1. Họ và tên: ĐẶNG THỊ HẢO TÂM |
|||
2. Năm sinh: 1965 3. Nam/Nữ: Nữ |
|||
4. Học hàm: PGS Năm được phong: 2011 Học vị: TS Năm đạt học vị: 2003 |
|||
6. Chức danh nghiên cứu: PGS.TS Chức vụ hiện nay: Trưởng bộ môn ngôn ngữ |
|||
7. Địa chỉ: |
|||
CQ: 0437547424 E-mail: dhaotam@gmail.com |
|||
8. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân: |
|||
Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Tên người đứng đầu: PGS.TS Nguyễn Văn Minh Địa chỉ cơ quan: 136 đường Xuân Thủy – Cầu Giấy, Hà Nội ĐWebsite:hnue.edu.vn htttp://www. |
|||
9. Quá trình đào tạo |
|||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Ngữ văn – ĐHSP Hà Nội |
Ngữ văn |
1986 |
Thạc sỹ |
Khoa Ngữ văn – ĐHSP Hà Nội |
Ngôn ngữ học |
1996 |
Tiến sỹ |
Khoa Ngữ văn – ĐHSP Hà Nội |
Ngôn ngữ học |
2003 |
Thực tập sinh khoa học |
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
||||||||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
|||||
1 |
Tiếng Anh |
TB |
TB |
Khá |
TB |
|||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||
Thời gian |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Cơ quan công tác |
|||||||
1986 đến 2000 |
Giáo viên |
Giảng dạy Ngữ văn |
Trường trung học phổ thông Tô Hiệu – Thành phố Sơn La |
|||||||
2001 đến nay |
Giảng viên |
Giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ |
Khoa Ngữ văn- ĐHSP Hà Nội |
|||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng ) |
Năm công bố |
||||||
1 |
Tạp chí quốc tế |
|||||||||
2 |
Tạp chí quốc gia |
|||||||||
2.1 |
Tìm hiểu lời tiền dẫn nhập cho sự kiện lời nói rủ |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2006 |
||||||
2.2 |
Một số cách thức biểu thị Hương vị trong kí của Vũ Bằng |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2008 |
||||||
2.3 |
Một số chiến lược kết tội thể hiện qua tiền dẫn nhập kết tội |
Đồng tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2009 |
||||||
2.4 |
Vận động hội thoại trong trích đoạn “Thoát ra khỏi nghịch cảnh ” (Trích “Hồn Trương Ba, da hàng thịt”- SGK Ngữ văn 12, NXB Giáo dục) |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
||||||
2.5 |
Thương lượng nội dung hội thoại và mối quan hệ giữa người nghệ sĩ với quần chúng nhân dân trong trích đoạn “Vĩnh biệt Cửu trùng đài ” – Nguyễn Huy Tưởng (Sách giáo khoa Ngữ văn 11, NXB Giáo dục) |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2010 |
||||||
2.6 |
Hành động giễu nhại trong thơ hậu hiện đại |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
2011 |
||||||
2.7 |
Trường từ vựng ngữ nghĩa Món ăn và ý niệm Con người |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2011 |
||||||
2.8 |
Ẩn dụ ý niệm "Vàng" trong tiếng Việt |
Tác giả |
Tạp chí Ngôn ngữ |
2013 |
||||||
2.9 |
Ẩn dụ ý niệm "Ánh sáng" trong tiếng Việt |
Tác giả |
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam |
2014 |
||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp ( nếu có) |
||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
|||||||
1 |
Hành động ngôn từ gián tiếp và sự tri nhận |
Giáo trình dành cho học viên cao học chuyên ngành Ngôn ngữ học |
Từ 2009 đến nay |
|||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||
Một số chức năng của lời tiền dẫn nhập trong sự kiện lời nói thỉnh cầu, sự kiện lời nói kết tội. |
1/2007 – 12/ 2008 |
SPHN – Cấp cơ sở |
Đạt yêu cầu |
|||||||
Trường thực vật với 4 mùa xuân – hạ - thu – đông trong thơ nôm Đường luật thế kỉ XV – thế kỉ XVII và đặc điểm tâm lí, văn hóa của người Việt |
1/2010 – 5/ 2011 |
SPHN – Cấp cơ sở |
Xuất sắc |
|||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||
Đặc điểm văn hóa giao tiếp của người Việt qua một số hành động ngôn từ |
1/2009 – 4/2011 |
Cấp Bộ |
Xuất sắc |
|||||||
Văn hóa giao tiếp cộng đồng và việc dạy học bản ngữ |
1/2009 – 12/2010 |
Dự án Trig – Cấp trường |
Xuất sắc |
|||||||
Ứng dụng công nghệ truyền thông đa phương tiện vào việc dạy tiếng Việt cho trẻ mần non (4- 5 tuổi) |
1 /2013 – 12 2015 |
Cấp Bộ |
|
|||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...) |
||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
||||||||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
||||||||
1 |
Ủy viên Hội đồng |
08 |
||||||||
2 |
Chủ tịch Hội đồng |
01 |
||||||||
3 |
Phản biện |
07 |
||||||||
18. Giới thiệu những chuyên gia khác trong cùng lĩnh vực nghiên cứu KH&CN |
||||||||||
TT |
Họ và tên |
Nơi công tác |
Địa chỉ liên lạc |
Điện thoại |
||||||
1 |
GS.TS Đỗ Việt Hùng |
Khoa Ngữ văn- ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn- ĐHSP Hà Nội |
|||||||
2 |
PGS.TS Nguyễn Thị Lương |
Khoa Ngữ văn- ĐHSP Hà Nội |
Khoa Ngữ văn- ĐHSP Hà Nội |
|||||||
3 |
GS.TS Nguyễn Thiện Giáp |
ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn |
Khoa Ngôn ngữ - trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà Nội |
|||||||
4 |
PGS.TS Nguyễn Ngân Hoa |
ĐHSP Hà Nội |
ĐHSP Hà Nội |