1. Họ và tên: Phan Thị Hồng Xuân
2. Năm sinh 15 - 06 - 1962
3. Nam/Nữ: Nữ
4. Cơ quan công tác (đối với người đang công tác)
Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Người đứng đầu cơ quan: GS.TS Nguyễn Văn Minh
Địa chỉ cơ quan: 136 Đường Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Website cơ quan: https://hnue.edu.vn/
Điện thoại cơ quan: 024 34387107
5. Chức vụ hiện nay: Giảng viên Cao cấp
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Số 17B 8 Tập thể ĐHSP Hà Nội - phường Dịch Vọng Hậu - quận Cầu Giấy - thành phố Hà Nội
Số điện thoại di động: 0912914248
Email: phanhongxuan@gmail.com
7. Kinh nghiệm công tác (nêu các công việc đã/đang làm liên quan đến xây dựng/biên soạn/thẩm định CT GDPT/SGK phổ thông)
- Dạy các học phần liên quan như: Phát triển chương trình nhà trường môn Ngữ văn ở trường phổ thông; Phát triển năng lực dạy học Ngữ văn; Thực hành dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông...
- Là tác giả của một số giáo trình, sách giáo khoa, sách tham khảo về dạy học Ngữ văn...
- Là Báo cáo viên tập huấn Chương trình Giáo dục Phổ thông 2018 cho Chương trình ETEP; Là Báo cáo viên tập huấn Tổ trưởng chuyên môn cho Dự án GREP
8. Chức danh khoa học: PGS. TS. GVCC
9. Trình độ được đào tạo:
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Ngành, chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Cử nhân |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Ngữ Văn |
1984 |
Thạc sĩ |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Ngữ Văn – Lí luận và Phương pháp dạy học Ngữ Văn (chính quy) |
1985 |
Tiến sĩ |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Ngữ Văn – Lí luận và Phương pháp dạy học Ngữ Văn (chính quy) |
2008 |
Phó Giáo sư |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Giáo dục học |
2018 |
10. Trình độ ngoại ngữ
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
1 |
Tiếng Anh |
Cử nhân |
Cử nhân |
Cử nhân |
Cử nhân |
11. Quá trình công tác
Thời gian |
Nơi làm việc |
Công việc đảm nhiệm |
Từ 1985 đến nay |
Trường ĐHSP Hà Nội |
Giảng viên Khoa Ngữ văn |
12. Sách, giáo trình, sách chuyên khảo và bài báo khoa học
12.1. Sách, giáo trình
TT |
Tên sách, giáo trình |
Tác giả/ đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Giáo trình Thực hành dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông
|
NXB ĐHSP |
2016 |
|
2 |
Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ văn lớp 10 (tập 1, 2) |
NXB GD |
2016 |
|
3 |
Bộ câu hỏi môn Ngữ văn cấp THCS (kèm đĩa CD) |
NXB GDVN |
2012 |
|
4 |
Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành |
NXB ĐHSP |
2014 |
|
5 |
Sổ tay giải thích thành ngữ tiếng Việt |
NXB GDVN |
2009 |
|
6 |
Để học tốt Tiếng Việt 6 |
NXB GDVN |
2011 |
|
7 |
Sách giáo khoa Tiếng Việt 7 mô hình trường học mới ở Việt Nam |
NXB GDVN |
2016 |
|
8 |
Đánh giá kết quả học tập phần Tiếng Việt (môn Ngữ văn) của học sinh THCS theo định hướng phát triển năng lực |
