PGS.TS. NGUYỄN LINH CHI
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN LINH CHI Bộ môn: Văn học Nước ngoài
2. Ngày tháng năm sinh: 23 -12 -1970; Nữ Dân tộc: Kinh
3. Đảng viên Đảng CSVN: Là Đảng viên Đảng CSVN
4.Quê quán: Xã Nam Tuấn, huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng
5. Chỗ ở hiện nay:
Số 2, nhà B8, Khu Đô thị Mĩ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0912.102.879
Địa chỉ Email: linhchi2312@gmail.com
6.Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Văn học Nước ngoài, Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan)
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
Từ 2000 đến nay |
Khoa Ngữ Văn, ĐH Sư phạm Hà Nội |
Giảng viên |
8.Học vị, học hàm
Học vị , học hàm |
Ngành – chuyên ngành - hệ đào tạo |
Thời gian |
Nơi cấp |
Cử nhân |
Văn học (chính quy) |
06/1992 |
Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội |
Cử nhân |
Sư Phạm tiếng Anh ( chuyên ngành II) |
06/1998 |
Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội |
Thạc sĩ |
Ngữ Văn – Văn học Nước ngoài (chính quy) |
12/2002 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Việt Nam |
Tiến sĩ |
Văn học – Văn học Nước ngoài (chính quy) |
05/2011 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Phó Giáo Sư |
2018 |
B. NGHIÊN CỨU
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
- Văn học Anh
- Văn học phương Tây hiện đại
- Tiếp nhận văn học
2. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn |
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGDĐH |
||||||
Trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ |
||||||||||||
1 |
Từ điển Văn học |
TĐ |
Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội 2004. |
|
Mục từ trang 239-240 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
2 |
James Joyce - Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường |
TK |
Nhà XB Đại học Sư phạm Hà Nội, 2006. |
02 |
Biên soạn toàn bộ |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
3 |
William Makepeace Thackeray - Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường |
TK |
Nhà XB Đại học Sư phạm Hà Nội, 2006. |
02 |
Biên soạn toàn bộ |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
4 |
Từ điển Văn học nước ngoài |
TĐ |
Nhà XB Giáo dục Việt Nam, 2009. |
|
Mục từ trang 180-183; 184-186; 580-583; 584-586; 797-799 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
Sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ |
||||||||||||
5 |
Giáo trình Văn học phương Tây |
GT |
Nhà XB Giáo dục Việt Nam, 2011. |
03 |
Phần D - Chương 6: 203 - 223 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
6 |
Văn học Âu – Mỹ Thế kỷ XX |
GT |
Nhà XB Đại học Sư phạm Hà Nội, 2011. |
09 |
Chương 3 80 - 113 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
7 |
Tiếp nhận J.A. Joyce và A.S.Pushkin từ góc độ thi pháp |
CK |
Nhà XB Đại học Sư phạm Hà Nội, 2015. |
02 |
Phần I 7 – 101 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
8 |
Chân dung một nghệ sĩ trẻ |
Dịch |
Nhà xuất bản Hội nhà văn, 2016. |
01 |
MM |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
9 |
Từ Kí hiệu đến Biểu tượng |
CL |
Nhà XB Khoa học xã hội, Hà Nội 2017 |
08 |
Chương II, Phần IV: 207 -223 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
10 |
Tiểu thuyết James Joyce: hành trình “tự lưu đày” |
CK |
Nhà XB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2017 |
01 |
MM |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||||||
11 |
Mã văn hoá trong tác phẩm của James Joyce |
CK |
Nhà XB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2018 |
01 |
MM |
Trường ĐHSPHN |
||||||
3. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu
TT |
Tên CT, ĐT |
CN |
TG |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Nhân vật trung tâm trong tiểu thuyết của James Joyce – Những biến thể |
CN |
|
SPHN – 09 – 351 NCS |
18 tháng |
11/06/2010 |
Xuất sắc |
2 |
Mẫu gốc trong tiểu thuyết của James Joyce |
CN |
|
SPHN – 14 – 408 Ngữ văn |
18 tháng |
4/8/2016 |
Xuất sắc |
3 |
Mã văn hóa trong tác phẩm văn học – những vấn đề lý thuyết và giảng dạy |
|
TG |
VII1.4-2013.03 |
24 tháng |
29/3/2017 |
Xuất sắc |
4 |
Mã văn hóa trong tác phẩm của James Joyce |
CN |
|
B - 2015 |
24 tháng |
Tháng 8/ 2018 |
Xuất sắc |
4. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế)
4.1. Bài báo khoa học đã công bố
TT |
Tên bài báo |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
|||
Trước khi bảo vệ luận án tiến sĩ |
||||||||||
1 |
