT |
Tên bài báo khoa học |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
1 |
Bài Từ Đền Hạ (Bút danh: Đinh Lăng- Khảo dịch và giới thiệu về di sản Hán Nôm). |
1 |
Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật |
5 |
5 |
5/1994. |
|
2 |
Những ý kiến bàn về truyền thống và cách tân văn học Việt Nam đầu thế kỷ XX |
1 |
Thông báo khoa học các trường đại học |
ISSN 0868.3034 |
72 |
12/ 1996 |
|
3 |
Những kiến giải về Thơ hồi đầu thế kỷ. |
1 |
Tạp chí Văn học |
12 |
46 |
12/ 1996 |
3.2. Bài báo khoa học đã công bố sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT |
Tên bài báo khoa học |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
|||||
4 |
Quá trình vận động và phát triển của phê bình văn học Việt Nam đầu thế kỷ XX |
1 |
Tạp chí Văn học |
2 |
53 |
1999 |
||||||
5 |
Từ "Ngôn hoài" đến "Sấm Ký vân". |
1 |
Thông báo Khoa học Trường ĐHSPHà Nội |
5 |
18 |
1999 |
||||||
6 |
Buổi giao thời nhà văn trong tầm nhìn thế kỷ. |
1 |
Thông báo khoa học Trường ĐHSP Hà Nội |
5 |
47 |
2000 |
||||||
7 |
Tác phẩm Tự truyện của Lan Khai |
1 |
Tạp chí khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội |
5 |
13 |
2002 |
||||||
8 |
Lý luận văn học và việc đổi mới môn văn ở trường phổ thông |
1 |
Tạp chí khoa học - Trường ĐHSPHà Nội |
2 |
81 |
2003. |
||||||
9 |
Nhìn lại Lầm Than của Lan Khai |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu văn học |
1 |
88 |
2004 |
||||||
10 |
Vài cảm nghĩ về văn chương ở một vùng “phên dậu” của đất nước. |
1 |
Tạp chí Khoa học Trường ĐHHSP Hà Nội |
2 |
19 |
2004. |
||||||
11 |
Buổi giao thời nhìn ra thế giới |
1 |
Tạp chí khoa học- Trường ĐHSPHà Nội |
5 |
47 |
2004 |
||||||
12 |
Văn chương và phái đẹp.
|
1 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học. Những nhà nghiên cứu Ngữ văn trẻ (lần thứ hai). NXB. Đại học sư phạm |
212 |
11/2004 |
|||||||
13 |
Ý thức so sánh với thế giới trong buổi giao thời. |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học: Văn học so sánh- Nghiên cứu và triển vọng. NXB. Đại học Sư phạm. |
263 |
2005 |
|||||||
14 |
Thơ nhà giáo |
1 |
Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội. |
|
5 |
33 |
5/2005 |
|||||
15 |
Nửa thế kỉ mở đường vào tiểu thuyết. |
1 |
Kỷ yếu Lý luận và phê bình văn học- Đổi mới và phát triển NXB. Khoa học xã hội . |
|
611 |
2005 |
||||||
16 |
Tiểu sử và sự nghiệp Nhà văn Lan Khai.
|
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học: Lan Khai với văn học Việt Nam hiện đại – Kỉ niệm 100 năm ngày sinh Lan Khai. 26/7/ 2006. NXB. Hội Nhà văn. |
|
8 |
2006 |
||||||
17 |
Lan Khai- Nhà văn đi tiên phong. |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học: Lan Khai với văn học Việt Nam hiện đại – Kỉ niệm 100 năm ngày sinh Lan Khai. 26/7/ 2006. NXB. Hội Nhà văn |
|
34 |
2006 |
||||||
18 |
Nhà văn Lan Khai – Người mở đường vào thế giới sơn lâm
|
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học: Lan Khai với văn học Việt Nam hiện đại – Kỉ niệm 100 năm ngày sinh Lan Khai. 26/7/ 2006. NXB. Hội Nhà văn |
|
147 |
2006 |
||||||
19 |
Vấn đề Nhà văn trong quan niệm của Lâm Tuyền Khách. |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học: Lan Khai với văn học Việt Nam hiện đại – Kỉ niệm 100 năm ngày sinh Lan Khai. 26/7/ 2006. NXB. Hội Nhà văn |
|
181 |
2006 |
||||||
20 |
Vấn đề văn chương trong quan niệm của Lâm Tuyền Khách. |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học: Lan Khai với văn học Việt Nam hiện đại – Kỉ niệm 100 năm ngày sinh Lan Khai. 26/7/ 2006. NXB. Hội Nhà văn |
|
195 |
2006 |
