CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--- o0o ---
LÝ LỊCH KHOA HỌC
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: HÀ VĂN MINH
2. Ngày tháng năm sinh: 01/01/1973; Nam þ ; Nữ ð; Dân tộc: Kinh
3. Đảng viên Đảng CSVN: þ
4. Quê quán: xã Yên Thịnh, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
5. Chỗ ở hiện nay: Phòng 405 B2, TT ĐHSP Hà Nội, ngõ 199, đường Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ: Hà Văn Minh, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại cơ quan: 024. 37547770
Địa chỉ E-mail : k.van@hnue.edu.vn ; nguvansphn@gmail.com ; Fax: 024. 37547770
Điện thoại nhà riêng: 024.39959967 ; Điện thoại di động: 0912129397
Địa chỉ E-mail: haminh@hnue.edu.vn
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan)
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1994 đến nay |
Khoa Ngữ Văn, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
-Giảng viên (từ 1994); -P. Trưởng Bộ môn Hán Nôm & CSVH VN (2004 - 2007); -Trưởng Bộ môn Hán Nôm & CSVH VN (2008 - 2017); -P. Bí thư chi bộ (2005 - 2010); -Bí thư chi bộ (2010 - 2017); -ĐUV Đảng bộ Khoa (2008-2012); -P. Bí thư Đảng uỷ Khoa (2014 - nay); -P. Trưởng Khoa (từ 2015 - nay) |
2001 đến 2002 |
Thực tập sinh cao cấp, ĐHSP Bắc Kinh, Trung Quốc |
Cao cấp tiến tu sinh |
2004 - 2008 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (kiêm nhiệm) |
P. Giám đốc Trung tâm NC và GD Hán Nôm (kiêm nhiệm) |
2009 - nay |
Viện KHXH – ĐHSP Hà Nội (kiêm nhiệm) |
Giám đốc Trung tâm NC và GD Hán Nôm (kiêm nhiệm) |
2010 - nay |
Viện Nghiên cứu Hán Nôm (kiêm nhiệm) |
UV Hội đồng biên tập Tạp chí Hán Nôm (kiêm nhiệm) |
2012 đến 2013 |
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) |
Giảng viên (thỉnh giảng) |
Từ 2016 đến nay |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
Giảng viên cao cấp |
8. Học vị, học hàm
Học vị , học hàm |
Ngành - chuyên ngành - hệ đào tạo |
Thời gian được cấp, công nhận |
Nơi cấp |
Cử nhân |
Ngữ văn (chính quy) |
1994 |
Trường ĐHSP Hà Nội 1, Việt Nam |
Thạc sĩ |
Ngữ văn Hán Nôm (chính quy) |
1998 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam |
Cao cấp tiến tu sinh |
Hán ngữ cổ đại |
2002 |
Trường ĐHSP Bắc Kinh, Trung Quốc |
Tiến sĩ |
Ngữ văn Hán Nôm (chính quy) |
2007 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam |
Phó Giáo Sư |
Ngữ văn |
2014 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam |
B. NGHIÊN CỨU
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
- Ngữ văn Hán Nôm
- Văn hoá Việt Nam và Văn hoá Phương Đông
- Ngữ văn học cổ điển (Việt Nam, Trung Hoa)
2. Đề tài NCKH, Chương trình, Dự án đã nghiệm thu
TT |
Tên Chương trình, Đề tài |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Nghiên cứu, phân tích các bản sao và xác lập thiện bản Toàn Việt thi lục – bộ sưu tuyển thi ca chữ Hán lớn nhất của Việt Nam thời trung đại |
X |
|
B2012-17-27, Bộ GD&ĐT |
2012-2014 |
2014
|
Tốt |
2 |
Tác phẩm Hán Nôm trong nhà trường: văn bản và tổ chức minh giải văn bản |
X |
|
SPHN - 06 - 04, ĐHSP Hà Nội |
2006-2007
|
2007 |
Xuất sắc |
3 |
Xây dựng phần mềm cơ sở dữ liệu văn thơ Hán Nôm phục vụ dạy học môn Hán Nôm ở Phổ thông và Đại học (Trưởng nhóm nghiên cứu) |
