4. Cơ quan công tác (đối với người đang công tác)
Tên cơ quan: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Người đứng đầu cơ quan: Nguyễn Văn Minh
Địa chỉ cơ quan: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Website cơ quan: www.hnue.edu.vn . Điện thoại cơ quan: 0867.876.053
|
7. Địa chỉ thường trú hiện nay: P404, ĐN 2, Tập thể Công ti QLĐS Hà Thái, TDP Hoàng 17, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Số điện thoại di động: 0936005573
Email: thuthuynnsphn@gmail.com
|
8. Kinh nghiệm công tác
- Là giáo viên ngữ văn THPT từ 1994-1996, tại Trường THPT Mai Sơn, Sơn La.
- Là cán bộ nghiên cứu về khoa học giáo dục, phụ trách tờ Tạp chí của Viện Nghiên cứu Sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội từ 2004-2006; Tạp chí Khoa học của trường ĐHSP Hà Nội từ 2007.
- Đã tham gia Dự án thay sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2004-2005, vai trò là Tổ chức biên soạn tài liệu và tập huấn cho giáo viên. Đơn vị tham gia tổ chức: Viện Nghiên cứu Sư phạm – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Là giảng viên, giảng dạy tại Khoa Ngữ văn, ĐHSP Hà Nội từ tháng 7/2007. Tham gia đào tạo các hệ đại học (đào tạo GV THPT, THCS và Tiểu học) và sau đại học.
- Là giảng viên chính, giảng viên cao cấp, Khoa Ngữ văn, Trường ĐHSP Hà Nội từ 2011 đến nay.
- Đã và đang là chủ biên, tác giả biên soạn nhiều bộ sách tham khảo cho HS phổ thông (Tiểu học và THCS).
- Chủ trì 02 đề tài khoa học cấp Trường (Trường ĐHSP Hà Nội).
- Đã viết nhiều bài báo khoa học về Ngôn ngữ học.
- Đã viết 1 chuyên luận Ngôn ngữ học.
- Đã tham gia viết 1 giáo trình Đại học.
|
10. Trình độ được đào tạo:
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Ngành, chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Sư phạm HN 2
|
Ngữ văn
|
1994
|
Tiến sĩ
|
Trường Đại học Sư phạm HN
|
Ngữ văn
|
2003
|
Đại học
|
Trường Đại học Sư phạm HN
|
Ngôn ngữ Anh
|
2011
|
11. Trình độ ngoại ngữ
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
1
|
Tiếng Anh
|
Cử nhân (Hệ Vừa học vừa làm)
|
12. Quá trình công tác
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Công việc đảm nhiệm
|
1994 đến 1996
|
Trường THPT Mai Sơn – Sơn La
|
Giáo viên Ngữ văn
|
1996 đến 2007
|
Trường ĐHSP Hà Nội:
- Khoa Ngữ văn
- Viện Nghiên cứu Sư phạm
- Phòng Tạp chí và KHCN
|
- Nghiên cứu sinh,
- Nghiên cứu viên, phụ trách biên tập
- Giảng viên
|
Từ 7/2007 đến nay
|
Khoa Ngữ văn- ĐHSP Hà Nội
|
Giảng viên, giảng viên chính, giảng viên cao cấp
|
13. Sách, giáo trình, sách chuyên khảo và bài báo khoa học
13.1. Sách cho phổ thông
TT
|
Tên sách, giáo trình
|
Chủ biên/Tác giả
|
Nơi
xuất bản
|
Năm
xuất bản
|
1
|
Ôn luyện và kiểm tra Tiếng Việt lớp 3/1
|
Tác giả
|
NXBGDVN
|
2013
|
2
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 1A (sách học sinh)
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
3
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 1B (sách học sinh)
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
4
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 1A (sách cha mẹ)
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
5
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 1B (sách cha mẹ)
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
6
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 2A (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
7
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 2B (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
8
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 2A (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
9
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 2B (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
10
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 3A (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên và tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
11
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 3B (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
12
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 3A (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên và tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
13
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 3B (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
14
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 4A (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
15
