Khung chương trình sư phạm ngữ văn - K62,63

A. THÔNG TIN CHUNG

-          Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP):            34 tín chỉ

o   Bắt buộc: 32 tín chỉ

o   Tự chọn: 2/6 tín chỉ

-          Khối kiến thức chung của nhóm ngành:                                                       06 tín chỉ

o   Bắt buộc: 4 tín chỉ

o   Tự chọn: 2/6 tín chỉ

-          Khối kiến thức chuyên ngành:                                                                      73 tín chỉ

o   Bắt buộc: 65 tín chỉ

o   Tự chọn: 8/34 tín chỉ

-          Kiến tập, thực tập sư phạm:                                                                          07 tín chỉ

-          Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương                                                      10 tín chỉ

B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Tên các học phần


học phần

 

 

 

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

 

34

           

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

 

32

           

1

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

1

2

25

0

5

0

60

 

2

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

3

37

1

7

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

4

2

22

0

2

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

5

3

37

1

7

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

1

4

35

10

15

 

90

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

1

4

35

10

15

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

1

4

33

18

9

 

120

 

5

Tiếng Trung 1

CHIN 101

1

4

20

8

2

30

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

2

3

25

9

11

 

70

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

2

3

25

9

11

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

2

3

25

13

7

 

90

RUSS 101

6

Tiếng Trung 2

CHIN 102

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

3

25

9

11

 

70

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

3

25

9

11

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

3

25

13

7

 

90

RUSS 102

7

Tiếng Trung 3

CHIN 201

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

1

2

20

0

0

10

60

 

9

Tâm lí học

PSYC 201

3

3

25

10

10

0

90

POLI 101

10

Giáo dục học

PSYC 202

4

4

40

10

10

0

120

PSYC 201

11

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL 280

4

2

24

4

12

0

60

PSYC 201

12

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

5

1

12

2

6

0

30

PHIL 280

13

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

1

0

33

0

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

2

1

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

3

1

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

4

1

0

33

0

0

30

 

17

Giáo dục quốc phòng

DEFE 101

 

3

33

9

3

 

90

 

DEFE 102

2

25

0

5

 

60

 

DEFE 201

3

30

0

15

 

90

 
 

Khối kiến thức tự chọn

 

 

2/6

           

18

Âm nhạc

MUSI 109

2

2

22

12

6

0

60

PHIL 190

19

Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ

POLI 109

2

2

25

0

5

0

60

POLI 101

20

Kĩ năng giao tiếp

PSYC 109

2

2

20

5

5

0

60

PHIL 190

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

 

6

           
 

Phần bắt buộc

 

 

4

           

21

Logic học

POLI 222

3

2

24

2

4

0

60

POLI 101

22

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 190

1

2

24

2

4

0

60

 
 

Phần tự chọn

 

 

2/6

           

23

Nghệ thuật học đại cương

PHIL 180

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 121

24

Xã hội học nghệ thuật

PHIL 181

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 121

25

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 327

6

2

22

12

6

0

60

ENGL 201

25

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 324

6

2

22

12

6

0

60

FREN 201

25

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 311

6

2

22

12

6

0

60

RUSS 201

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

73

 

         
 

Phần bắt buộc

 

 

65

           

26

Văn học dân gian Việt Nam

PHIL 121

1

4

48

4

8

 

120

 

27

Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát, TK X - TKXVII)

PHIL 122

2

4

48

4

8

0

90

PHIL 121

28

Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX)

PHIL 223

3

4

48

4

8

0

120

PHIL 122

29

Văn học Việt Nam hiện đại  I (1900 - 1945)

PHIL 224

4

4

48

4

8

0

120

PHIL 223

30

Văn học Việt Nam hiện đại  II (1945 - 1975)

PHIL 311

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 224

31

Văn học Việt Nam hiện đại  III  (sau1975)

PHIL 312

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 311

32

Văn học châu Á

PHIL 225

2

3

36

3

6

0

90

PHIL 121

33

Văn học Phương Tây I (Từ cổ đại đến
TK XVIII)

PHIL 226

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 121

34

Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX -  XX)

PHIL 313

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 226

35

Văn học Nga

PHIL 414

6

3

36

3

6

0

60

PHIL 226

36

Văn học, nhà văn, bạn đọc

PHIL 227

4

3

36

3

6

0

90

 

37

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 227

38

Tiến trình văn học

PHIL 316

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315

39

Dẫn luận ngôn ngữ học và  Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 128

1

2

24

2

4

0

60

 

40

Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt

PHIL 129

1

3

36

3

6

0

90

 

41

Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 230

2

2

24

4

12

0

60

PHIL 128

42

Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản Tiếng Việt

PHIL 317

3

4

48

4

8

0

120

PHIL 230

43

Phong cách học

PHIL 318

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 129

44

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm

PHIL 131

2

2

24

2

4

0

60

 

45

Văn bản Hán văn Trung Quốc

PHIL 232

3

3

36

3

6

0

90

PHIL 131

46

Văn bản Hán văn Việt Nam

PHIL 319

4

3

36

3

6

0

90

PHIL 232

47

Lí luận dạy học ngữ văn

PHIL 320

4

2

24

2

4

0

60

PHIL 223

PHIL 317

48

Lí luận và phương pháp dạy học văn

PHIL 321

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 320

49

Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Việt

PHIL 422

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 320

 

Phần tự chọn

 

 

8/34

 

 

   

 

 

50

Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam/Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam

PHIL 323

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 121

51

Truyện thơ Đông Nam Á/Văn học Ấn Độ

PHIL 434

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225

52

Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam/Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam

PHIL 324

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 223

53

Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam/ Văn học Việt Nam ở nước ngoài

PHIL 325

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 311

54

Các tác gia văn học Nga cổ điển

PHIL 435

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 313

55

Thơ Pháp và những vấn đề lí luận

PHIL 436

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 313

56

Tiểu thuyết phương Tây/Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh

PHIL 437

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 313

57

Các phương tiện dạy học Ngữ văn

PHIL 329

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 320

58

Nghệ thuật thơ Đường/Thơ Haicư

PHIL 438

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225

59

Phương pháp luận nghiên cứu văn học ứng dụng

PHIL 427

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 316

60

Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật

PHIL 439

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 316

61

Ngôn ngữ và văn học

PHIL 428

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 322

62

Tiếng Việt trong nhà trường

PHIL 429

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 322

63

Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt

PHIL 430

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 319

64

Văn bản  Nôm

PHIL 431

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 319

65

Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam

PHIL 432

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 190

66

Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc

PHIL 433

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225

IV

Kiến tập, thực tập

 

 

7

 

 

 

 

 

 

67

Kiến tập sư  phạm

PHIL 228

3

1

           

68

Thực tập sư phạm 1

PHIL 385

6

2

         

PHIL 228

69

Thực tập sư phạm 2

PHIL 486

8

4

         

PHIL 385

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khóa luận tốt nghiệp

PHIL 495

8

10

           

 

Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 1

PHIL 490

8

3

           

 

Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 2

PHIL 491

8

2

           

 

Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1

PHIL 492

8

3

           

 

Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2

PHIL 493

8

2

           

 

Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung  sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng  Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga , Tiếng Trung để đăng kí học.


Source: 
08-10-2020
Tags