||||||
21 |
Ghi nhớ một chặng đường |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học nhân 70 năm ngày sinh GS.TSKH. Phương Lựu. 27/6/ 2006. |
|
2006 |
|||||||
22 |
Lan Khai - Người đầu tiên tìm ra “kho báu” chốn sơn lâm |
1 |
Tạp chí Dân tộc |
66 |
35 |
2006 |
||||||
23 |
Vài nét về phong tục tập quán trong truyện viết về miền núi giai đoạn 1930-1945
|
2 |
Tạp chí Khoa học. Trường ĐHSPHà Nội. |
5 |
27 |
2006 |
||||||
24 |
Truyện kì ảo của Lan Khai |
1 |
Tạp chí khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội |
5 |
41 |
2007 |
||||||
25 |
Phạm Quỳnh với nền Lý luận phê bình văn học Việt Nam đầu thế kỷ XX
|
1 |
Tạp chí Nhà văn |
9 |
146 |
2008 |
||||||
26 |
Trở lại nguồn xưa đi tìm dòng mới
|
1 |
Tạp chí Diễn đàn Văn Nghệ Việt Nam |
166 |
39 |
2008 |
||||||
27 |
. Một vài mẩu chuyện về Nhà thơ Xuân Diệu |
1 |
Tạp chí Văn học và tuổi trẻ |
12 |
13 |
2008 |
||||||
28 |
Nghệ thuật trần thuật trong một số tự truyện tiêu biểu giai đoạn 1930- 1945 |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Tự sự học. Nhà xuất bản Đại học sư phạm |
430 |
2008 |
|||||||
29 |
Tiềm năng nơi sơn dã
|
1 |
Tạp chí Dân tộc. |
4 |
2009 |
|||||||
30 |
Bản địa hoá và tầm nhìn quốc tế. (Dịch và giới thiệu ý kiến của Khương Văn Chấn…)
|
1 |
Tạp chí Nhà văn. |
12 |
92 |
2009 |
||||||
31 |
Di sản văn hóa Đình Sở xã Thọ Vực, huyện Sơn Dương |
1 |
Di sản văn hóa Đình Sở xã Thọ Vực, huyện Sơn Dương In trong Đất Tuyên núi sông diễm lệ NXB. Hội Nhà văn |
217 |
2009 |
|||||||
32 |
Đọc “Cội nguồn” tìm tâm nguyện của người xưa |
1 |
Di sản văn hóa Đình Sở xã Thọ Vực, huyện Sơn Dương In trong Đất Tuyên núi sông diễm lệ NXB. Hội Nhà văn
|
229 |
2009 |
|||||||
33 |
Di sản văn hóa Đền Thượng Tuyên Quang
|
1 |
Di sản văn hóa Đình Sở xã Thọ Vực, huyện Sơn Dương. In trong Đất Tuyên núi sông diễm lệ NXB. Hội Nhà văn |
235 |
2009 |
|||||||
34 |
Di sản văn hóa Đền Hiệp Thuận in trong Đất Tuyên núi sông diễm lệ |
1 |
Di sản văn hóa Đình Sở xã Thọ Vực, huyện Sơn Dương. In trong Đất Tuyên núi sông diễm lệ NXB. Hội Nhà văn |
247 |
2009 |
|||||||
35 |
Sắc phong ở một vùng “phên dậu” của đất nước
|
1 |
Tạp chí Khoa học. Trường ĐHSP Hà Nội |
2 |
50 |
2010 |
||||||
36 |
Một văn bia cổ có nhiều ý nghĩa
|
1 |
Tạp chí Văn Nghệ Quân đôị |
708 |
113 |
2010 |
||||||
37 |
Đọc Hồn cây sắc núi
|
1 |
Tạp chí Diễn Đàn Văn nghệ Việt Nam. |
183 |
83 |
2010 |
||||||
38 |
Con đường giữ yên miền biên viễn từ triều đại Lí Trần đến thời đại Hồ Chí Minh. |
1 |
Tạp chí Dân tộc |
5 |
38 |
2010 |
||||||
39 |
Thơ Thiền ở một vùng “phên dậu” của đất nước |
1 |
Khuông Việt – Tạp chí Nghiên cứu và phổ biến tri thức Phật học của Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội, |
11 |
44 |
2010 |
||||||
40 |
Thày Nguyễn Đình Chú |
1 |
In trong Nguyễn Đình Chú -Tim đèn thắp sáng mãi NXB. ĐH Quốc gia Hà Nội |
83 |
2010 |
|||||||
41 |
Đôi điều về giáo sư Trần Đình Sử |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học: Thi pháp học ở Việt Nam. 70 năm ngày sinh GS.TS Trần Đình Sử. NXB. Giáo dục |
2010 |
||||||||
42 |
Một nhà văn suốt đời tìm cái thiện |
1 |
In trong tập tiểu luận Hiện tượng Sơn Tùng trong văn học Việt Nam hiện đại. NXB. Thanh Niên. |
154 |
2011 |
|||||||
43 |
Nâng cao chất lượng đào tạo Thạc sĩ Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học "Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 60 năm xây dựng và Phát triển”. ngày 30/ 9/ 2011. NXB. Đại học Sư phạm, |
118 |
2011 |
|||||||
44 |
Tiểu thuyết lịch sử và người đầu tiên mở hướng cách tân |
1 |
Tạp chí Nhà văn.