NXB ĐHQGHN |
2017 |
12.2. Sách chuyên khảo
TT |
Tên sách, giáo trình |
Tác giả/ đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
12.3. Các bài báo khoa học
TT |
Tên bài báo KH |
Số tác giả |
Đăng trên tạp chí hoặc kỉ yếu khoa học |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
|||
TRƯỚC KHI BẢO VỆ LUẬN ÁN TS |
||||||||||
1 |
Cơ chế chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ của từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Việt |
1 |
Ngôn ngữ, ISSN 0866-7519 |
|
5 |
55 - 63
|
1999 |
|||
2 |
Vài nhận xét về hình ảnh trái tim trong tiếng Việt |
1 |
Ngôn ngữ và Đời sống |
|
54 |
20-21 |
2000 |
|||
3 |
Mấy nhận xét về cách sử dụng ẩn dụ của các nhà thơ mới trong Thi nhân Việt Nam |
1 |
Ngôn ngữ, ISSN 0866-7519 |
|
135, và 139 |
38 – 45
22 – 28 |
2001 |
|||
4 |
Chức năng của ẩn dụ đối với ngôn ngữ và nhận thức
|
1 |
Ngôn ngữ và Đời sống |
|
122 |
1-5 |
2005 |
|||
5 |
Một số ý kiến về đề kiểm tra Tiếng Việt ở THCS |
1 |
Giáo dục |
|
128 |
15 – 16 |
2005 |
|||
6 |
Xây dựng các câu hỏi đánh giá kết quả học tập bài so sánh (Ngữ văn 6) dựa trên mức độ nhận thức |
1 |
Giáo dục, ISSN 21896 0866 7476 |
|
152 |
18-20 |
2006 |
|||
7 |
Tiêu chí đánh giá câu hỏi trắc nghiệm khách quan để kiểm tra kiến thức và kĩ năng Tiếng Việt của học sinh lớp 6 |
1 |
Giáo dục, ISSN 21896 0866 7476 |
|
166 |
19 – 21 |
2007 |
|||
SAU KHI BẢO VỆ LUẬN ÁN TS |
||||||||||
8 |
Cần nhiều hơn nữa những tác phẩm hay như thế |
1 |
Kỉ yếu HTKH toàn quốc – Những ảnh hưởng của VHTN đến sự phát triển nhân cách trẻ em trong thời kì đổi mới và hội nhập quốc tế, NXB ĐHSP |
|
|
251 – 253 |
2009 |
|||
9 |
Vài nét về tình hình nghiên cứu vấn đề đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn của học sinh trung học
|
|
Giáo dục, ISSN 21896 0866 7476 |
|
265 |
41 – 42 |
2011 |
|||
10 |
Ẩn dụ từ ngữ và tính hệ thống của ẩn dụ từ ngữ |
1 |
Từ điển học & Bách khoa thư, ISSN 1853-3135 |
|
26 |
25 – 30 |
2013 |
|||
11 |
Đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt của học sinh tiểu học theo hướng tiếp cận năng lực |
1 |
Kỉ yếu HTKH quốc tế: Đánh giá HS tiểu học theo hướng tiếp cận năng lực, NXB Đại học Thái Nguyên |
|
|
63 - 65 |
2015 |
|||
12 |
Đánh giá kết quả học tập chủ đề văn thuyết minh trong sách Ngữ văn 10 (chương trình cơ bản) theo định hướng phát triển năng lực |
1 |
Kỉ yếu HTKH toàn quốc: Đổi mới chương trình nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn trong nhà trường, NXB Giáo dục Việt Nam |
|
628 – 638 |
2016 |
||||
13 |
Quy tắc điều hành luân phiên lượt lời và việc phát triển văn hóa giao tiếp cho học sinh tiểu học |
1 |
Giáo chức Việt Nam, ISSN 1859-2902 |
|
119 |
18 – 20 |
2017 |
|||
14 |
Thương lượng hội thoại – Một kĩ năng giao tiếp quan trọng có thể tích hợp rèn luyện cho học sinh THCS qua môn Ngữ văn |
1 |
Khoa học, (Trường ĐHSP Hà Nội), ISSN 2354-1075 |
|
62 |
33 – 42 |
2017 |
|||
15 |
