A. THÔNG TIN CHUNG
- Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP): 34 tín chỉ
o Bắt buộc: 32 tín chỉ
o Tự chọn: 2/6 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 08 tín chỉ
o Bắt buộc: 6 tín chỉ
o Tự chọn: 2/4 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 81 tín chỉ
o Bắt buộc: 73 tín chỉ
o Tự chọn: 08/34 tín chỉ
- Kiến tập, thực tập sư phạm: 07 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương 10 tín chỉ
B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Tên các học phần |
Mã học phần |
Học kì |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Số giờ tự học, tự nghiên cứu |
Mã học phần/số tín chỉ tiên quyết |
|||||
Lên lớp |
Thực hành, thí nghiệm, thực địa |
|||||||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
|
34 |
|||||||||
|
Khối kiến thức bắt buộc |
|
32 |
|||||||||
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học) |
POLI 101 |
1 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
|||
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH) |
POLI 201 |
3 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 101 |
||
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
4 |
2 |
22 |
0 |
2 |
6 |
60 |
POLI 201 |
||
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 301 |
5 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 202 |
||
5 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
90 |
||||
5 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
120 |
||||
5 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS 101 |
1 |
4 |
33 |
18 |
9 |
120 |
||||
5 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 101 |
1 |
4 |
20 |
8 |
2 |
30 |
120 |
|||
6 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 101 |
|||
6 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 101 |
|||
6 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS 102 |
2 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 101 |
|||
6 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 102 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 101 |
|||
7 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 102 |
|||
7 |
Tiếng Pháp 3 |
FREN 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 102 |
|||
7 |
Tiếng Nga 3 |
RUSS 201 |
3 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 102 |
|||
7 |
Tiếng Trung 3 |
CHIN 201 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 102 |
|||
8 |
Tin học đại cương |
COMP 101 |
1 |
2 |
20 |
0 |
0 |
10 |
60 |
|||
9 |
Tâm lí học |
PSYC 201 |
3 |
3 |
25 |
10 |
10 |
0 |
90 |
POLI 101 |
||
10 |
Giáo dục học |
PSYC 202 |
4 |
4 |
40 |
10 |
10 |
0 |
120 |
PSYC 201 |
||
11 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
PHIL280C |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
POLI 101 |
||
12 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
PSYC 301 |
5 |
1 |
12 |
2 |
6 |
0 |
30 |
PHIL 280C |
||
13 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 101 |
1 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
14 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 102 |
2 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
15 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 201 |
3 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
16 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 202 |
4 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
17 |
Giáo dục quốc phòng |
DEFE 101 |
3 |
33 |
9 |
3 |
90 |
|||||
DEFE 102 |
2 |
25 |
0 |
5 |
60 |
|||||||
DEFE 201 |
3 |
30 |
0 |
15 |
90 |
|||||||
Khối kiến thức tự chọn |
|
2/6 |
||||||||||
18 |
Âm nhạc |
MUSI 109 |
2 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
||
19 |
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ |
POLI 109 |
2 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
POLI 101 |
||
20 |
Kĩ năng giao tiếp |
PSYC 109 |
2 |
2 |
20 |
5 |
5 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
||
II |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
|
8 |
|||||||||
Phần bắt buộc |
|
6 |
||||||||||
21 |
Logic học |
POLI 222 |
3 |
2 |
24 |
6 |
10 |
0 |
60 |
POLI 101 |
||
22 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
PHIL190C |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|||
23 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
RUSS 311 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
RUSS 201 |
||
23 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
FREN 324 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
FREN 201 |
||
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
ENGL 327 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
ENGL 201 |
||
Phần tự chọn |
|
2/4 |
||||||||||
24 |
Nghệ thuật học đại cương |
PHIL 180C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121C |
||
25 |
Xã hội học nghệ thuật |
PHIL 181C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121C |
||
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
81 |
|||||||||
Phần bắt buộc |
|
73 |
||||||||||
26 |
Văn học dân gian Việt Nam |
PHIL 121C |
1 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
|||
27 |
Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII) |
PHIL 122C |
2 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 121C |
||
28 |
Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX) |
