A. THÔNG TIN CHUNG
- Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP): 34 tín chỉ
o Bắt buộc: 32 tín chỉ
o Tự chọn: 2/6 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 06 tín chỉ
o Bắt buộc: 4 tín chỉ
o Tự chọn: 2/6 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 73 tín chỉ
o Bắt buộc: 65 tín chỉ
o Tự chọn: 8/34 tín chỉ
- Kiến tập, thực tập sư phạm: 07 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương 10 tín chỉ
B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Tên các học phần |
Mã |
Học kì |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Số giờ tự học, tự nghiên cứu |
Mã |
|||
Lên lớp |
Thực hành, thí nghiệm, thực địa |
|||||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
|
34 |
|||||||
|
Khối kiến thức bắt buộc |
|
32 |
|||||||
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học) |
POLI 101 |
1 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
|
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH) |
POLI 201 |
3 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 101 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
4 |
2 |
22 |
0 |
2 |
6 |
60 |
POLI 201 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 301 |
5 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 202 |
5 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
90 |
||
5 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
120 |
||
5 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS 101 |
1 |
4 |
33 |
18 |
9 |
120 |
||
5 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 101 |
1 |
4 |
20 |
8 |
2 |
30 |
120 |
|
6 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 101 |
|
6 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 101 |
|
6 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS 102 |
2 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 101 |
|
6 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 102 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 101 |
|
7 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 102 |
|
7 |
Tiếng Pháp 3 |
FREN 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 102 |
|
7 |
Tiếng Nga 3 |
RUSS 201 |
3 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 102 |
|
7 |
Tiếng Trung 3 |
CHIN 201 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 102 |
|
8 |
Tin học đại cương |
COMP 101 |
1 |
2 |
20 |
0 |
0 |
10 |
60 |
|
9 |
Tâm lí học |
PSYC 201 |
3 |
3 |
25 |
10 |
10 |
0 |
90 |
POLI 101 |
10 |
Giáo dục học |
PSYC 202 |
4 |
4 |
40 |
10 |
10 |
0 |
120 |
PSYC 201 |
11 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
PHIL 280 |
4 |
2 |
24 |
4 |
12 |
0 |
60 |
PSYC 201 |
12 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
PSYC 301 |
5 |
1 |
12 |
2 |
6 |
0 |
30 |
PHIL 280 |
13 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 101 |
1 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
14 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 102 |
2 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
15 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 201 |
3 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
16 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 202 |
4 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
17 |
Giáo dục quốc phòng |
DEFE 101 |
3 |
33 |
9 |
3 |
90 |
|||
DEFE 102 |
2 |
25 |
0 |
5 |
60 |
|||||
DEFE 201 |
3 |
30 |
0 |
15 |
90 |
|||||
Khối kiến thức tự chọn |
|
2/6 |
||||||||
18 |
Âm nhạc |
MUSI 109 |
2 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
19 |
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ |
POLI 109 |
2 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
POLI 101 |
20 |
Kĩ năng giao tiếp |
PSYC 109 |
2 |
2 |
20 |
5 |
5 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
II |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
|
6 |
|||||||
Phần bắt buộc |
|
4 |
||||||||
21 |
Logic học |
POLI 222 |
3 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
POLI 101 |
22 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
PHIL 190 |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
Phần tự chọn |
|
2/6 |
||||||||
23 |
Nghệ thuật học đại cương |
PHIL 180 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121 |
24 |
Xã hội học nghệ thuật |
PHIL 181 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121 |
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
ENGL 327 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
ENGL 201 |
25 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
FREN 324 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
FREN 201 |
25 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
RUSS 311 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
RUSS 201 |
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
73 |
|
||||||
Phần bắt buộc |
|
65 |
||||||||
26 |
Văn học dân gian Việt Nam |
PHIL 121 |
1 |
4 |
48 |
4 |
8 |
120 |
||
27 |
Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát, TK X - TKXVII) |
PHIL 122 |
2 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
90 |
PHIL 121 |
28 |
Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX) |
PHIL 223 |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 122 |
29 |
Văn học Việt Nam hiện đại I (1900 - 1945) |
PHIL 224 |
4 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 223 |
30 |
Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975) |
PHIL 311 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 224 |
31 |
Văn học Việt Nam hiện đại III (sau1975) |
PHIL 312 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 311 |
32 |
Văn học châu Á |
PHIL 225 |
2 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 121 |
33 |
Văn học Phương Tây I (Từ cổ đại đến |
PHIL 226 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121 |
34 |
Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX - XX) |
PHIL 313 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 226 |
35 |
Văn học Nga |
PHIL 414 |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 226 |
36 |
Văn học, nhà văn, bạn đọc |
PHIL 227 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|
37 |
Tác phẩm và thể loại văn học |
PHIL 315 |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 227 |
38 |
Tiến trình văn học |
PHIL 316 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315 |
39 |
Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm học tiếng Việt |
PHIL 128 |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
40 |
Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt |
PHIL 129 |
1 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|
41 |
Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt |
PHIL 230 |
2 |
2 |
24 |
4 |
12 |
0 |
60 |
PHIL 128 |
42 |
Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản Tiếng Việt |
PHIL 317 |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 230 |
43 |
Phong cách học |
PHIL 318 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 129 |
44 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
PHIL 131 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
45 |
Văn bản Hán văn Trung Quốc |
PHIL 232 |
3 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 131 |
46 |
Văn bản Hán văn Việt Nam |
PHIL 319 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 232 |
47 |
Lí luận dạy học ngữ văn |
PHIL 320 |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223 PHIL 317 |
48 |
Lí luận và phương pháp dạy học văn |
PHIL 321 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320 |
49 |
Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Việt |
PHIL 422 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320 |
Phần tự chọn |
|
8/34 |
|
|
|
|||||
50 |
Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam/Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam |
PHIL 323 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121 |
51 |
Truyện thơ Đông Nam Á/Văn học Ấn Độ |
PHIL 434 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225 |
52 |
Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam/Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam |
PHIL 324 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223 |
53 |
Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam/ Văn học Việt Nam ở nước ngoài |
PHIL 325 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 311 |
54 |
Các tác gia văn học Nga cổ điển |
PHIL 435 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 313 |
55 |
Thơ Pháp và những vấn đề lí luận |
PHIL 436 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 313 |
56 |
Tiểu thuyết phương Tây/Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh |
PHIL 437 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 313 |
57 |
Các phương tiện dạy học Ngữ văn |
PHIL 329 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320 |
58 |
Nghệ thuật thơ Đường/Thơ Haicư |
PHIL 438 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225 |
59 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học ứng dụng |
PHIL 427 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 316 |
60 |
Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật |
PHIL 439 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 316 |
61 |
Ngôn ngữ và văn học |
PHIL 428 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 322 |
62 |
Tiếng Việt trong nhà trường |
PHIL 429 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 322 |
63 |
Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt |
PHIL 430 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 319 |
64 |
Văn bản Nôm |
PHIL 431 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 319 |
65 |
Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam |
PHIL 432 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
66 |
Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc |
PHIL 433 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225 |
IV |
Kiến tập, thực tập |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Kiến tập sư phạm |
PHIL 228 |
3 |
1 |
||||||
68 |
Thực tập sư phạm 1 |
PHIL 385 |
6 |
2 |
PHIL 228 |
|||||
69 |
Thực tập sư phạm 2 |
PHIL 486 |
8 |
4 |
PHIL 385 |
|||||
V |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
PHIL 495 |
8 |
10 |
||||||
|
Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 1 |
PHIL 490 |
8 |
3 |
||||||
|
Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 2 |
PHIL 491 |
8 |
2 |
||||||
|
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1 |
PHIL 492 |
8 |
3 |
||||||
|
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2 |
PHIL 493 |
8 |
2 |
Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga , Tiếng Trung để đăng kí học.