PGS. TS. NGUYỄN THỊ MAI LIÊN
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ MAI LIÊN Bộ môn: Văn học Nước ngoài
2. Ngày tháng năm sinh: 02 - 01 -1970; Nữ Dân tộc: Kinh
3. Đảng viên Đảng CSVN:
4. Quê quán: Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
5. Chỗ ở hiện nay:
Số 7, 121/84 Phố Kim Ngưu, Phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0936 170 688
Địa chỉ email: mailien.edu@gmail.com
6. Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Văn học Nước ngoài, Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan)
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1990 đến 2001 |
Trường PTTH Hoàng Văn Thụ |
Giáo viên |
1.1. 2002 đến nay |
Khoa Ngữ Văn, ĐH Sư phạm Hà Nội |
Giảng viên, Phó trưởng bộ môn Văn học Nước ngoài |
3. 2010 đến 3. 2012 |
Đại học Ngoại Ngữ Busan (BUFS) |
Giảng viên |
8. Học vị, học hàm
Học vị , học hàm |
Ngành – chuyên ngành - hệ đào tạo |
Thời gian |
Nơi cấp |
Cử nhân |
Ngữ Văn (chính quy) |
04/08/1990 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1, VN |
Cử nhân |
Sư phạm tiếng Anh ( tại chức) |
20/12/2007 |
Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ, VN |
Tiến sĩ |
Ngữ Văn – Văn học Việt Nam (chính quy) |
12/1999 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam |
Phó Giáo Sư |
2/20014 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam |
B. NGHIÊN CỨU
1. Lĩnh vực nghiên cứu chính:
- Văn hoá học
- Lịch sử văn học Ấn Độ, Nhật Bản
- So sánh văn học Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam
2. Đề tài NCKH đã nghiệm thu
TT |
Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT) |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
||
1 |
Mối quan hệ giữa tôn giáo và văn học Ấn Độ |
Nguyễn Thị Mai Liên |
SPHN- 07-113 Trường ĐHSP HN |
2008 - 2009 |
11/12/2008 |
Xuất sắc |
|||
2 |
Từ điển văn học phương Đông |
PGS. TS Phan Thu Hiền |
X |
B2003-18b-25 ĐHQG- HCM |
2007 - 2008 |
24/1/2008 |
Khá |
||
3 |
Xây dựng, đưa lên mạng, khai thác các bài giảng điện tử ở diện rộng |
Nguyễn Thị Mai Liên |
367/ ĐHSPHN- Trường ĐHSP HN |
2009 - 2010 |
12/5/2010 |
Xuất sắc |
|||
4 |
Nghệ thuật văn xuôi Y.Kawabata |
Nguyễn Thị Mai Liên |
12-145-ĐHSPHN |
2012 - 2013 |
19/6/2013 |
Xuất sắc |
|||
5 |
Tiếp nhận văn học nước ngoài thế kỷ XIX - XX ở Việt Nam |
PGS.TS Đỗ Hải Phong |
X |
NAFOSTED |
2013 - 2014 |
/2014 |
3. Bài báo khoa học đã công bố (xếp theo thời gian hoặc trật tự giảm dần của mức độ tiêu biểu)
3.1. Bài báo khoa học đã công bố trước khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT |
Tên bài báo khoa học |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
1 |
Huyền thoại trong anh hùng ca Ramayana |
1 |
Tạp chí Văn hóa dân gian |
1 |
58 - 64 |
1998 |
|
2 |
Màu sắc tôn giáo và phi tôn giáo trong hình tượng nhân vật sử thi Ramayana |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á |
2 |
87 - 100 |
1998 |
|
3 |
Nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật trong sử thi Ramayana |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
3 |
66 - 78 |
1999 |
Sau khi bảo vệ học vị tiến sĩ
TT |
Tên bài báo khoa học |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập |
Số |
Trang |
Năm công bố |
|
||
4 |
Y.Kawabata, người lữ khách muôn đời đi tìm cái đẹp |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
11 |
74 - 86 |
2005 |
|
|||
5 |
Dấu ấn phương Tây trong văn học Ấn Độ cận hiện đại |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
8 |
158 - 173 |
2008 |
|
|||
6 |
Sắc màu thơ sùng tín trong Thơ Dâng của R.Tagore |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Văn học |
9 |
41 - 52 |
2011 |
|
|||
7 |
Tiếp nhận Văn học Ấn Độ thế kỷ XIX -XX ở Việt Nam |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu văn học |
2 |
46 - 58 |
2014 |
|
|||
8 |
Một số phương diện thi pháp thơ haiku cổ điển Nhật Bản |
1 |
Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội |
4 |
2014 |
|
||||
9 |
Vì sao tôi yêu thích cuốn truyện Totto chan- cô bé ngồi bên cửa sổ? |