|
1 |
1 |
2011 |
||||||
45 |
Từ nhân vật truyền thuyết đến nhân vật trong thần phả.
|
1 |
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHà Nội |
8 |
3 |
2011 |
||||||
46 |
Đạo Phật với văn chương vùng”phên dậu” thứ ba của đất nước. |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế. Quốc sư Khuông Việt và Phật giáo Việt Nam đầu kỉ nguyên độc lập 18/3/2011 |
656 |
2011 |
|||||||
47 |
Sự hình thành quan niệm Mĩ học và nghệ thuật Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học: Nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn từ truyền thống đến hiện đại. Kỷ niệm Khoa Ngữ văn 6 năm 1951-2011 |
260 |
2011 |
|||||||
48 |
Quan niệm về“nhân- quả” Trong văn chương ở một xứ lâm tuyền. |
1 |
Tạp chí Khuông Việt |
19 |
39 |
2012 |
||||||
49 |
Con người trong truyện ngắn của “cây bút tài tình”Lan Khai.
|
1 |
Diễn đàn văn nghệ Việt Nam
|
213 |
21 |
2012 |
||||||
50 |
Sự hình thành quan niệm về mĩ học Việt Nam đầu thế kỉ XX. |
1 |
Tạp chí Đại học Sài Gòn |
12 |
73 |
2012 |
||||||
51 |
Giáo dục nhận thức về ”nhân quả” qua môn văn trong nhà trường.
|
1 |
Kỉ yêu Hội thảo Khoa học toàn quốc nhan đề “Giáo dục Phật giáo định hướng và phát triển” |
406 |
9/5/2012 |
|||||||
52 |
Vài suy nghĩ về “Dân dao” trào phúng hiện đại |
1 |
Hội thảo Khoa học: Văn học Trung tâm và ngoại biên. Trường ĐHSP Hà Nội. |
2012 |
||||||||
53 |
Vài suy nghĩ về hướng đi của Khoa Ngữ văn theo mô hình Đại học nghiên cứu. |
1 |
Hội thảo Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội. (Do Phòng Nghiên cứu Khoa học chủ trì) |
2012 |
||||||||
54 |
Tục kết thân ở một xứ lâm tuyền
|
1 |
Tạp chí Văn hóa dân gian |
3 (147) |
48 |
6/ 2013 |
||||||
55 |
Hát Then với hát chầu văn trong đời sống văn hóa Tâm linh. |
1 |
Tạp chí Nguồn sáng dân gian |
44 |
69 |
6/ 2013 |
||||||
56 |
Về Thành tựu của văn học Việt Nam hiện đại với chủ nghĩa hậu hiện đại phương Tây
|
1 |
Tạp chí Văn nghệ Quân đội |
8-799 |
92 |
8/ 2013 |
||||||
57 |
Tục thờ Mẫu ở một xứ Lâm tuyền
|
1 |
Hội thảo Khoa học Quốc tế Tín ngưỡng thờ Mẫu thần Việt Nam 9/ 2012. NXB Thế Giới 9/ 2013.Ngô Đức Thịnh (Chủ biên) |
792 |
2013 |
|||||||
58 |
Triết học Trần Đức Thảo và vấn đề nghiên cứu văn học dân gian hiện nay. |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Kỷ niệm 20 năm ngày mất của Giáo sư Trần Đức Thảo (1993-2013) 07/5/2013 |
463 |
2013 |
|||||||
59 |
Di sản văn hóa đền Hiệp Thuận |
1 |
Hội thảo Khoa học toàn quốc: Nghiên cứu, giảng dạy Ngữ văn Hán Nôm trong Nhà trường Đại học và Cao đẳng Sư phạm |
285 |
2013 |
|||||||
60 |
Lí luận phê bình trên hành trình đổi mới.