X |
|
CNTT - 2005 - 1.2, ĐHSP Hà Nội |
2005-2006 |
2006 |
Đã thông qua, không xếp loại |
4 |
Cơ sở dữ liệu tác phẩm văn học Hán Nôm trong nhà trường (phổ thông). |
|
X |
SPHN - 05 - ĐHSP Hà Nội |
2006-2007 |
2006 |
Tốt |
5 |
Chương trình Giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ (Dự án; tham gia tiểu ban biên soạn Giáo trình tiếng HMông) |
|
X |
UNICEF và Bộ GD&ĐT |
2010 |
2010 |
Đã nghiệm thu và sử dụng |
6 |
Biên soạn Địa chí Sóc Sơn (Tham gia, viết Tổng luận) |
|
X |
TP. Hà Nội |
|
|
Đã nghiệm thu, in sách |
7 |
Văn bản Phương Đình vạn lí tập của Nguyễn Văn Siêu (Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Thanh Chung) |
|
X |
SPHN |
2015-2016 |
2016 |
Tốt |
8 |
Văn bản Hán Nôm trong nhà trường (Dự án sách tham khảo đặc biệt) |
X |
|
NXBGDVN |
2016-2017 |
2018 |
Đã nghiệm thu, in sách |
9 |
Tầm nguyên, khảo luận hệ thống yếu tố Hán Việt trong tiếng Việt và xây dựng phần mềm tra cứu (Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Thanh Chung) |
|
X |
Nafosted 602.02 - 2019.02 |
2019 - 2021 |
2021 |
Đang thực hiện |
10 |
Sưu tầm, biên dịch di văn Hán Nôm tỉnh Nam Định (Chủ nhiệm: Trịnh Khắc Mạnh) |
|
X |
QĐ số 1735/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 |
2019-2021 |
2021 |
Đã nghiệm thu bước 1 |
11 |
Điều chỉnh nội dung và hướng dẫn dạy học cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông (tiểu ban môn Ngữ văn) |
X |
|
QĐ 1731/QĐ-BGDDT, 2/7/2020. |
2020 |
2020 |
Đã nghiệm thu và áp dụng |
12 |
Nghiên cứu, tổ chức biên soạn xuất bản bộ tư liệu về Lê Quý Đôn (Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2019; Chủ nhiệm nhánh) |
X |
|
Hợp đồng NC |
2019 - 2020 |
2020 |
Đã nghiệm thu, XB công trình |
3. Bài báo khoa học đã công bố
3.1. Giai đoạn trước khi bảo vệ luận án Tiến sỹ
TT |
Tên bài báo |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
1 |
Vấn đề xác lập văn bản thơ ca của Nguyễn Quý Đức |
01 |
Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 – 3719), ĐHSP Hà Nội. |
52 |
5 |
3 – 10
|
2007 |
2 |
Quan điểm và phương pháp sưu tập, biên định di sản văn hoá thành văn quá khứ của Lê Quý Đôn thể hiện qua Toàn Việt thi lục |
01 |
Những nhà nghiên cứu ngữ văn trẻ, Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 – 3719), ĐHSP Hà Nội xuất bản |
|
Chuyên đề |
105-111
|
2004 |
3 |
Có bản sao Toàn Việt thi lục ở Trung Quốc |
01 |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN 8066 – 8639 |
77 |
4 |
74 – 77 |
2006 |
4 |
Tổng quan về tình hình và giá trị văn bản Toàn Việt thi lục của Lê Quý Đôn. |
01 |
Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 – 3719), ĐHSP Hà Nội
|
|
5 |
20 – 23. |
2003 |
5 |
Sự khác biệt của văn hoá Trung Hoa với các nền văn hoá khác (nhìn từ cội nguồn và diễn trình) |
01 |
Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 – 3719), ĐHSP Hà Nội |
|
5 |
28 – 35 |
2004 |
6 |
Khảo sát và phân tích hai chữ Sắc- Không trong Đường thi |
02 |
Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 – 3719),, ĐHSP Hà Nội |
|
5 |
40 – 50 |
2006 |
7 |
Giới thiệu tình hình văn bản và giá trị một số bộ thi tuyển chữ Hán tiêu biểu của Việt Nam thời trung đại |
02 |
Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 – 3719), ĐHSP Hà Nội |
|
5 |
17 – 21 |
2005 |
8 |
Một bài thơ Thiền nhìn từ góc độ văn hoá Thiền |
01 |
Hợp tuyển công trình nghiên cứu. NXB Giáo Dục (bài chỉnh lí) |
|
Chuyên đề |
681 – 688 |
2001 |
9 |
Vọng Nguyệt – từ chữ nghĩa đến văn bản, tác phẩm |
01 |
Vẻ đẹp văn học cách mạng (Tuyển tập nghiên cứu – phê bình). NXB Giáo Dục. |
|
Chuyên đề |
91 – 97 |
2005 |
10 |
Nguyên Tiêu – từ chữ nghĩa đến văn bản, tác phẩm. |
01 |
Vẻ đẹp thơ văn Hồ Chủ tịch (Tuyển tập nghiên cứu – phê bình). NXB Giáo Dục (bài chỉnh lí) |
|
Chuyên đề |
110 – 115 |
2006 |
11 |
Về ngôi mộ cổ ở Phùng - Đan Phượng, Hà Tây |
02 |
Hội nghị thông báo Khảo cổ học 1996, Viện Khảo cổ |
|
Kỉ yếu |
|
1996 |
12 |
Một cách hiểu hai câu kết bài Độc Tiểu Thanh kí |
01 |
Tạp chí VH&TT (ISSN 1859 – 2686), NXB Giáo dục |
|
9 |
|
1996 |
13 |
Chữ và nghĩa trong bài Hà thành tức cảnh |
01 |
Tạp chí VH&TT (ISSN 1859 – 2686), NXB Giáo dục |
|
22 |
16 – 17 |
1997 |
14 |
Nhà thơ Nguyễn Quý Đức và dòng họ đại khoa - đại quan |
01 |
Tạp chí VH&TT (ISSN 1859 – 2686), NXB Giáo dục |
|
23 |
|
1998 |
15 |
Mùa xuân – Cảm thức về thời gian trong thơ Thiền Lý - Trần |
01 |
Tạp chí VH&TT (ISSN 1859 – 2686), NXB Giáo dục |
|
35 – 36 |
42 – 45 |
1999 |
3.2. Giai đoạn sau khi bảo vệ luận án Tiến sỹ
TT |
Tên bài báo |
Số tác giả |
Tên tạp chí, Kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
16 |
Bàn tiếp về phạm vi nội dung và quy mô kết cấu bộ “Toàn Việt thi lục” của Lê Quý Đôn. |
01 |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN 8066 – 8639) |
124 |
3 |
28 – 39
|
2014 |
17 |
Khảo cứu lai lịch và nội dung bản sao Toàn Việt thi lục - HM. 2139 |
01 |
Tạp chí Khoa học - ĐHSP Hà Nội (ISSN 0868 – 3719), |
59 |
3 |
10-17 |
2014 |
18 |
Thành tựu hoạt động ngữ văn học của Lê Quý Đôn trong bối cảnh học thuật thời trung đại |
01 |
Tạp chí Khoa học (ISSN 0868 - 3719), ĐHSP Hà Nội |
58 |
2 |
3-10 |
2013 |
19 |
Bước đầu khảo sát và đánh giá di sản Hán Nôm của Nguyễn Nghiễm - nhà hoạt động ngữ văn học tiêu biểu thế kỉ XVIII |
01 |
Tạp chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội (ISSN 0868 - 3719) |
57 |
6 |
17-21. |
2012 |
20 |
Xác lập sơ đồ truyền bản Toàn Việt thi lục của Lê Quý Đôn |
01 |
Hán Nôm học trong nhà trường – một số vấn đề nghiên cứu và trao đổi. Kỉ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc, NXB ĐHSP. H |
|
Chuyên đề |
254-262 |
2013 |
21 |
Khảo luận văn bản và chữ nghĩa bài thơ “Hà Nội tức cảnh” của Dương Khuê và bài ca dao “Gió đưa cành trúc la đà” |
01 |
Ngôn ngữ và Văn học (Mã số: 02.01.20/21 – ĐH2013), Kỉ yểu Hội thảo Khoa học toàn quốc, NXB ĐHSP. H. |
|
Chuyên đề |
551 – 565 |
2013 |
22 |
Nam Xương liệt nữ Vũ thị tân truyện - văn bản và tác phẩm |
02 |
Nghiên cứu về chữ Nôm, Kỉ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế về chữ Nôm, NXB KHXH, H |
|
Chuyên đề |
315 – 323. |
2008 |
23 |
Lê triều Vũ Liên Khê công Bắc sứ tự thuật kí - văn bản và tác phẩm |
02 |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN 8066 – 8639) |
116 |
01 |
46 – 52 |
2013 |
24 |
Chiêu hồn của Khuất Nguyên và Phản Chiêu hồn của Nguyễn Du - một số vấn đề văn bản và tác phẩm |