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 4B (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
16
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 4A (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
17
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 4B (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
18
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 5A (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên và tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
19
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 5B (sách học sinh)
|
Đồng chủ biên và tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
20
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 5A (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên và tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
21
|
Cùng con phát triển năng lực tiếng Việt lớp 5B (sách cha mẹ)
|
Đồng chủ biên và tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2020
|
22
|
Ôn tập, kiểm tra cuối tuần tiếng Việt lớp 1, tập 1
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
23
|
Ôn tập, kiểm tra cuối tuần tiếng Việt lớp 1, tập 2
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
24
|
Ôn tập, kiểm tra cuối tuần tiếng Việt lớp 2, tập 1
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
25
|
Ôn tập, kiểm tra cuối tuần tiếng Việt lớp 2, tập 2
|
Chủ biên
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
26
|
Bài tập Ngữ văn 6 cơ bản và nâng cao, tập một (theo chương trình GDPT 2018)
|
Chủ biên, tác giả
|
NXBGDVN
|
2021
|
27
|
Bài tập Ngữ văn 6 cơ bản và nâng cao, tập hai (theo chương trình GDPT 2018)
|
Chủ biên, tác giả
|
NXBGDVN
|
2021
|
28
|
Bài tập Ngữ văn 6 phát triển năng lực, tập một, bộ 1 (Biên soạn theo chương trình GDPT mới)
|
Chủ biên, tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
29
|
Bài tập Ngữ văn 6 phát triển năng lực, tập hai, bộ 1 (Biên soạn theo chương trình GDPT mới)
|
Chủ biên, tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
30
|
Bài tập Ngữ văn 6 phát triển năng lực, tập một, bộ 2 (Biên soạn theo chương trình GDPT mới)
|
Chủ biên, tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
31
|
Bài tập Ngữ văn 6 phát triển năng lực, tập hai, bộ 2 (Biên soạn theo chương trình GDPT mới)
|
Chủ biên, tác giả
|
NXBĐHQGHN
|
2021
|
13.2. Sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo cho hệ Đại học
TT
|
Tên công trình
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm
xuất bản
|
1
|
Điểm nhìn và ngôn ngữ trong truyện kể
|
Tác giả
|
NXB ĐHQG Hà Nội
|
2016
|
13.3. Các bài báo khoa học
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
Nơi công bố
|
Năm
công bố
|
1
|
Người kể trong truyện ngắn
|
Tác giả
|
Kỉ yếu Ngữ học trẻ
|
1999
|
2
|
Sự chiếu vật và các phương thức ngôn ngữ biểu thị nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao - Những vấn đề Ngữ dụng học
|
Tác giả
|
Hội NNH và Trường ĐHNN Hà Nội
|
1999
|
3
|
Im lặng – một hành vi ngôn ngữ gián tiếp trong lời kể
|
Tác giả
|
Tạp chí Ngôn ngữ
|
2001
|
4
|
Về khái niệm truyện kể ở ngôi thứ ba và người kể chuyện ở ngôi thứ ba
|
Tác giả
|
Tạp chí Ngôn ngữ
|
2002
|
5
|
Về khái niệm và các nhân tố của điểm nhìn
|
Tác giả
|
Tạp chí Khoa học (ĐHSP Hà Nội)
|
2003
|
6
|
Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
|
Tác giả
|
Dạy và học trong nhà trường
|
2010
|
7
|
Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
|
Tác giả
|
Dạy và học trong nhà trường
|
2010
|
8
|
Một số đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp
|
Tác giả
|
Tạp chí Ngôn ngữ
|
2011
|
9
|
Thoại dẫn gián tiếp và những đặc điểm nhận diện
|
Tác giả
|
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư
|
2013
|
10
|
Thêm một cách tiếp cận bài ca dao Tát nước đầu đình
|
Tác giả
|
Kỉ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc: Ngôn ngữ và văn học
|
2013
|
11
|
Ẩn dụ tu từ - phương tiện hay biện pháp
|
Tác giả
|
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư
|
2014
|
12
|
Tính thông tuệ trong diễn ngôn truyện kể theo điểm nhìn toàn tri
|
Tác giả
|
Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc
|
2015
|
13
|
Đồng nghĩa kép trong Mười lẻ một đêm của Hồ Anh Thái
|
Tác giả
|
Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư
|
2015
|
14
|
Đỗ Hữu Châu – Từ lí thuyết tín hiệu (tín hiệu thẩm mĩ) đến việc nghiên cứu lời nói nghệ thuật…
|
Tác giả
|
Kỉ yếu hội thảo toàn quốc - Đỗ Hữu Châu – Hành trình và tiếp nối, Nxb. ĐHQG Hà Nội.
