Khung chương trình sư phạm ngữ văn CLC - K 62,63

A. THÔNG TIN CHUNG

-          Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP):               34 tín chỉ

o   Bắt buộc: 32 tín chỉ

o   Tự chọn: 2/6 tín chỉ

-          Khối kiến thức chung của nhóm ngành:                                                        08 tín chỉ

o   Bắt buộc: 6 tín chỉ

o   Tự chọn: 2/4 tín chỉ

-          Khối kiến thức chuyên ngành:                                                                       81 tín chỉ

o   Bắt buộc: 73 tín chỉ

o   Tự chọn: 08/34 tín chỉ

-          Kiến tập, thực tập sư phạm:                                                                           07 tín chỉ

-          Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương                                                        10 tín chỉ

B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Tên các học phần

Mã học phần

 

 

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã học phần/số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

 

34

           

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

 

32

           

1

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

1

2

25

0

5

0

60

 

2

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

3

37

1

7

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

4

2

22

0

2

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

5

3

37

1

7

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

1

4

35

10

15

 

90

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

1

4

35

10

15

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

1

4

33

18

9

 

120

 

5

Tiếng Trung 1

CHIN 101

1

4

20

8

2

30

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

2

3

25

9

11

 

70

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

2

3

25

9

11

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

2

3

25

13

7

 

90

RUSS 101

6

Tiếng Trung 2

CHIN 102

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

3

25

9

11

 

70

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

3

25

9

11

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

3

25

13

7

 

90

RUSS 102

7

Tiếng Trung 3

CHIN 201

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

1

2

20

0

0

10

60

 

9

Tâm lí học

PSYC 201

3

3

25

10

10

0

90

POLI 101

10

Giáo dục học

PSYC 202

4

4

40

10

10

0

120

PSYC 201

11

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL280C

4

2

24

2

4

0

60

POLI 101

12

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

PSYC 301

5

1

12

2

6

0

30

PHIL 280C

13

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

1

0

33

0

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

2

1

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

3

1

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

4

1

0

33

0

0

30

 

17

Giáo dục quốc phòng

DEFE 101

 

3

33

9

3

 

90

 

DEFE 102

2

25

0

5

 

60

 

DEFE 201

3

30

0

15

 

90

 
 

Khối kiến thức tự chọn

 

 

2/6

           

18

Âm nhạc

MUSI 109

2

2

22

12

6

0

60

PHIL 190

19

Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ

POLI 109

2

2

25

0

5

0

60

POLI 101

20

Kĩ năng giao tiếp

PSYC 109

2

2

20

5

5

0

60

PHIL 190

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

 

8

           
 

Phần bắt buộc

 

 

6

           

21

Logic học

POLI 222

3

2

24

6

10

0

60

POLI 101

22

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL190C

1

2

24

2

4

0

60

 

23

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 311

6

2

22

12

6

0

60

RUSS 201

23

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 324

6

2

22

12

6

0

60

FREN 201

23

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 327

6

2

22

12

6

0

60

ENGL 201

 

Phần tự chọn

 

 

2/4

           

24

Nghệ thuật học đại cương

PHIL 180C

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 121C

25

Xã hội học nghệ thuật

PHIL 181C

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 121C

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

81

           
 

Phần bắt buộc

 

 

73

           

26

Văn học dân gian Việt Nam

PHIL 121C

1

4

48

4

8

0

120

 

27

Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII)

PHIL 122C

2

4

48

4

8

0

120

PHIL 121C

28

Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX)

PHIL 223C

3

4

48

4

8

0

120

PHIL 122C

29

Văn học Việt Nam hiện đại I (1900 - 1945)

PHIL 224C

4

4

48

4

8

0

120

PHIL 223C

30

Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975)

PHIL 311C

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 224C

31

Văn học Việt Nam hiện đại III  (sau1975)