1 |
Tạp chí Lý luận phê bình văn học |
10 |
76 - 80 |
6/ 2013 |
|
|||
10 |
Một số phạm trù mỹ học then chốt trong văn học Trung đại Nhật Bản |
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật |
3 |
69 - 74 |
2014 |
|
||||
11 |
Rabindranath Tagore - Triết gia tình y êu |
1 |
Tạp chí Văn học Nước ngoài |
11 & 12 |
102 - 113 |
2011 |
|
|||
12 |
Đặc điểm của thơ haiku Nhật Bản |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2/2010 |
2 |
69 - 78 |
2010 |
||||
13 |
Mộng - ảo và khát vọng hạnh phúc lứa đôi trong Tiễn đăng tân thoại, Kim Ngao tân thoại, Truyền kỳ mạn lục, Vũ nguyệt vật ngữ. |
Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 1/2014 |
1 |
33 - 42 |
2014 |
|
||||
14 |
The Art of The Emptiness of haiku |
1 |
The World Haiku Magazine, The World Haiku Association, Tokyo University, Japan |
14 |
89 - 93 |
2014 |
|
|||
15 |
Thơ sùng tín Ấn Độ |
1 |
Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á |
5 |
65 - 68 |
2002 |
|
|||
16 |
Tagore – “nhạc công” của cuộc đời |
Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á |
8 |
2014 |
|
|||||
17 |
R. Tagore nhà sư phạm lớn |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Những ảnh hưởng của văn học thiếu nhi tới sự phát triển nhân cách trẻ em trong thời kỳ đổi mới và hội nhập, ĐHSP HN |
132 - 146 |
2009 |
|
||||
18 |
Quá trình hình thành và phát triển của tiểu thuyết Lãng mạn Meiji, Nhật Bản |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Văn học cận đại Đông Á từ góc nhìn so sánh , ĐHKHXH & NV, TP HCM |
195 - 211 |
2010 |
|
||||
19 |
Xu hướng dân tộc hoá thơ ca Nhật Bản thời kỳ Cổ, Trung đại qua một số tập thơ tiêu biểu (The Nationalized Tendency of Japanese Poetry in Ancient, Mediaeval Periods by Some Typical Anthologies) |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh Đông Á (Vietnamese and Japanese Literature Viewed from an East Asian Perspective) ĐHKH XH & NV, ĐHQG TP HCM |
185 - 205 |
12/2011 |
|
||||
20 |
Suy nghĩ về hậu hiện đại trong tiểu thuyết Triệu phú khu ổ chuột của V.Swarup |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Hậu hiện đại Lý thuyết và thực tiễn, ĐHSP HN |
245 - 252 |
12/2012 |
|
||||
21 |
Thiết kế bài giảng Rama buộc tội |
1 |
Nghiên cứu và giảng dạy Ngữ Văn, Nxb ĐHSP |
322 - 327 |
2011 |
|
||||
22 |
Hình tượng con người - nạn nhân chiến tranh trong hai tiểu thuyêt Một nỗi đau riêng và Nỗi buồn chiến tranh |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Văn học Việt Nam sau 1975 những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy, ĐHSP HN |
339 - 350 |
2006 |
|
||||
23 |
Quan niệm về tình yêu của Ấn Độ và Hy - La cổ đại qua hình tượng thần Kama – Eros - Quypidon |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Văn học so sánh, nghiên cứu và triển vọng, ĐHSP HN. |
385 - 392 |
2007 |
|
||||
24 |
Chưởng chi tiểu thuyết của Y. Kawabata, thể loại tự sự độc đáo |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Tự sự học một số vấn đề lý luận và lịch sử, ĐHSP HN |
291 - 302 |
2008 |
|
||||
25 |
Côn trùng trong thơ haiku |
1 |
Tạp chí Dạy và học trong nhà trường, Trường ĐHSP HN, 2/2011 |
6 |
12 - 15 |
2011 |
|
|||
26 |
Không gian - thời gian nghệ thuật trong Thơ Dâng của R. Tagore |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Những nhà nghiên cứu Ngữ văn trẻ, ĐHSP Hà Nội |
1 |
173 - 180 |
2004 |
|
|||
27 |
Lược khảo ảnh hưởng của văn học dân gian đến văn học viết Ân Độ |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Quan hệ văn học dân gian và văn học viết - Lý luận và thực tiễn, ĐHSP HN |
2009 |
|
|||||
28 |
Vẻ đẹp của mùa xuân Nhật Bản trong thơ haiku của M.Basho |
1 |
Tạp chí Dạy và học trong nhà trường, ĐHSP HN, 1/2013 |
1 |
6 - 9 |
1/2013 |
|
|||
29 |
Nàng Kioko, vầng trăng soi đáy nước |
1 |
Tạp chí Dạy và học trong nhà trường, Trường ĐHSP HN, |
2012 |
|
|||||
30 |
Tư tưởng biện chứng cổ đại trong haiku cổ điển Nhật Bản |
Tạp chí Dạy và học trong nhà trường, Trường ĐHSP HN, |
3 |
2 - 7 |
2012 |
|
||||