|
1 |
Kỉ yếu Hội thảo “Nâng cao chất lượng, hiệu quả của lí luận phê bình văn học”- Hội nghị Lí luận phê bình văn học lần thứ III, Tam Đảo tháng3-4-5/ 6/ 2013 |
258 |
2013 |
|||||||
61 |
Thuần phong mĩ tục về tình yêu và hôn nhân của một dân tộc thiểu số ở miền núi phía Bắc. |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học. Đạo làm người trong văn hóa Việt Nam. NXB Chính trị. |
175 |
2014 |
|||||||
62 |
Trở lại nguồn trong của xứ sở lâm tuyền.
|
1 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học. Đạo làm người trong văn hóa Việt Nam. NXB Lý luận Chính trị. 2014 |
6 |
158 |
2014 |
||||||
63 |
Then Bách điểu trong Hành trình ca của thơ ca dân gian Tày. |
1 |
Tạp chí Văn hóa các dân tộc |
7 |
6 |
2014 |
||||||
66 |
Lý luận văn nghệ cần đồng hành vơi hoạt động giáo dục tri thức văn nghệ Việt Nam.
|
1 |
Hội thảo Khoa học: “Quan điểm và phương pháp tiếp cận của Đề án xây dựng định hướng lí luận văn nghệ Việt Nam”. Hội đồng Lí luận phê bình văn học Nghệ thuật Trung ương. 175 Nguyễn Thái Học Ba Đình Hà Nội, ngày 14/ 5/ 2014 |
2014 |
||||||||
67 |
Về cái tâm cái tài của người cầm bút trong thời đại “mưa Âu gió Mĩ”
|
1 |
Tạp chí Lí luận phê bình văn học nghệ, thuật |
32 |
34 |
2014 |
||||||
68 |
Cái trường tồn của thơ chống Mĩ.
|
1 |
Kỉ yếu Hội thảo Hội Nhà văn Việt Nam: Thế hệ Nhà văn trưởng thành trong chống Mĩ cứu nước. Ngày 22/ 12/ 2014 tại Bảo tàng Hội Nhà văn 175 Âu Cơ Hà Nội |
226 |
2014 |
|||||||
69 |
Về sự chuyển động của Chủ nghĩa nữ quyền sinh thái trên thế giới với Việt Nam |
1 |
Hội thảo khoa học: “Nữ quyền - Những vấn đề lý luận và thực tiễn”. Kỷ yếu Khoa Việt Nam học Qúy IV, ngày 8/10 /2015 |
126 |
2015 |
|||||||
70 |
Vàng của lòng người xứ sơn lâm |
1 |
Tạp chí Lý luận Phê bình văn học, nghệ thuật |
37 |
46 |
9/2015 |
||||||
71 |
Tín ngưỡng tôn thần trong Thơ ca dân gian Cao Lan |
1 |
Tạp chí Nguồn sáng dân gian |
4 |
3 |
2015 |
||||||
72 |
Những cái thiếu của người giảng viên Ngữ văn Trường Sư phạm hiện nay |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: “Bồi dưỡng năng lực cho giảng viên các Trường Sư phạm”. Trường ĐHSP Đà Nẵng, 8/10/2015. Nxb. Thông tin và Truyền thông
|
186 |
2015 |
|||||||
73 |
Tri thức và Trí tuệ dân gian xứ lâm tuyền
|
1 |
Tạp chí Truyền thống và phát triển, số 9-10 / 2015 |
9+10 |
22 |
2015 |
||||||
74 |
Chủ nghĩa nữ quyền sinh thái hướng tới giải phong đạo đức |
1 |
Diễn đàn văn nghệ Việt Nam ( Dịch và giới thiệu) |
251 |
78 |
12/ 2015 |
||||||
75 |
Nghiên cứu văn học từ truyền thống phong tục |
1 |
Tạp chí Dân tộc |
180 |
45 |
12/ 2015 |
||||||
76 |
Tiếp cận văn học từ lí thuyết phê bình văn hóa |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học:Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn ở trường Đại học. 15/ 01/ 2016
|
122 |
01/ 2016 |
|||||||
77 |
Cái trường tồn của văn chương đất Việt
|
1 |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
42 |
24 |
2016 |
||||||
78 |
Hành trình từ thi học cổ điển phương Đông đến trào lưu Thơ Mới
|
1 |
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội |
2 |
3 |
3/2016 |
||||||
79 |
Cảm thức của một nhà thơ về sự hi sinh cho Tổ quốc
|
1 |
Tạp chí Nhà văn |
3+4 |
14 |
2016 |
||||||
80 |
Hát Then với hát Chầu văn trong đời sống văn hóa tâm linh
|
1 |
Tạp chí Lý luận phê bình Văn học, nghệ thuật |
44 |
69 |
4/2016 |
||||||
81 |
Đổi mới, nỗi khát từ thơ Việt
|
1 |
Tạp chí Lý luận phê bình Văn học, nghệ thuật |
48 |
26 |
8/2016 |
||||||
82 |