PHIL 312C

6

3

36

3

6

0

60

PHIL 311C

32

Văn học châu Á

PHIL 225C

2

3

36

3

6

0

90

PHIL 121C

33

Văn học Phương Tây I (Từ Cổ đại đến TKXVIII)

PHIL 226C

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 121C

34

Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX -  XX)

PHIL 313C

6

3

36

3

6

0

90

PHIL 226C

35

Văn học Nga

PHIL 414C

6

3

36

3

6

0

60

PHIL 226C

36

Văn học, nhà văn, bạn đọc

PHIL 227C

4

3

36

3

6

0

90

 

37

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315C

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 227C

38

Tiến trình văn học

PHIL 316C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

39

Phương pháp nghiên cứu văn học ứng dụng

PHIL 456

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

40

Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 128C

1

2

24

2

4

0

60

 

41

Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt

PHIL 129C

1

3

36

3

6

0

90

 

42

Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 230C

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 128C

43

Ngữ pháp và Ngữ pháp văn bản tiếng Việt

PHIL 317C

3

4

48

4

8

0

120

PHIL 230C

44

Phong cách học tiếng Việt

PHIL 318C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 129C

45

Ngôn ngữ học xã hội

PHIL 393C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 129C

46

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm

PHIL 131C

2

2

24

2

4

0

60

 

47

Văn bản Hán văn Trung Quốc

PHIL 232C

3

3

36

3

6

0

90

PHIL 131C

48

Văn bản Hán văn Việt Nam

PHIL 319C

4

3

36

3

6

0

90

PHIL 232C

49

Lí luận dạy học ngữ văn

PHIL 320C

4

2

24

2

4

0

60

PHIL 223C

PHIL 317C

50

Lí luận và phương pháp dạy học văn

PHIL 321C

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 320C

51

Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Việt

PHIL 422C

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 320C

 

Phần tự chọn

 

 

8/34

           

52

Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam/Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam

PHIL 323C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 121C

53

Truyện thơ Đông Nam Á/Văn học Ấn Độ

PHIL 434C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225C

54

Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam/Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam

PHIL 324C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 223C

55

Thơ Việt Nam hiện đại/Văn xuôi Việt Nam hiện đại

PHIL 368

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 341

56

Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam/ Văn học Việt Nam ở nước ngoài

PHIL 325C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 341

57

Các tác gia văn học Nga cổ điển

PHIL 435C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 343

58

Thơ Pháp và những vấn đề lí luận

PHIL 436C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 343

59

Tiểu thuyết phương Tây/Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh

PHIL 437C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 343

60

Từ phương pháp nghiên cứu khoa học đến phương pháp dạy học Ngữ văn

PHIL 469

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 320C

61

Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc

PHIL 433C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225C

62

Kí hiệu học văn học/Thi pháp học hiện đại

PHIL 471

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

63

Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật

PHIL 439C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

64

Ngôn ngữ và văn học

PHIL 428C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 393C

65

Tiếng Việt trong nhà trường

PHIL 429C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 393C

66

Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt

PHIL 430C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 319C

67

Văn bản Nôm

PHIL 431C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 319C

68

Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam

PHIL 432C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 190C

IV

Kiến tập, thực tập

   

7

           

69

Kiến tập sư phạm

PHIL 228C

3

1

           

70

Thực tập sư phạm 1

PHIL 385C

6

2

         

PHIL 228C

71

Thực tập sư phạm  2

PHIL 486C

8

4

         

PHIL 385C

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

Khóa luận tốt nghiệp

PHIL 495C

8

10

           
 

Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 1

PHIL 490C

8

3

           
 

Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 2

PHIL 491C

8

2

           
 

Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1

PHIL 492C

8

3

           
 

Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2

PHIL 493C

8

2

           
                         

Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng  Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung để đăng kí học.