31 |
Một số phương diện nghệ thuật thơ haiku và lục bát, ngũ ngôn tứ tuyệt, ghazal từ góc nhìn so sánh |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Nghiên cứu văn học Việt Nam, Nhật Bản trong thời đại toàn cầu hóa, ĐHKHXH & NV, ĐHQG TP HCM, 12/2013 |
12 |
46 - |
12/2013 |
|
|||
32 |
Những con đường tâm linh trong văn học Ấn Độ |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Khám phá Ấn Độ, ĐHKHXH&NV, ĐHQG TP HCM |
2007 |
|
|||||
33 |
Hình tượng con ngựa trong thơ haiku cổ điển Nhật Bản |
1 |
Tạp chí Dạy và học trong nhà trường, Trường ĐHSP Hà Nội |
1 |
2 - 4 |
2014 |
|
|||
34 |
Don Kihote - Người thức dậy trước bình minh |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Don Kihote, 400 năm, ĐHSP Hà Nội |
1 |
82 - 88 |
2005 |
|
|||
35 |
Cái kỳ ảo trong truyện ngắn R. Tagore |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Văn học kỳ ảo, ĐHSP HN. |
244 - 257 |
2006 |
|
||||
36 |
Sự thay đổi màu sắc giới tính trong văn học Nhật Bản Heian và Kamakura. |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Giới trong văn học và ngôn ngữ học, ĐHSP HN |
54 - 67 |
2009 |
|
||||
37 |
A. Puskin và R. Tagore - những mặt trời của thơ ca nhân loại |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo A. Puskin và Gôgol trong nhà trường ĐHSP HN |
2009 |
|
|||||
38 |
Đặc điểm nhân vật trong tiểu thuyết của Kawabata Yasunari |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Kawabata trong nhà trường, ĐHSP HN |
2009 |
|
|||||
39 |
Sự phân cực không gian nghệ thuật trong sáng tác của Kawabata Yasunari |
1 |
Kỷ yếu Hội thảo Kawabata trong nhà trường, ĐHSP HN |
2009 |
|
C. GIẢNG DẠY VÀ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
I. GIẢNG DẠY
1. Các giáo trình đã giảng dạy
1.1. Đại học
- Lưu Đức Trung, Văn học Châu Á 2, NXB Đại học Sư phạm, 2003.
- Lã Thị Bắc Lý, Văn học Trẻ em, NXB Đại học Sư phạm, 2011
- Lã Thị Bắc Lý, Văn học thiếu nhi với giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non, NXB Đại học Sư phạm, 2008.
- Trần Đức Ngôn, Dương Thu Hương, Văn học Thiếu nhi Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, 2009.
- Nhiều tác giả, Kĩ năng giao tiếp và xử lý văn bản, Tài liệu lưu hành nội bộ, Đai học Kinh doanh và công nghệ, 2009.
1.2. Sau đại học
- Nguyễn Thị Mai Liên, Tư tưởng tôn giáo – triết học trong văn học Ấn Độ thời kì cổ - trung đại, NXB Đại học Sư phạm, 2014.
- Nguyễn Thị Mai Liên, Đặc trưng thi pháp nhân vật trong sử thi Ramayana, NXB Đại học Sư phạm, 2014.
2. Các trường đại học đã tham gia thỉnh giảng
- Đại học Tây Bắc
- Đại học Ngoại thương
- Đại học Huế
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ
3. Sách và giáo trình phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
Sách biên soạn sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hoặc chủ biên, phần biên soạn |
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD |
||
1 |
R.Tagore, Tuyển tập tác phẩm |
TK |
Lao động, 2004 |
02 |
686-722 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
2 |
Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường - Vanmiki |
TK |
ĐHSP, 2006 |
02 |
Biên soạn |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
3 |
Tác gia tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường - Tago |
TK |
ĐHSP, 2006 |
02 |
Biên soạn |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
4 |
Almanach người mẹ và phái đẹp |
TK |
Văn hoá thông tin, 2008 |
21 |
167 - 173 888 - 891 1018 - 1027 1041- 1045 |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
5 |
Hợp tuyển văn học Nhật Bản, tập 1 |
TK |
Lao động, 2011 |
01 |
MM |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
6 |
Tư tưởng tôn giáo - triết học trong văn học Ấn Độ |
CK |
ĐHSP 2014 |
01 |
MM |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
7 |
Đặc trưng thi pháp nhân vật trong sử thi Ramayana |
CK |
Thông tin – Truyền thông 2014 |
01 |
MM |
Trường ĐHSP Hà Nội |
||
II. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. Hướng dẫn Thạc Sĩ
2.