Đổi mới nghiên cứu văn học từ Lý luận phương Tây hiện đại
|
1 |
Tạp chí khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội |
61 |
8A |
173 |
10/2016 |
|||||
83 |
Văn hóa dân tộc và vấn đề biên soạn từ điển dân tộc thiểu số Việt Nam
|
1 |
Hội thảo Khoa học, Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt nam |
10/2016 |
||||||||
84 |
Biểu tượng trong thơ ca dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc |
1 |
Ký hiệu học từ lý thuyết đến ứng dụng trong nghiên cứu và dạy học ngữ văn. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia, ngày 01/10/2016 |
192 |
10/2016 |
|||||||
85 |
Chủ nghĩa nữ quyền sinh thái trên thế giới với Việt Nam
|
1 |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
51 |
42 |
2016 |
||||||
86 |
Văn chương Việt với hành trình từ sông ra bể |
1 |
Hội thảo Khoa học: Văn học Việt Nam tromg xu hướng toàn cầu hóa – Trường ĐHSP Đà Nẵng, 7/12/2016 |
435 |
2016 |
|||||||
87 |
Một vài suy nghĩ về hành trình đổi mới của lí luân phê bình văn học Việt Nam đương đại |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học, nghệ thuật |
54 |
21 |
2/ 2017 |
C. GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
I. GIẢNG DẠY
1. Các giáo trình đã giảng dạy:
1.1 Đại học
- Cơ sở Lí luận văn học (4 tập). NXB. Giáo dục 1962-1974
- Cơ sở Lí luận văn học (3 tập). NXB. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982
- Lí luận văn học (3 tập). NXB. Giáo dục 1986- 1995
- Lí luận văn học. Tập 1 (Văn học- Nhà văn- Bạn đọc), dùng cho hệ Tại chức và Từ xa. GS.TS Trần Đình Sử chủ biên. NXB. Giáo dục. 2001
- Lí luận văn học. Tập 2 (Tác phẩm và thể loại), dùng cho hệ Tại chức và Từ xa. GS.TS Trần Đình Sử chủ biên. NXB. Giáo dục. 2001
- Lí luận văn học (Tiến trình văn học), Tập 3. GS.TSKH Phương Lưu chủ biên. NXB. Đại học Sư phạm. 2003
- Phê bình văn học (Trần Mạnh Tiến biên soạn, chưa in) dỵ cho hệ cư nhân 2011- nay
1.2 Sau đại học:
- Chuyên đề Cao học: Lí luận phê bình văn học Việt Nam ở thế kỉ XX. NXB. Đại học Sư phạm.2008-2013 (PGS.TS Trần Mạnh Tiến biên soạn)
- Chuyên đề Cao học: Các trường phái lí luận phê bình phương Tây hiện đại (Lí luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX. NXB Văn học 2001– GS.TSKH Phương Lựu biên soạn; Lý luận phê bình văn học thế giới thế kỷ XX- GS.TS Lộc Phương Thủy - chủ biên)
- Chuyên đề Tiến sĩ: Ký hiệu học văn học (Lí luận phê bình văn học phương Tây thế kỷ XX - Phương Lựu); Ký hiệu học văn học (Bản dịch của Trần Đình Sử); Ký hiệu học một loại lí thuyết mới của văn học (bản dịch của Trần Mạnh Tiến) v.v…
2. Các trường đại học đã tham gia thỉnh giảng
3. Sách và giáo trình phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
*Sách biên soạn trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ: 0
*Sách biên soạn sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn |
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD |
1 |
Lí luận phê bình văn học Việt Nam đầu thế kỉ XX |
Giáo trình |
NXB. Giáo dục 2001 và NXB Đại học Sư phạm, từ 2008- 2913 |
1 |
CB |
NXB. Giáo dục và NXB. Đại học Sư phạm |
2 |
Lý luận văn học (Dùng cho hệ đào tạo TC-TX). Tập 1 |
Giáo trình |
Nhà XB Giáo dục 2001 |
5 |
Tham gia: Chức năng văn học |
NXB Giáo dục |
3 |
Lý luận văn học (Dùng cho hệ đào tạo TC-TX). Tập 2 |
Giáo trình |
Nhà XB Giáo dục 2001 |
5 |
Tham gia: Thể loại văn học |
NXB Giáo dục |
4 |
Lý luận văn học. (Tiến trình văn học). Tập 3 |
Giáo trình |
NXB. Đại học Sư phạm 2003-2013 |
3 |