|
2015
|
15
|
Về người kể chuyện trong truyện kể Nguyễn Huy Thiệp
|
Tác giả
|
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống
|
2016
|
16
|
Đặc điểm thoại dẫn trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp
|
Tác giả
|
Tạp chí Từ điển và BKT Việt Nam
|
2016
|
17
|
Điểm nhìn ở ý nghĩ nội tâm trực tiếp
|
Tác giả
|
Tạp chí Từ điển học và BKT Việt Nam
|
2017
|
18
|
Represented speech as a rhetorical device in 10+ nights
|
Tác giả
|
Tạp chí nước ngoài-VNU
|
2018
|
19
|
Mã trộn trong tiêu đề phim truyện Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Ngôn ngữ
|
2021
|
14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ đã chủ trì hoặc tham gia
Thời gian
|
Tên đề tài
|
Tư cách tham gia
|
Cơ quan quản lý
|
2005-2006
|
Vận dụng lí thuyết giao tiếp và điểm nhìn ngôn ngữ vào dạy học tác phẩm văn chương ở trường THPT
|
Chủ nhiệm
|
Cấp Trường
|
2007-2009
|
Hình thành khái niệm và quy tắc sử dụng tiếng Việt cho học sinh THPT
|
Chủ nhiệm
|
Cấp Trường
|
15. Tham gia đào tạo sau đại học:
- Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 01
- Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 15
|
Tên luận văn/luận án (đã bảo vệ luận án hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ)
|
Tên ThS, NCS, thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1. Điểm nhìn trong tiểu thuyết của Hồ Anh Thái
|
Chính
|
Hoàng Thu Thủy
(2008 –2009)
|
|
2. Đặc điểm ngôn ngữ trong tiểu thuyết Mười lẻ một đêm của Hồ Anh Thái
|
Chính
|
Nguyễn Thị Minh Hoa (2009 –2010)
|
|
3. Cách tổ chức hình tượng trong tác phẩm tự sự
|
Chính
|
Trần Thị Thu Bình
(2010 – 2011)
|
|
4. Điểm nhìn và cách dùng các từ chỉ vị trí trên, dưới, trong, ngoài
|
Chính
|
Bùi Thị Thu Hiền (2010-2011)
|
|
5. Điểm nhìn trong thơ Hàn Mặc Tử
|
Chính
|
Lưu Thị Khanh (2010-2011)
|
|
6. Điểm nhìn trong kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng
|
Chính
|
Bùi Thị Tú (2011-2012)
|
|
7. Đặc điểm thổ ngữ huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình
|
Chính
|
Lê Thị Sao Băng (2012-2013)
|
|
8. Giải mã truyện kể có yếu tố kì ảo
|
Chính
|
Nguyễn Thị Phượng (2012-2013)
|
|
9. Các yếu tố kèm lời trong tác phẩm của Ma Văn Kháng
|
Chính
|
Triệu Thanh Thùy (2013-2014)
|
|
10. Ẩn dụ tu từ trong thơ Phan Thị Thanh Nhàn
|
Chính
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (2013-2014)
|
|
11. Phương thức kể chuyện trong truyện ngắn của Tạ Duy Anh
|
Chính
|
Nguyễn Thị Long (2013-2014)
|
|
12. Phương thức kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Nhật Ánh
|
Chính
|
Phạm Thị Thùy Liên (2013-2014)
|
|
13. Cách tổ chức các thành phần lời nói trong tiểu thuyết Những đứa trẻ chết già của Nguyễn Bình Phương
|
Chính
|
ThS.Bùi Huyền Trang
(2014 - 2015)
|
|
14. Cách tổ chức các thành phần lời nói trong tiểu thuyết Mười lẻ một đêm của Hồ Anh Thái
|
Chính
|
Bùi Ngọc Ly (2014-2016)
|
|
15. Tính tương tác của diễn ngôn báo chí đương đại (Thông qua một số báo điện tử phổ biến hiện nay)
|
Phụ
|
TS. Vũ Hồng Tiệp 2013 -2017
|
|
Ngày 9 tháng 8 năm 2021
Xác nhận chữ kí của Trường ĐHSP Hà Nội NGƯỜI KHAI
(Chữ ký, Họ và Tên)
Nguyễn Thị Thu Thuỷ
|
|