TT |
Họ tên NCS hoặc HVCH |
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Thời gian hướng dẫn từ .......đến...... |
Cơ sở đào tạo |
Năm đã bảo vệ |
||
NCS |
HV CH |
Chính |
Phụ |
|||||
1 |
Cao Thị Mai Lý |
X |
X |
2004 - 2005 |
ĐHSP Hà Nội |
2005 |
||
2 |
Phạm Phương Chi |
X |
X |
2005 - 2006 |
ĐHSP Hà Nội |
2006 |
||
3 |
Đoàn Thị Trang |
X |
X |
2005 - 2006 |
ĐHSP Hà Nội |
2006 |
||
4 |
Lê T Thanh Huyền |
X |
X |
2006 - 2007 |
ĐHSP Hà Nội |
2007 |
||
5 |
Đỗ Phương Nam |
X |
X |
2007 - 2008 |
ĐHSP Hà Nội |
2008 |
||
6 |
Ng Thị Hương Trà |
X |
X |
2007 - 2008 |
ĐHSP Hà Nội |
2008 |
||
7 |
Phạm Phương Chi |
X |
X |
2008 - 2010 |
Viện NC Văn học |
2011 |
||
8 |
Lê T Thanh Huyền |
X |
X |
2009 - 2011 |
Viện NC Văn học |
2011 |
||
9 |
Khuất Thị Phượng |
X |
X |
2008 - 2009 |
ĐHSP Hà Nội |
2009 |
||
10 |
Trần T Vân Khánh |
X |
X |
2008 - 2009 |
ĐHSP Hà Nội |
2009 |
||
11 |
Ng Quỳnh Ngân |
X |
X |
2008 - 2009 |
ĐHSP Hà Nội |
2009 |
||
12 |
Ma Thị Như Hoa |
X |
X |
2008 - 2009 |
ĐHSP Hà Nội 2 |
2009 |
||
13 |
NghiêmThị Minh Tân |
X |
X |
2008 - 2009 |
ĐHSP Hà Nội 2 |
2009 |
||
14 |
Nguyễn Hương Lan |
X |
X |
2008 - 2009 |
ĐHSP Hà Nội 2 |
2009 |
||
15 |
Nguyễn Thị Hoa |
X |
X |
2009 - 2010 |
ĐHSP Hà Nội |
2010 |
||
16 |
Vũ Thị Hằng |
X |
X |
2009 - 2010 |
ĐHSP Hà Nội |
2010 |
||
17 |
Nguyễn Minh Huệ |
X |
X |
2009 - 2010 |
ĐHSP Hà Nội |
2010 |
||
18 |
Lê Thị Phương |
X |
X |
2010 - 2011 |
ĐHSP Hà Nội |
2011 |
||
19 |
Đỗ Thị Quỳnh |
X |
X |
2010 - 2011 |
ĐHSP Hà Nội |
2011 |
||
20 |
Trần Huyền Trang |
X |
X |
2010 - 2011 |
ĐHSP Hà Nội |
2011 |
||
21 |
Đỗ Thị Vân |
X |
X |
2011 - 2012 |
ĐHSP Hà Nội |
2012 |
||
22 |
Ngô Viết Hoàn |
X |
X |
2011 - 2012 |
ĐHSP Hà Nội |
2012 |
||
23 |
Đồng Thị Như Trang |
X |
X |
2012 - 2013 |
ĐHSP Hà Nội |
2013 |
||
24 |
Phạm Phương Nga |
X |
X |
2012 - 2013 |
ĐHSP Hà Nội |
2013 |
||
25 |
Trần Thị Oanh |
X |
X |
2012 - 2013 |
ĐHSP Hà Nội |
2013 |
||
26 |
Nguyễn Hương Trà |
X |
X |
2013 – 2014 |
ĐHSP Hà Nội |
2014 |
||
27 |
Phạm Thị Phương Nhung |
X |
X |
2013 - 2014 |
ĐHSP Hà Nội |
2014 |
2. Hướng dẫn Tiến Sĩ
TT |
Họ tên NCS |
Trách nhiệm |
Tên luận án |
Khoá |
Năm bảo vệ |
|
Chính |
Phụ |
|||||
1 |
Phạm Phương Chi |
X |
Cảm thức nghệ thuật trong sử thi Ramayana |
2011 |
||
2 |
Lê Thị Thanh Huyền |
X |
Phong cách nghệ thuật truyện ngắn R.Tagore |
2011 |
||
3 |
Lương Hải Vân |
X |
Cái đẹp trong tiểu thuyết của H. Murakami |