Tham gia: Chủ nghĩa hiện thực thời Phục hưng |
NXB. Đại học Sư phạm |
5 |
Lan Khai- Tác phẩm nghiên cứu, lí luận và phê bình văn học |
Chuyên khảo |
NXB. Văn hóa Thông tin. 2002 |
1 |
CB |
NXB. Văn hóa Thông tin |
6 |
Lan Khai- Lầm than |
Chuyên khảo |
NXB. Văn hóa Thông tin. 2004 |
1 |
CB |
NXB. Văn hóa Thông tin. |
7 |
Lan Khai- Truyện đường rừng |
Chuyên khảo |
NXB. Văn hoá thông tin. H. 2004 |
2 |
CB |
NXB. Văn hóa Thông tin. |
8 |
Lan Khai – Nhà văn hiện thực xuất sắc |
Tham khảo |
NXB. Hội Nhà văn. 2006 |
20 |
CB |
NXB. Hội Nhà văn |
9 |
Đất Tuyên- Núi sông diễm lệ |
Tham khảo |
NXB. Hội Nhà văn. 2009 |
4 |
Đồng tác giả |
NXB. Hội Nhà văn |
10 |
Lan Khai-Tuyển tập. Tập 1
|
Tham khảo |
NXB Văn học 2010 |
1 |
CB |
NXB.Văn học |
11 |
Lan Khai-Tuyển tập. Tập 2 |
Tham khảo |
NXB Văn học 2010 |
1 |
CB |
NXB.Văn học |
12 |
. Về Tuyên |
Tham khảo |
NXB. Hội Nhà văn. 2010 |
4 |
Đồng tác giả |
NXB. Văn học |
13 |
Đền Thánh Mẫu Ỷ La |
Tham khảo |
NXB. Văn hoá Thông tin. 2011 |
1 |
CB |
NXB. Văn hóa Thông tin |
14 |
Lan Khai – Tuyển Truyện ngắn (Sưu tầm, biên soạn và giới thiệu) |
Tham khảo |
NXB. Hà Nội. 2011 |
1 |
CB |
NXB. Hà Nội |
15 |
Địa chí Tuyên Quang |
Tham khảo |
NXB. Chính trị quốc gia |
32 |
Đồng tác giả Phần Văn hóa |
Viện Hàn Lâm KHXH Việt Nam |
16 |
Lan Khai - Ký (Sưu tầm biên soạn và giới thiệu)
|
Tham khảo |
NXB. Hội Nhà văn. 2015 |
2 |
CB |
NXB. Hội Nhà văn |
17 |
Lan Khai – Tiếng gọi của rừng thẳm (Giới thiệu)
|
Tham khảo |
NXB. Hà Nội. 2016 |
1 |
CB |
NXB. Giáo dục |
18 |
Truyện cổ và thơ ca dân gian
|
Tham khảo |
NXB. Hội Nhà văn. 2016 |
1 |
CB |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
19 |
Truyện cổ Chiêm Hóa (Biên soạn, chỉnh lý và giới thiệu) |
Tham khảo |
NXB. Văn hóa dân tộc. 2016 |
2 |
CB |
Hội Văn nghệ dân gian Việt nam |
20 |
Nguồn xưa xứ lâm tuyền – Tiểu luận nghiên cứu và sư tầm văn học dân gian |
Tham khảo |
NXB. Hội Nhà văn |
1 |
CB |
Hội Văn Nghệ dân gian Việt Nam |
21 |
Thơ đương đại trên hành trình đổi mới |
Chuyên khảo |
NXB. Hội Nhà văn. 2017 |
1 |
CB |
NXB. Hội Nhà văn |
22. Thơ Việt trên hành trình đổi mới - Những vấn đề sáng tác và lí luận, Nxb Hội Nhà văn, 2019, 564 trang
23, Văn học dân gian miền núi phía Bắc từ góc nhìn Phê bình sinh thái (2020)
II. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. Hướng dẫn Thạc Sĩ
TT |
Tên học viên cao học |
Tên luận văn |
Khóa |
Năm bảo vệ |
1 |
Nguyễn Thanh Trường |
Truyện đường rừng của Lan Khai
|
10 |
2001 |
2 |
Hùng Thị Hà |
Thơ ca dân gian H’Mông
|
12 |
2003 |
3 |
Vũ Văn Thăng |
Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết tâm lý - xã hội của Lan Khai. |
12 |
2003 |
4 |
Đỗ Ngọc Thúy |
Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết lịch sử của Lan Khai
|
13 |
2004 |
5 |
Khuất Thị Thu |
Hồi kí trong giai đoạn chống Mĩ
|
13 |
2014 |
6 |
Đỗ Thị Tâm Hảo |
Ngôn từ nghệ thuật trong “Truyện đường rừng” của Lan Khai
|
14 |
2005 |
7 |
Mai Thị Tâm |
Thơ trữ tình mười năm cuối thế kỉ XX
|
14 |
2005 |
8 |
Trần Mai Phương |
Tiểu thuyết của Sơn Tùng
|
14 |
2006 |
9 |
Nguyễn Ngọc Hà |
Truyện ngắn của Lan Khai |
14 |
2006 |
10 |
Đặng Thị Hường |
Thơ ca dân gian Cao Lan
|
15 |
2007 |
11 |
Chu Thanh Hương |
Vấn đề gia đình trong tiểu thuyết “Mùa lá rụng trong vườn” của Ma Văn Kháng và tiểu thuyết “Gia đình” của Ba Kim từ góc nhìn của văn học so sánh |
15 |
2007 |
12 |
Nguyễn Mạnh Lân |
Truyện ngắn kì ảo giai đoạn 1930- 1945
|
15 |
2007 |
13 |
Phạm Thị Thu Trang |
Tự truyện của Lan Khai.