A. THÔNG TIN CHUNG

-          Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP):               34 tín chỉ

o   Bắt buộc: 32 tín chỉ

o   Tự chọn: 2/6 tín chỉ

-          Khối kiến thức chung của nhóm ngành:                                                        08 tín chỉ

o   Bắt buộc: 6 tín chỉ

o   Tự chọn: 2/4 tín chỉ

-          Khối kiến thức chuyên ngành:                                                                       81 tín chỉ

o   Bắt buộc: 73 tín chỉ

o   Tự chọn: 08/34 tín chỉ

-          Kiến tập, thực tập sư phạm:                                                                           07 tín chỉ

-          Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương                                                        10 tín chỉ

B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH

TT

Tên các học phần

Mã học phần

 

 

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã học phần/số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

 

34

           

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

 

32

           

1

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

1

2

25

0

5

0

60

 

2

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

3

37

1

7

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

4

2

22

0

2

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

5

3

37

1

7

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

1

4

35

10

15

 

90

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

1

4

35

10

15

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

1

4

33

18

9

 

120

 

5

Tiếng Trung 1

CHIN 101

1

4

20

8

2

30

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

2

3

25

9

11

 

70

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

2

3

25

9

11

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

2

3

25

13

7

 

90

RUSS 101

6

Tiếng Trung 2

CHIN 102

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

3

25

9

11

 

70

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

3

25

9

11

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

3

25

13

7

 

90

RUSS 102

7

Tiếng Trung 3

CHIN 201

2

3

24

12

9

 

90

CHIN 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

1

2

20

0

0

10

60

 

9

Tâm lí học

PSYC 201

3

3

25

10

10

0

90

POLI 101

10

Giáo dục học

PSYC 202

4

4

40

10

10

0

120

PSYC 201

11

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL280C

4

2

24

2

4

0

60

POLI 101

12

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

PSYC 301

5

1

12

2

6

0

30

PHIL 280C

13

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

1

0

33

0

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

2

1

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

3

1

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

4

1

0

33

0

0

30

 

17

Giáo dục quốc phòng

DEFE 101

 

3

33

9

3

 

90

 

DEFE 102

2

25

0

5

 

60

 

DEFE 201

3

30

0

15

 

90

 
 

Khối kiến thức tự chọn

 

 

2/6

           

18

Âm nhạc

MUSI 109

2

2

22

12

6

0

60

PHIL 190

19

Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ

POLI 109

2

2

25

0

5

0

60

POLI 101

20

Kĩ năng giao tiếp

PSYC 109

2

2

20

5

5

0

60

PHIL 190

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

 

8

           
 

Phần bắt buộc

 

 

6

           

21

Logic học

POLI 222

3

2

24

6

10

0

60

POLI 101

22

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL190C

1

2

24

2

4

0

60

 

23

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 311

6

2

22

12

6

0

60

RUSS 201

23

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 324

6

2

22

12

6

0

60

FREN 201

23

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 327

6

2

22

12

6

0

60

ENGL 201

 

Phần tự chọn

 

 

2/4

           

24

Nghệ thuật học đại cương

PHIL 180C

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 121C

25

Xã hội học nghệ thuật

PHIL 181C

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 121C

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

 

81

           
 

Phần bắt buộc

 

 

73

           

26

Văn học dân gian Việt Nam

PHIL 121C

1

4

48

4

8

0

120

 

27

Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII)

PHIL 122C

2

4

48

4

8

0

120

PHIL 121C

28

Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX)

PHIL 223C

3

4

48

4

8

0

120

PHIL 122C

29

Văn học Việt Nam hiện đại I (1900 - 1945)

PHIL 224C

4

4

48

4

8

0

120

PHIL 223C

30

Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975)

PHIL 311C

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 224C

31

Văn học Việt Nam hiện đại III  (sau1975)

PHIL 312C

6

3

36

3

6

0

60

PHIL 311C

32

Văn học châu Á

PHIL 225C

2

3

36

3

6

0

90

PHIL 121C

33

Văn học Phương Tây I (Từ Cổ đại đến TKXVIII)