01 |
Nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn – từ truyền thống đến hiện đại. Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc gia NXB ĐHSP. H |
|
Chuyên đề |
282 – 295 |
2011 |
25 |
Ảnh hưởng thơ Đỗ Phủ đối với thơ Phan Thúc Trực (Sơ bộ khảo sát dẫn liệu “Cẩm Đình thi tuyển tập”) |
01 |
Danh nhân văn hoá Đình nguyên thám hoa Phan Thúc Trực (1808 – 1852), Kỉ yếu Hội thảo khoa học, NXB KHXH. H |
|
Chuyên đề |
351-358 |
2012 |
26 |
Tổng quan thực trạng văn bản và hướng nghiên cứu hệ thống thi tuyển chữ Hán Việt Nam |
02 |
Hán Nôm học trong nhà trường – một số vấn đề nghiên cứu và trao đổi, Kỉ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc, NXB ĐHSP. H. |
|
Chuyên đề |
234-253 |
2013 |
27 |
Tình hình nghiên cứu thi tuyển chữ Hán Việt Nam thời trung đại – thực trạng và những thách thức đặt ra trong công tác văn bản học Hán Nôm |
01 |
Nghiên cứu thi tuyển chữ Hán Việt Nam, Kỉ yếu Hội thảo khoa học, NXB ĐHSP. H
|
|
Chuyên đề |
10-21 |
2013 |
28 |
Khảo sát thơ chữ Hán của Nguyễn Quý Đức trong bản sao “Toàn Việt thi lục” A.132 |
01 |
Nghiên cứu thi tuyển chữ Hán Việt Nam, Kỉ yếu Hội thảo Khoa học, NXB ĐHSP. H. |
|
Chuyên đề |
337-348 |
2013 |
29 |
Khảo sát, xác lập văn bản và tìm hiểu giá trị thơ đi sứ của Đào Nghiễm qua tư liệu thi tuyển chữ Hán Việt Nam |
02 |
Nghiên cứu thi tuyển chữ Hán Việt Nam, Kỉ yếu Hội thảo Khoa học, NXB ĐHSP. H. |
|
Chuyên đề |
323-336 |
2013 |
30 |
Một số vấn đề lai lịch và cấu trúc văn bản “Toàn Việt thi lục” – Bộ “bách khoa thư” về di sản thơ ca chữ Hán Việt Nam thời trung đại |
01 |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư (ISSN: 1859 – 3135)
|
31 |
5 |
52 – 60 |
2014 |
31 |
Vài nét về di sản Hán Nôm và yêu cầu đối với nhà trường hiện nay
|
01 |
Hán Nôm học trong nhà trường – một số vấn đề nghiên cứu và trao đổi, Kỉ yếu Hội thảo Khoa học toàn quốc, NXB ĐHSP. H |
|
Chuyên đề |
82-87 |
2013 |
32 |
Một số vấn đề về công tác tổ chức minh giải văn bản tác phẩm văn học Hán Nôm trong nhà trường |
01 |
Nghiên cứu và giảng dạy ngữ văn, Tuyển tập công trình nghiên cứu, NXB ĐHSP. H. |
|
Chuyên đề |
176 – 181 |
2011 |
33 |
Lê Quý Đôn và công trình “Toàn Việt thi lục”
|
02 |
Nghiên cứu thi tuyển chữ Hán Việt Nam, Kỉ yếu Hội thảo Khoa học, NXB ĐHSP. H |
|
Chuyên đề |
155-162 |
2013 |
34 |
Tổng luận Địa chí Sóc Sơn |
03 |
NXB Thời đại, Hà Nội |
|
Chuyên đề |
7-18 |
2014 |
35 |
Bàn tiếp về văn bản tác phẩm Chiêu hồn của Khuất Nguyên và Phản Chiêu hồn của Nguyễn Du |
01 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học (ISSN 0494 – 6928) |
522 |
8 |
93-106 |
2015 |
36 |
Tư tưởng Đạo học trong thơ Nôm Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
02 |
Hội thảo khoa học quốc gia: Di sản văn học Nguyễn Bỉnh Khiêm – Tư tưởng và khuynh hướng thẩm mĩ |
|
Kỉ yếu |
248 – 258 |
2015 |
37 |
Thực trạng và yêu cầu đặt ra trong việc tổ chức minh giải văn bản tác phẩm thơ ca Lý – Trần trong nhà trưởng phổ thông hiện nay |
02 |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN: 8066-8639) |
132 |
5 |
73 – 82 |
2015 |
38 |
Bộ môn Ngữ văn Hán Nôm trong nhà trường Sư phạm hiện nay: Thực trạng và yêu cầu đổi mới |
01 |