|
15 |
2007 |
14 |
Nguyễn Ngọc Kiểm |
Ký của Sơn Tùng. K16: 2006 - 2008
|
16 |
2008 |
15 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Nhân vật người công nhân trong tiểu thuyết Việt Nam hiện đại. |
16 |
2008 |
16 |
Tạ Thị Minh Thùy |
Quan niệm văn học của Phan Khôi trước 1945
|
16 |
2008 |
17 |
Vũ Thị Hương |
Thế giới nghệ thuật thơ Nguyễn Trọng Tạo
|
16 |
2008 |
18 |
Nguyễn Thị Yên Thương |
Kiểu nhân vật huyền ảo trong truyện ngắn thời kì đổi mới. |
16 |
2008 |
19 |
Đỗ Thị Nhàn |
Tiểu thuyết dã sử của Lan Khai |
17 |
2009 |
20 |
Lê Thị Liễu |
Truyện ngắn 30 năm đầu thế kỉ XX
|
17 |
2009 |
21 |
Nguyễn Văn Sơn |
Con đường cách tân tiểu thuyết nửa đầu thế kỷ XX
|
17 |
2009 |
22 |
Phạm Thị Thanh Hương |
Đề tài nông thôn trong tiểu thuyết của Lan Khai. |
18 |
2010 |
23 |
Nông Thị Thảo |
Truyện cổ dân gian Tày từ góc nhìn văn hóa
|
18 |
2010 |
24 |
Thiều Thị Huệ |
Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết của Ông VănTùng. |
18 |
2010 |
25 |
Nguyễn Thị Mai |
Cái bi trong tiểu thuyết của Lan Khai
|
18 |
2010 |
26 |
Nguyễn Thị Châu |
Truyện kì ảo của Vũ Xuân Tửu
|
18 |
2010 |
27 |
Phạm Chung Thủy |
Truyện vừa của Lan Khai
|
19 |
2011 |
28 |
Nguyễn Thị Minh Hòa |
Diễn ngôn trong truyện ngắn kì ảo đương đại |
19 |
2011 |
29 |
Chu Thị Tuyên |
Tính phi nhân trong tiểu thuyết đương đại
|
19 |
2011 |
30 |
Hoàng Thị Nụ |
Chất trữ tình trong truyện của Aimatốp
|
20 |
2012 |
31 |
Hoàng Diệu Thùy |
Kí của Lan Khai
|
20 |
2012 |
32 |
Nhâm Thị Thanh Mai |
Cái bi trong truyện ngắn thời kì đổi mới.
|
20 |
2012 |
33 |
Hoàng Thị Yến |
Diễn ngôn trong tiểu thuyết “Chúa ruồi” của William Golding |
20 |
2012 |
34 |
Phạm Thu Trang |
Truyện Vũ Xuân Tửu từ góc nhìn văn hóa
|
20 |
2012 |
35 |
Nguyễn Thị Tuyền |
Nhân vật trong sử thi Hi Lạp và nhân vật trong sử thi Mnông, từ góc nhìn so sánh |
20 |
2012 |
36 |
Trần Thị Thanh Huyền |
Con người trong truyện ngắn của Nguyễn Hiếu.