Đổi mới thể loại tự thuật trong tiểu thuyết Chân dung một nghệ sĩ thời trẻ của James Joyce |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Những nhà nghiên cứu ngữ văn trẻ |
|
|
tr. 196 – 202. |
2004 |
|||
2 |
James Joyce với nỗi cô đơn tột cùng của con người |
1 |
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
|
4 |
Tr. 143-149 |
2005 |
|||
3 |
Tự thuật của James Joyce |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
|
9 |
Tr.98-108 |
2009 |
|||
4 |
Đọc Ulysses của James Joyce dưới cái nhìn so sánh |
1 |
Tạp chí Khoa học – ĐHSPHN |
|
7 |
Tr.17-28 |
2009 |
|||
Sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ |
||||||||||
5
|
Ulysses của James Joyce và vấn đề thể loại |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu văn học |
|
9 |
Tr.34 – 41 |
2011 |
|||
6 |
Hình tượng Ulysses trong cảm quan của con người hiện đại |
1 |
Nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn |
|
|
Tr.346-350 |
2011 |
|||
7 |
Văn học Anh trong trường phổ thông |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
|
2 |
Tr. 134 – 142 |
2014 |
|||
8 |
Đọc Chân dung một nghệ sĩ thời trẻ của James Joyce dưới góc nhìn văn hóa phương Tây |
1 |
Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học, nghệ thuật |
|
34 |
Tr.80 -88 |
2015 |
|||
9 |
Mẫu gốc như kí hiệu giải mã văn chương |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia: Kí hiệu học – từ lý thuyết đến ứng dụng trong nghiên cứu và dạy học Ngữ văn |
|
|
Tr.102 113 |
2016 |
|||
10 |
Một số biểu tượng mẫu gốc trong văn học Tây Âu |
1 |
Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học, nghệ thuật |
|
53 |
Tr.83-90 |
2017 |
|||
11 |
Biểu tượng tôn giáo trong sáng tác của James Joyce |
1 |
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật Việt Nam |
|
395 |
Tr.87-90 |
2017 |
|||
12 |
Epiphany – Quan niệm mỹ học của James Joyce |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu văn học |
|
6 |
Tr. 102 - 114 |
2017 |
|||
13 |
Người kể chuyện trong kịch tự sự của Bertolt Brecht |
1 |
Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học, nghệ thuật |
|
57 |
Tr. 87 - 91 |
2017 |
|||
14 |
Remythologizing Ulysses |
1 |
Journal of HNUE for science |
62 |
5 |
Tr. 100 - 105 |
2017 |
|||
15 |
James Joyce trong và ngoài tác phẩm nghệ thuật”(dịch) |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu văn học.
|
|
|
|
2019 |
|||
16 |
Dạy và học kịch nước ngoài trong nhà trường theo loại thể. |
1 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia Nghiên cứu và giảng dạy tác phẩm văn học theo thể loại.
|
|
|
|
2020 |
|||
C. GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
I. GIẢNG DẠY
1. Các giáo trình đã giảng dạy:
Đại học
- Văn học phương Tây từ cổ đại đến TK XVIII
- Văn học phương Tây TK XIX-XX
- Tiểu thuyết phương Tây hiện đại
Thạc sĩ
Chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại phương Tây
Tiến sĩ
Văn học Anh hiện đại
II. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. Hướng dẫn Thạc Sĩ
TT |
Họ tên NCS hoặc HV |
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Thời gian hướng dẫn
|
Cơ sở đào tạo |
Năm bảo vệ |
||
NCS |
HV |
Chính |
Phụ |
|||||
1 |
Đặng Ngọc Hà |
|
X |
X |
|
2012-2013 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2013 |
2 |
Trần Thị Thanh Loan |
|
X |
X |
|
2013-2014 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2014 |
3 |
Hoàng Thị Bích Diệp |
|
X |
X |
|
2013-2014 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2014 |
4 |
Trần Thuỳ Trang |
|
X |
X |
|
2014-2015 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2015 |
5 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
X |
X |
|
2014-2015 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2015 |
6 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
|
X |
X |
|
2015-2016 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016 |
7 |
Đào Thị Tuyền |
|
X |
X |
|
2015-2016 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016 |
8 |
Nguyễn Phúc Chính |
|
X |
X |
|
2016-2017 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2017 |
9 |
Đặng Thị Ngọc Mai |
|
X |
X |
|
2017-2018 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 |
10 |
Lê Thị Thu Hương |
|
X |
X |
|
2018-2019 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2020 |
11 |
Nguyễn Thị Vân |
|
X |
X |
|
2029-2020 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2020 |
Đang hướng dẫn |
||||||||
12 |
Nguyễn Thị Dung |
|
X |
X |
|
2020-2021 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
|