Hội thảo KH toàn quốc Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn trong nhà trường Sư phạm. NXB Giáo dục Việt Nam. ISBN 978-604-0-08132-2 |
|
Kỉ yếu |
328 – 335 |
2016 |
39 |
Vấn đề khai thác tư liệu và lựa chọn nguồn ngữ liệu trong nghiên cứu – giảng dạy lịch sử văn học địa phương (Trường hợp di sản văn hoá thành văn Thành phố Thái Bình) |
02 |
Hội thảo KH toàn quốc Đổi mới nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn trong nhà trường Sư phạm. NXB Giáo dục Việt Nam (Bản in lần thứ 2 – có chỉnh lí); ISBN: 978-604-0-08132-2 |
|
Kỉ yếu |
234 – 250 |
2016 |
40 |
Vấn đề đưa hệ thống tri thức Hán Nôm vào nhà trường, đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục Việt Nam trong bối cảnh hiện nay |
01 |
Hội thảo khoa học quốc gia Vai trò của Hán Nôm trong văn hoá đương đại, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam – Viện Nghiên cứu Hán Nôm, H.
|
|
Kỉ yếu |
316 – 321 |
2016 |
41 |
Khảo luận lai lịch và cấu trúc văn bản “Toàn Việt thi lục” – Bộ “bách khoa thư” về di sản thơ ca chữ Hán Việt Nam thời trung đại. (Bài chỉnh lí) |
01 |
In trong: Danh nhân Lê Quý Đôn – Cuộc đời và sự nghiệp, UBND tỉnh Thái Bình – Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam (Hội thảo khoa học quốc gia) |
|
Kỉ yếu |
266 – 278 |
2016 |
42 |
Tư tưởng học thuật và phương pháp tổ chức, biên định di sản văn hoá của Lê Quý Đôn thể hiện qua ‘Toàn Việt thi lục’. (Bài chỉnh lí) |
01 |
In trong: Danh nhân Lê Quý Đôn – Cuộc đời và sự nghiệp, UBND tỉnh Thái Bình – Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam (Hội thảo khoa học quốc gia) |
|
Kỉ yếu |
279 – 289 |
2016 |
43 |
Sơ bộ so sánh truyện thơ Nôm Nhị độ mai và tiểu thuyết chữ Hán Trung hiếu tiết nghĩa Nhị độ mai.
|
02 |
In trong: Tuyển tập công trình nghiên cứu Ngữ văn học, Tập 3, NXB Giáo dục Việt Nam, H. ISBN:978-604-0-10569-1 |
|
Kỉ yếu |
741-745 |
2017 |
44 |
Inducstrial revolution 4.0 and requiremments for lecturers of current pedagogical schools, |
02 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Developing competency for Vietnamese educationnal managers in the context of industrial revolution 4.0, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, H. |
|
Kỉ yếu |
116-122
|
2017 |
45 |
Khảo sát, xác lập văn bản thơ ca Nguyễn Bảo - tác giả văn học tiêu biểu thế kỉ XV |
02 |
Tạp chí Khoa học (ISSN: 2354-1512), Trường ĐH Thủ đô Hà Nội. |
21 |
2 |
24-36 |
2018 |
46 |
Thơ ca Nguyễn Bảo - văn bản và tác phẩm |
02 |
Tạp chí Hán Nôm (ISSN: 8066-8639) |
148 |
3 |
69-79 |
2018 |
47 |
Khảo cứu lai lịch, cấu trúc và một số vấn đề văn bản của bộ sách Sài Sơn thi lục |
02 |
Tạp chí Khoa học (ISSN: 2354-1067), Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. |
63 |
1 |
62-67 |
2018 |
48 |
Giáo sư Lê Trí Viễn và ngành Ngữ văn Hán Nôm ở nhà trường sư phạm Việt Nam |
01 |
In trong: Lê Trí Viễn - bản tổng phổ tài hoa, Tuyển tập Kỉ yếu Hội thảo khoa học, NXB ĐHSP TP. HCM, ISBN: 978-604-958-829-7 |
|
|
236 -249 |
2019
|
49 |
“Thập vương pháp” và giá trị đạo đức cốt lõi của tư tưởng và phương pháp chính trị theo tinh thần Phật giáo,
|
01 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Đại lễ Vesak quốc tế 2019: Lãnh đạo chánh niệm và hoà bình, NXB Tôn giáo, ISBN: 978-604-61-6270-4 |