|
21 |
2013 |
37 |
Đinh Thị Thanh Huyền |
Tác phẩm nghị luận văn học của Trần Độ
|
21 |
2013 |
38 |
Đỗ Thị Cúc |
Cái hài trong tác phẩm của Lan Khai
|
21 |
2013 |
39 |
Đặng Ngọc Khương |
Lí luận phê bình văn học của Lan Khai, Thạch Lam, Vũ Bằng giai đoạn 1930-1945 |
21 |
2013 |
40 |
Lưu Thị Hằng |
Chi tiết nghệ thuật trong “Hồng lâu mộng”.
|
21 |
2013 |
41 |
Nguyễn Thị Quyên |
Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết Trịnh Thanh Phong. |
22 |
2014 |
42 |
Phùng Thị Hào |
Kịch tính trong tiểu thuyết của Lan Khai |
22 |
2014 |
43 |
Phạm Phương Nguyên |
Tiểu thuyết lịch sử đầu thế kỉ XXI từ góc nhìn văn hóa |
22 |
2014 |
44 |
Trịnh Thị Ngọc Thúy |
) Truyện cười dân gian vùng Kinh Băc từ góc nhìn văn |
22 |
2014 |
45 |
Đặng Phương Anh |
Vấn đề nữ quyền trong truyện ngắn Võ Thị Xuân Hà |
22 |
2014 |
46 |
Vi Khánh Tuyết |
Then Tày từ góc nhìn văn hóa
|
22 |
2014 |
47 |
Hùng Thị Hiền |
Truyện cổ dân gian Mông từ góc nhìn văn hóa
|
22 |
2014 |
48 |
Bùi Thị Minh Lan (Khoa Việt Nam học) |
Hát ru của đồng bào Tày- Thái Mường ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
22 |
2014 |
49 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Tác phẩm “Út lót Hồ Liêu” và “Đoạn trường tân thanh” từ góc nhìn so sánh |
23 |
2015 |
50 |
Hoàng Thị Mĩ Hạnh |
Vấn đề nữ quyền trong tiểu thuyết của Lan Khai
|
23 |
2015 |
51 |
Phan Ngọc |
Vấn đề môi trường sinh thái trong Truyện đường rừng 1930-1945 |
23 |
2015 |
52 |
Nguyễn Thị Thùy |
Vấn đề đạo đức trong tiểu thuyết của Ông Văn Tùng
|
23 |
2015 |
53 |
An Thị Diệu Hương |
Con người trong tiểu thuyết lịch sử của Hoàng Quốc Hải |
23 |
2015 |
54 |
Hoàng Thị Kim Cúc |
Truyện cổ Cao lan từ góc nhìn văn hóa
|
24 |
2016 |
55 |
Phạm Văn Đại |
Cảm hứng thơ ca của các chiên sĩ trong nhà tù đế quốc (Thời kỳ đầu thế kỷ XX-1945) |
24 |
2016 |
56 |
Đỗ Hoài Phương |
Tính chất giao thoa thể loại trong tiểu thuyết của Lan Khai |
24 |
2016 |
57 |
Trần Thị Minh Hậu |
Tiếp nhận truyện cổ tích trong nhà trường phổ thông |
24 |
2016 |
58 |
Lã Thị Kim Chi |
Truyện ký viết về Hà Nội trong kháng chiến chống Pháp |
24 |
2016 |
59 |
Kiều Văn Duẩn |
Chi tiết nghệ thuật trong “Tam quốc diễn nghĩa” |
25 |
2017 |
60 |
Cao Thị Hương |
Truyện ngắn Vũ Xuân Tửu |
25 |
2017 |
61 |
Phạm Thị Thảo |
Ngôn từ nghệ thuật trong truyện ngắn của Lan Khai |
25 |
2017 |
2. Hướng dẫn Tiến Sĩ
TT |
Họ tên NCS |
Trách nhiệm |
Tên luận án |
Khoá |
Năm bảo vệ |
|
Chính |
Phụ |
|||||
1 |
Nguyễn Thanh Trường |
X |
Truyện viết về miền núi giai đoạn 1930-1945
|
24 |
2008 |
|
2 |
Nguyễn Xuân Huy |
X |
Nhà văn Vũ Hạnh: Lí luận, phê bình, nghiên cứu và sáng tác
|
27 |
2013 |
|
3 |
Hùng Thị Hà |
X |
Thơ ca dân gian Mông từ góc nhìn văn hóa
|
30 |
2015 |
|
4 |
Đặng Thị Hường |
X |
Thơ ca dân gian Cao Lan từ góc nhìn văn hóa
|
30 |
2015 |
|
5 |
Đỗ Thị Nhàn |
X |
Tiểu thuyết lịch sửcủa Lan Khai
|
34 |
2018 |
|
6 |
Phạm Văn Đại |
X |
Cảm hứng sáng tác của các chiên sĩ trong nhà đế quốc |
K36 |
2020 |