PHIL 226C

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 121C

34

Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX -  XX)

PHIL 313C

6

3

36

3

6

0

90

PHIL 226C

35

Văn học Nga

PHIL 414C

6

3

36

3

6

0

60

PHIL 226C

36

Văn học, nhà văn, bạn đọc

PHIL 227C

4

3

36

3

6

0

90

 

37

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315C

5

3

36

3

6

0

90

PHIL 227C

38

Tiến trình văn học

PHIL 316C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

39

Phương pháp nghiên cứu văn học ứng dụng

PHIL 456

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

40

Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 128C

1

2

24

2

4

0

60

 

41

Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt

PHIL 129C

1

3

36

3

6

0

90

 

42

Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 230C

2

2

24

2

4

0

60

PHIL 128C

43

Ngữ pháp và Ngữ pháp văn bản tiếng Việt

PHIL 317C

3

4

48

4

8

0

120

PHIL 230C

44

Phong cách học tiếng Việt

PHIL 318C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 129C

45

Ngôn ngữ học xã hội

PHIL 393C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 129C

46

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm

PHIL 131C

2

2

24

2

4

0

60

 

47

Văn bản Hán văn Trung Quốc

PHIL 232C

3

3

36

3

6

0

90

PHIL 131C

48

Văn bản Hán văn Việt Nam

PHIL 319C

4

3

36

3

6

0

90

PHIL 232C

49

Lí luận dạy học ngữ văn

PHIL 320C

4

2

24

2

4

0

60

PHIL 223C

PHIL 317C

50

Lí luận và phương pháp dạy học văn

PHIL 321C

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 320C

51

Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Việt

PHIL 422C

5

2

24

2

4

0

60

PHIL 320C

 

Phần tự chọn

 

 

8/34

           

52

Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam/Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam

PHIL 323C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 121C

53

Truyện thơ Đông Nam Á/Văn học Ấn Độ

PHIL 434C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225C

54

Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam/Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam

PHIL 324C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 223C

55

Thơ Việt Nam hiện đại/Văn xuôi Việt Nam hiện đại

PHIL 368

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 341

56

Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam/ Văn học Việt Nam ở nước ngoài

PHIL 325C

6

2

24

2

4

0

60

PHIL 341

57

Các tác gia văn học Nga cổ điển

PHIL 435C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 343

58

Thơ Pháp và những vấn đề lí luận

PHIL 436C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 343

59

Tiểu thuyết phương Tây/Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh

PHIL 437C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 343

60

Từ phương pháp nghiên cứu khoa học đến phương pháp dạy học Ngữ văn

PHIL 469

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 320C

61

Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc

PHIL 433C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 225C

62

Kí hiệu học văn học/Thi pháp học hiện đại

PHIL 471

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

63

Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật

PHIL 439C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 315C

64

Ngôn ngữ và văn học

PHIL 428C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 393C

65

Tiếng Việt trong nhà trường

PHIL 429C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 393C

66

Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt

PHIL 430C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 319C

67

Văn bản Nôm

PHIL 431C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 319C

68

Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam

PHIL 432C

7

2

24

2

4

0

60

PHIL 190C

IV

Kiến tập, thực tập

   

7

           

69

Kiến tập sư phạm

PHIL 228C

3

1

           

70

Thực tập sư phạm 1

PHIL 385C

6

2

         

PHIL 228C

71

Thực tập sư phạm  2

PHIL 486C

8

4

         

PHIL 385C

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

Khóa luận tốt nghiệp

PHIL 495C

8

10

           
 

Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 1

PHIL 490C

8

3

           
 

Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 2

PHIL 491C

8

2

           
 

Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1

PHIL 492C

8

3

           
 

Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2

PHIL 493C

8

2

           

Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng  Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung để đăng kí học.


Source: 
08-10-2020
Tags