Tích hợp dạy học phép lịch sự trong giờ Tập đọc để phát triển văn hóa giao tiếp cho học sinh tiểu học |
1 |
Giáo dục, ISSN 2354-0753 |
|
403 |
22 – 25, 64 |
2017 |
|||
16 |
Một hướng thiết kế bài học ngữ văn trong SGK nhằm phát huy năng lực viết của học sinh THCS |
1 |
Giáo dục, ISSN 2354 0753 |
|
4 (Số đặc biệt) |
207, 208, 209, 231 |
2017 |
|||
17 |
Một số giải pháp khắc phục lỗi chính tả của người sử dụng tiếng Việt |
1 |
Khoa học (Trường ĐHQG Hà Nội), ISSN 2588-1159 |
33 |
2 |
1 – 7 |
2017 |
|||
18 |
Tổ chức tranh biện cho học sinh qua dạy học đọc hiểu trong môn Ngữ văn ở THCS |
2 |
Giáo dục và Xã hội, ISSN 1859-3917 |
|
75 |
23 - 25 |
2017 |
|||
19 |
Tổ chức tranh biện cho học sinh trong dạy học ở THCS |
2 |
Giáo dục, ISSN 2354 0753 |
|
409 |
25-28 |
2017 |
|||
20 |
Rèn kĩ năng thuyết trình đa phương tiện cho học sinh THPT trong dạy học |
1 |
Khoa học, (Trường ĐHQG Hà Nội), ISSN 2588-1159 |
33 |
3 |
|
2017 |
|||
21 |
Paraverbal, non-verbal and the assessment of speech capacity of high school student |
1 |
Journal of Sciences (Hanoi National University of Education), ISSN 2354-1075 |
|
62 |
82-90 |
2017 |
|||
22 |
Thiết kế bài đọc hiểu văn học Việt Nam trong SGK THPT của Mĩ và hướng vận dụng biên soạn SGK mới ở Việt Nam |
1 |
Khoa học Giáo dục, ISSN 0868-3662 |
|
|
|
2017 |
|||
23 |
Cuốn sách The Language of Literature và một số kinh nghiệm cho việc viết SGK Ngữ văn mới ở Việt Nam |
1 |
Khoa học (Trường ĐHSP Hà Nội), ISSN 2354-1075 |
|
62 |
|
2017 |
|||
24 |
Từ sự thay đổi trong quan niệm về bài tập đến việc sử dụng bài tập trong dạy học bài “Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động” ( Sách Ngữ văn 7, tập 2 |
1 |
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
|
63 |
|
2018 |
|||
25 |
Phân tích bài học đọc hiểu thơ Việt Nam trong sách giáo khoa Trung học phổ thông của Hoa Kì dưới góc nhìn đặc trưng thể loại |
1 | Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc gia Nghiên cứu và giảng dạy tác phẩm văn học theo thể loại, ISBN: 978-604-54-6924-8 | 2020 | ||||||
26 | Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá trong dạy học chủ đề "Thơ Nguyễn Trãi" ở lớp 10 theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn 2018 | 2 | Tạp chí Giáo dục, số Đặc biệt, kì 1, 5/2021 | 16-21 | 2021 | |||||
27 | Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá trong dạy học chủ đề "Văn bản tự sự" ở lớp 6 theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn 2018 | 2 | Tạp chí Giáo dục, số Đặc biệt, kì 1, 5/2021 | 8-11 | 2021 | |||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ đã chủ trì hoặc tham gia
Thời gian |
Tên đề tài |
Tư cách tham gia |
Cơ quan quản lý |
2008 - 2009 |
Xây dựng bộ câu hỏi đánh giá kết quả học tập phần tiếng Việt của học sinh lớp 10 |
CN |
Trường ĐHSP Hà Nội |
2012 – 2014 |
Bản chất của ẩn dụ và một số đề xuất về nội dung và phương pháp dạy học ẩn dụ trong nhà trường |
CN |
Trường ĐHSP Hà Nội |