A.THÔNG TIN CHUNG
- Tổng thời lượng chương trình: 135 tín chỉ
- Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP): 20 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên môn nghiệp vụ: 34 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 81 tín chỉ
o Bắt buộc: 69 tín chỉ
o Tự chọn: 12/32 tín chỉ
B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Tên các học phần |
Mã |
Học kì |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Số giờ tự học, tự nghiên cứu |
Mã |
|||
Lên lớp |
Thực hành, thí nghiệm, thực địa |
|||||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
|
20 |
|||||||
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học) |
POLI 101 |
2 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
|
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH) |
POLI 201 |
3 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 101 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
4 |
2 |
22 |
0 |
2 |
6 |
60 |
POLI 201 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 301 |
5 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 202 |
5 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
90 |
||
5 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
120 |
||
5 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS 101 |
1 |
4 |
33 |
18 |
9 |
120 |
||
5 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 101 |
1 |
4 |
20 |
8 |
2 |
30 |
120 |
|
6 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 101 |
|
6 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 101 |
|
6 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS 102 |
2 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 101 |
|
6 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 102 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 101 |
|
7 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 102 |
|
7 |
Tiếng Pháp 3 |
FREN 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 102 |
|
7 |
Tiếng Nga 3 |
RUSS 201 |
3 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 102 |
|
7 |
Tiếng Trung 3 |
CHIN 201 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 102 |
|
8 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 101 |
1 |
2 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
9 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 102 |
2 |
3 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
10 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 201 |
3 |
3 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
11 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 202 |
4 |
3 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
12 |
Giáo dục quốc phòng |
DEFE 101 |
3 |
33 |
9 |
3 |
90 |
|||
DEFE 102 |
2 |
25 |
0 |
5 |
60 |
|||||
DEFE 201 |
3 |
30 |
0 |
15 |
90 |
|||||
II |
Khối kiến thức chuyên môn nghiệp vụ |
|
||||||||
13 |
Tâm lí học |
PSYC 201 |
1 |
4 |
25 |
10 |
10 |
0 |
90 |
POLI 101 |
14 |
Giáo dục học |
PSYC 202 |
2 |
3 |
40 |
10 |
10 |
0 |
120 |
PSYC 201 |
15 |
Thực hành nghề |
3 |
2 |
|||||||
16 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
PSYC 301 |
3 |
3 |
12 |
2 |
6 |
0 |
30 |
PHIL 280 |
17 |
Giao tiếp sư phạm |
4 |
2 |
|||||||
18 |
Thực hành tại trường ĐHSP |
PHIL 228 |
4 |
3 |
||||||
19 |
Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh |
6 |
3 |
|||||||
20 |
Thực tập tại trường phổ thông 1 |
PHIL 385 |
6 |
3 |
PHIL 228 |
|||||
21 |
Thực tập tại trường phổ thông 2 |
PHIL 486 |
8 |
3 |
PHIL 385 |
|||||
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
||||||||
Phần bắt buộc |
|
|||||||||
22 |
Văn học dân gian |
PHIL 501 |
1 |
5 |
60 |
5 |
10 |
0 |
150 |
|
23 |
Dẫn luận Văn học trung đại Việt Nam |
PHIL 502 |
1 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|
24 |
Hệ thống thể loại và ngôn ngữ văn học trung đại Việt Nam |
PHIL 507 |
3 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 502 |
25 |
Khuynh hướng văn học và loại hình tác giả Văn học trung đại Việt Nam |
PHIL 504 |
2 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 502 |
26 |
Dẫn luận Văn học Việt Nam hiện đại từ 1900 đến nay |
PHIL 510 |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
27 |
Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu Văn học Việt Nam hiện đại 1900 - 1945 |
PHIL 513 |
5 |
5 |
60 |
5 |
10 |
0 |
150 |
PHIL 510 |
28 |
Hệ thống thể loại và tác gia tiêu biểu Văn học Việt Nam hiện đại từ 1945 đến nay |
PHIL 517 |
6 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 510 |
29 |
Nhập môn Lí luận văn học |
PHIL 505 |
3 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|
30 |
Tác phẩm và thể loại văn học |
PHIL 315 |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 505 |
31 |
Tiến trình văn học |
PHIL 316 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 505 |
32 |
Dẫn luận ngôn ngữ và Ngữ âm học tiếng Việt |
PHIL 128 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
33 |
Từ vựng tiếng Việt trong hệ thống và trong sử dụng |
PHIL 509 |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 128 |
34 |
Hoạt động giao tiếp bằng tiếng Việt |
PHIL 516 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 128 |
35 |
Phong cách học và ngôn ngữ văn học |
PHIL 519 |
7 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 128 |
36 |
Ngữ pháp tiếng Việt từ lý thuyết đến sử dụng |
PHIL 514 |
5 |
5 |
60 |
5 |
10 |
0 |
150 |
PHIL 128 |
37 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
PHIL 190 |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
38 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
PHIL 131 |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
39 |
Minh giải văn bản Hán văn Trung Hoa theo loại thể |
PHIL 503 |
2 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 131 |
40 |
Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam theo loại thể |
PHIL 508 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 131 |
41 |
Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học châu Á |
PHIL 512 |
5 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
|
42 |
Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Tây Âu - Mỹ |
PHIL 515 |
6 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
|
43 |
Các thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Đông Âu - Nga |
PHIL 520 |
7 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|
44 |
Lí luận chung về phương pháp dạy học ngữ văn |
PHIL 506 |
3 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
45 |
Phương pháp phát triển năng lực ngữ văn của học sinh |
PHIL 511 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 506 |
46 |
Phát triển năng lực dạy học ngữ văn |
PHIL 518 |
7 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 506 |
Phần tự chọn kỳ 7 |
6/16 |
|||||||||
47 |
Tiếp nhận văn học |
PHIL 521 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 505 |
48 |
Tiểu thuyết Việt Nam thế kỷ XX |
PHIL 522 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 510 |
49 |
Thi pháp ca dao |
PHIL 523 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 501 |
50 |
Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt |
PHIL 430 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 131 |
51 |
Điển cố trong văn học trung đại Việt Nam |
PHIL 524 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 502 |
52 |
Phương tiện dạy học Ngữ văn |
PHIL 525 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 506 |
53 |
Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường |
PHIL 526 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 512 PHIL 515 |
54 |
Tiếng Việt trong nhà trường |
PHIL 429 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 128 |
Phần tự chọn kỳ 8 |
|
6/16 |
|
|
|
|||||
55 |
Ảnh hưởng Nho, Phật, Đạo với văn hóa Việt Nam |
PHIL 527 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 131 |
56 |
Phê bình văn học Việt Nam hiện đại |
PHIL 528 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 510 |
57 |
Ngôn ngữ học xã hội |
PHIL 387 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 128 |
58 |
Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hóa |
PHIL 529 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 505 |
59 |
Văn học và các loại hình nghệ thuật |
PHIL 439 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 505 |
60 |
Tác phẩm văn học nước ngoài và những vấn đề văn học so sánh |
PHIL 530 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 512 PHIL 515 PHIL 520 |
61 |
Sử thi Việt Nam |
PHIL 531 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 501 |
62 |
Phát triển chương trình ngữ văn nhà trường |
PHIL 532 |
8 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 506 |
63 |
Khóa luận |
PHIL 495 |
8 |
6 |
Tương đương 3 CĐ tự chọn kỳ 8 |
Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga , Tiếng Trung để đăng kí học.