|
|
163-176 |
2019 |
50 |
Nghiên cứu và giảng dạy tác phẩm văn học theo thể loại, đáp ứng mục tiêu đào tạo theo định hướng phát triển năng lực. |
01 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia “Nghiên cứu và giảng dạy tác phẩm theo thể loại” (ISBN 978-604-54-6924-8), NXB Đại học Sư phạm. H. |
|
|
9-12 |
2020 |
51 |
Một kiểu loại văn bản đặc thù trong hệ thống các tác phẩm lí luận phê bình văn nghệ Việt Nam thời Trung đại: trường hợp Lệ ngôn sách Toàn Việt thi lục của Lê Quý Đôn. |
01 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia “Nghiên cứu và giảng dạy tác phẩm theo thể loại” (ISBN 978-604-54-6924-8), NXB Đại học Sư phạm. H. |
|
|
194-215 |
2020 |
52 |
Những tiếp cận mới trong nghiên cứu - giảng dạy về Nguyễn Du |
01 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Những tiếp cận mới trong nghiên cứu - giảng dạy về Nguyễn Du và Truyện Kiều, NXB ĐHQG Hà Nội, ISBN: 978-604-336-295-4. |
|
|
9-13 |
2021 |
53 |
Khảo luận chữ Hán và hệ thống từ vựng trong Bắc hành tạp lục của Nguyễn Du. |
02 |
Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Những tiếp cận mới trong nghiên cứu - giảng dạy về Nguyễn Du và Truyện Kiều, NXB ĐHQG Hà Nội, ISBN: 978-604-336-295-4 |
|
|
114-135 |
2021 |
C. GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
I. GIẢNG DẠY
1. Các giáo trình/ môn học/ chuyên đề đã giảng dạy:
1.1. Đại học
- Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm
- Minh giải Văn bản Hán văn Trung Hoa
- Minh giải Văn bản Hán văn Việt Nam
- Cơ sở văn hoá Việt Nam
- Đặc trưng văn hóa Phương Đông
- Ảnh hưởng Nho - Phật - Đạo trong văn hóa Việt Nam
- Minh giải Văn bản Nôm
- Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt
- Tiếng Việt cho người nước ngoài
1.2. Sau đại học
- Lịch sử văn hoá - tư tưởng Phương Đông
- Văn bản học Hán Nôm
- Ngữ nghĩa học và vấn đề minh giải văn bản Hán Nôm trong nhà trường
- Văn bản kinh điển Nho học tiên Tần
2. Các trường đại học đã tham gia thỉnh giảng và hợp tác đào tạo
- Đại học KHXH & NV – ĐHQG Hà Nội
- Học viện KHXH - Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
- Đại học Hùng Vương
- Đại học Hồng Đức
- Đại học Đông Đô
- Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)
- Học viện Phật giáo Việt Nam - Trường Trung cấp Phật học Hà Nội
3. Sách và giáo trình phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
Giai đoạn trước khi bảo vệ học vị Tiến sĩ:
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn |
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGDĐH |
1 |
Giáo trình Ngữ văn Hán Nôm (Tập 1) |
Giáo trình đại học |
NXB ĐHSP, 2007 |
05 |
Viết chung, phần đánh dấu trong văn bản (kèm theo HS) |
Bản xác nhận kèm theo HS |
2 |
Giáo trình Ngữ văn Hán Nôm (Tập 2) |
Giáo trình đại học |
NXB ĐHSP, 2008 |
05 |
Viết chung, phần đánh dấu trong văn bản (kèm theo HS) |
Bản xác nhận kèm theo HS |
Giai đoạn sau khi bảo vệ học vị Tiến sỹ:
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn |
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGDĐH |
1 |
Văn bản Hán văn Việt Nam |
Giáo trình đại học |
NXB Giáo dục Việt Nam, 2013
|
