Khung chương trình sư phạm ngữ văn - K 64

A.THÔNG TIN CHUNG

-         Tổng thời lượng chương trình:                                                                 135 tín chỉ

-         Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP):            20 tín chỉ

-         Khối kiến thức chuyên môn nghiệp vụ:                                                      34 tín chỉ

-         Khối kiến thức chuyên ngành:                                                                 81 tín chỉ

o   Bắt buộc: 69 tín chỉ 

o   Tự chọn: 12/32 tín chỉ

B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Tên các học phần


học phần

 

 

 

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu


học phần/
số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

 

20

           

1

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

2

25

0

5

0

60

 

2

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

3

37

1

7

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

4

2

22

0

2

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

5

3

37

1

7

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

1

4

35

10

15

 

90

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

1

4

35

10

15

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

1

4

33

18

9

 

120

 

5

Tiếng Trung 1

CHIN 101

1

4

20

8

2

30

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

2

3

25

9

11

 

70

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

2

3

25

9

11

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

2

3

25

13

7

 

90

RUSS 101

6

Tiếng Trung 2

CHIN 102

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

3

25

9

11

 

70

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

3

25

9

11

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

3

25

13

7

 

90

RUSS 102

7

Tiếng Trung 3

CHIN 201

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 102

8

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

2

0

33

0

0

30

 

9

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

2

3

0

33

0

0

30

 

10

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

3

3

0

33

0

0

30

 

11

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

4

3

0

33

0

0

30

 

12

Giáo dục quốc phòng

DEFE 101

 

3

33

9

3

 

90

 

DEFE 102

 

2

25

0

5

 

60

 

DEFE 201

 

3

30

0

15

 

90

 

II

Khối kiến thức chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

13

Tâm lí học

PSYC 201

1

4

25

10

10

0

90

POLI 101

14

Giáo dục học

PSYC 202

2

3

40

10

10

0

120

PSYC 201

15

Thực hành nghề

 

3

2

           

16

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

PSYC 301

3

3

12

2

6

0

30

PHIL 280

17

Giao tiếp sư phạm

 

4

2

           

18

Thực hành tại trường ĐHSP

PHIL 228

4

3

           

19

Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh

 

6

3

           

20

Thực tập tại trường phổ thông 1

PHIL 385

6

3

         

PHIL 228

21

Thực tập tại trường phổ thông 2

PHIL 486

8

3

         

PHIL 385

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

 
 

Phần bắt buộc

 

 

 

22

Văn học dân gian

PHIL 501

1

5

60

5

10

0

150

 

23

Dẫn luận Văn học trung đại Việt Nam

PHIL 502

1

3

36

3

6

0

90

 

24

Hệ  thống thể loại và ngôn ngữ văn học trung đại Việt Nam

PHIL 507

3

2

24

2

4

0

60

PHIL 502

25

Khuynh hướng văn học và loại hình tác giả Văn học trung đại Việt Nam

PHIL 504

2

4

48

4

8

0

120

PHIL 502

26

Dẫn luận Văn học Việt Nam hiện đại từ 1900 đến nay

PHIL 510

4

2

24

2

4

0

60

 

27

Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu Văn học Việt Nam hiện đại 1900 - 1945

PHIL 513

5

5

60

5

10

0

150

PHIL 510

28

Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu Văn học Việt Nam hiện đại từ 1945 đến nay

PHIL 517

6

4

48

4

8

0

120

PHIL 510

29

Nhập môn Lí luận văn học

PHIL 505

3

3

36

3

6

0

90

 

30

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 505

31

Tiến trình văn học

PHIL 316

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 505

32

Dẫn luận ngôn ngữ và Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 128

2

2

24

2

4

0

60

 

33

Từ vựng tiếng Việt trong hệ thống và trong sử dụng

PHIL 509

4

2

24

2

4

0

60

PHIL 128

34

Hoạt động giao tiếp bằng tiếng Việt

PHIL 516

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 128

35

Phong cách học và ngôn ngữ văn học

PHIL 519

7

4

48

4

8

0

120

PHIL 128

36

Ngữ pháp tiếng Việt từ lý thuyết đến sử dụng

PHIL 514

5

5

60

5

10

0

150

PHIL 128

37

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 190

1

2

24

2

4

0

60

 

38

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm

PHIL 131

1

2

24

2

4

0

60

 

39

Minh giải văn bản Hán văn Trung Hoa theo loại thể

PHIL 503

2

3

36

3

6

0

90

PHIL 131

40

Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam theo loại thể

PHIL 508

4

3

36

3

6

0

90

PHIL 131

41

Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học châu Á

PHIL 512

5

4

48

4

8

0

120

 

42

Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Tây Âu - Mỹ

PHIL 515

6

4

48

4

8

0

120

 

43

Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Đông Âu - Nga

PHIL 520

7

3

36

3

6

0

90

 

44

Lí luận chung về phương pháp dạy học ngữ văn

PHIL 506

3

2

24

2

4

0

60

 

45

Phương pháp phát triển năng lực ngữ văn của học sinh

PHIL 511

4

3

36

3

6

0

90

PHIL 506

46

Phát triển năng lực dạy học ngữ văn

PHIL 518

7

3

36

3

6

0

90

PHIL 506

 

Phần tự chọn kỳ 7

   

6/16

           

47

Tiếp nhận văn học

PHIL 521

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 505

48

Tiểu thuyết Việt Nam thế kỷ XX

PHIL 522

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 510

49

Thi pháp ca dao

PHIL 523

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 501

50

Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt

PHIL 430

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 131

51

Điển cố trong văn học trung đại Việt Nam

PHIL 524

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 502

52

Phương tiện dạy học Ngữ văn

PHIL 525

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 506

53

Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường

PHIL 526

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 512

PHIL 515

54

Tiếng Việt trong nhà trường

PHIL 429

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 128

 

Phần tự chọn kỳ 8

 

 

6/16

 

 

   

 

 

55

Ảnh hưởng Nho, Phật,  Đạo với văn hóa Việt Nam

PHIL 527

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 131

56

Phê bình văn học Việt Nam hiện đại

PHIL 528

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 510

57

Ngôn ngữ học xã hội

PHIL 387

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 128

58

Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hóa

PHIL 529

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 505

59

Văn học và các loại hình nghệ thuật

PHIL 439

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 505

60

Tác phẩm văn học nước ngoài và những vấn đề văn học so sánh

PHIL 530

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 512

PHIL 515

PHIL 520

61

Sử thi Việt Nam

PHIL 531

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 501

62

Phát triển chương trình ngữ văn nhà trường

PHIL 532

8

2

24

2

4

0

60

PHIL 506

63

Khóa luận

PHIL 495

8

6

Tương đương 3 CĐ tự chọn kỳ 8

 

Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung  sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng  Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga , Tiếng Trung để đăng kí học.


Source: 
08-10-2020
Tags