06 |
Viết chung, phần đánh dấu trong văn bản (kèm theo HS) |
Bản xác nhận kèm theo HS |
2 |
Giáo trình Ngữ văn Hán Nôm (Tập 3) |
Giáo trình đại học |
NXB ĐHSP, 2009 |
05 |
Viết chung, phần đánh dấu trong văn bản (kèm theo HS) |
Bản xác nhận kèm theo HS |
3 |
Văn bản tác phẩm Hán Nôm trong nhà trường |
Sách tham khảo đặc biệt |
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018 |
06 |
Chủ biên, viết các phần đánh dấu trong văn bản (kèm theo HS) |
Bản xác nhận kèm theo HS |
4 |
Toàn Việt thi lục (Tập 1) |
Khảo cứu, dịch thuật |
NXB Văn học, Trung tâm nghiên cứu Quốc học, 2019 |
11 |
Viết phần Khảo luận văn bản (tr.19-147) |
|
5 |
Lý luận phê bình Văn nghệ cổ Việt Nam |
Khảo cứu, dịch thuật |
NXB Văn học, H, 2019 |
Nhiều tác giả |
Khảo dịch (tr.85-99) |
|
II. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TT |
Họ tên HVCH |
Tên đề tài/ chuyên ngành
|
Cơ sở đào tạo |
Năm đã bảo vệ |
1 |
Nguyễn Thị Hải Vân |
Chuyên ngành Hán Nôm |
ĐHSP HN |
2010 |
2 |
Tạ Vân Hà |
Chuyên ngành Hán Nôm |
ĐHSP HN |
2011 |
3 |
Bùi Minh Tiệp |
Chuyên ngành Hán Nôm |
ĐHSP HN |
2011 |
4 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Chuyên ngành Hán Nôm |
ĐHSP HN |
2012 |
5 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Chuyên ngành Văn học Việt Nam |
ĐHSP HN |
2013 |
6 |
Nguyễn Đức Diên |
Chuyên ngành Văn học Việt Nam |
ĐHSP HN |
2014 |
7 |
Phan Thanh Việt |
Chuyên ngành Hán Nôm |
ĐHSP HN |
2014 |
8 |
Vũ Hương Sen |
Chuyên ngành Hán Nôm |
ĐHSP HN |
2015 |
9 |
Nguyễn Ngọc Hương |
Chuyên ngành Văn học Việt Nam |
ĐHSP HN |
2015 |
10 |
[5 LV khác, chưa cập nhật] |
Chuyên ngành Hán Nôm, VHVN |
ĐHSP HN |
2016 - 2020 |
TT |
Họ tên NCS
|
Trách nhiệm |
Tên luận án/ Cơ sở đào tạo
|
Năm bảo vệ |
|
Chính |
Phụ |
||||
1 |
Nguyễn Thị Hải Vân |
|
x |
(Học viện KHXH -Viện HL KHXH) |
2018 |
2 |
Phùng Diệu Linh |
|
x |
(Trường ĐHSP Hà Nội) |
2017 |
3 |
Ng. Th. Thanh Huyền |
|
x |
(Trường ĐHSP Hà Nội) |
2017 |
4 |
Nguyễn Văn Hảo |
|
x |
(Trường ĐHSP Hà Nội) |
2019 |
5 |
Phan Thanh Việt |
x |
|
(Trường ĐHSP Hà Nội) |
2021 |
6 |
Nguyễn Thị Thuý Hương |
x |
|
(Trường ĐHSP Hà Nội) |
|
D. KHEN THƯỞNG (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
- Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thành tích hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải Nhất cấp Bộ (2004).
- Chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thành tích hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải Ba cấp Bộ (2005).
- Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016).
- Kỉ niệm chương Vì thế hệ trẻ của Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (2007).
- Bằng khen của Trung ương Đoàn (2001);
- Bằng khen của Thành Đoàn Hà Nội (2004);
- Giải thưởng 26 tháng 3, ĐHSP Hà Nội (2006);
- Giải thưởng NCS xuất sắc, Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội (2007);
- Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (2016)
- Kỉ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục (2017)
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (nhiều năm), ĐHSP Hà Nội.
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2021
Xác nhận của cơ quan công tác Người khai
HÀ VĂN MINH