PHIL 223C |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 122C |
||
29 |
Văn học Việt Nam hiện đại I (1900 - 1945) |
PHIL 224C |
4 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 223C |
||
30 |
Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975) |
PHIL 311C |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 224C |
||
31 |
Văn học Việt Nam hiện đại III (sau1975) |
PHIL 312C |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 311C |
||
32 |
Văn học châu Á |
PHIL 225C |
2 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 121C |
||
33 |
Văn học Phương Tây I (Từ Cổ đại đến TKXVIII) |
PHIL 226C |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 121C |
||
34 |
Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX - XX) |
PHIL 313C |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 226C |
||
35 |
Văn học Nga |
PHIL 414C |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 226C |
||
36 |
Văn học, nhà văn, bạn đọc |
PHIL 227C |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|||
37 |
Tác phẩm và thể loại văn học |
PHIL 315C |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 227C |
||
38 |
Tiến trình văn học |
PHIL 316C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
39 |
Phương pháp nghiên cứu văn học ứng dụng |
PHIL 456 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
40 |
Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm học tiếng Việt |
PHIL 128C |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|||
41 |
Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt |
PHIL 129C |
1 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|||
42 |
Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt |
PHIL 230C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 128C |
||
43 |
Ngữ pháp và Ngữ pháp văn bản tiếng Việt |
PHIL 317C |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 230C |
||
44 |
Phong cách học tiếng Việt |
PHIL 318C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 129C |
||
45 |
Ngôn ngữ học xã hội |
PHIL 393C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 129C |
||
46 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
PHIL 131C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|||
47 |
Văn bản Hán văn Trung Quốc |
PHIL 232C |
3 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 131C |
||
48 |
Văn bản Hán văn Việt Nam |
PHIL 319C |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 232C |
||
49 |
Lí luận dạy học ngữ văn |
PHIL 320C |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223C PHIL 317C |
||
50 |
Lí luận và phương pháp dạy học văn |
PHIL 321C |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320C |
||
51 |
Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Việt |
PHIL 422C |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320C |
||
Phần tự chọn |
|
8/34 |
||||||||||
52 |
Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam/Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam |
PHIL 323C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121C |
||
53 |
Truyện thơ Đông Nam Á/Văn học Ấn Độ |
PHIL 434C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225C |
||
54 |
Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam/Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam |
PHIL 324C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223C |
||
55 |
Thơ Việt Nam hiện đại/Văn xuôi Việt Nam hiện đại |
PHIL 368 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 341 |
||
56 |
Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam/ Văn học Việt Nam ở nước ngoài |
PHIL 325C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 341 |
||
57 |
Các tác gia văn học Nga cổ điển |
PHIL 435C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 343 |
||
58 |
Thơ Pháp và những vấn đề lí luận |
PHIL 436C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 343 |
||
59 |
Tiểu thuyết phương Tây/Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh |
PHIL 437C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 343 |
||
60 |
Từ phương pháp nghiên cứu khoa học đến phương pháp dạy học Ngữ văn |
PHIL 469 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320C |
||
61 |
Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc |
PHIL 433C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225C |
||
62 |
Kí hiệu học văn học/Thi pháp học hiện đại |
PHIL 471 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
63 |
Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật |
PHIL 439C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
64 |
Ngôn ngữ và văn học |
PHIL 428C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 393C |
||
65 |
Tiếng Việt trong nhà trường |
PHIL 429C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 393C |
||
66 |
Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt |
PHIL 430C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 319C |
||
67 |
Văn bản Nôm |
PHIL 431C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 319C |
||
68 |
Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam |
PHIL 432C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190C |
||
IV |
Kiến tập, thực tập |
7 |
||||||||||
69 |
Kiến tập sư phạm |
PHIL 228C |
3 |
1 |
||||||||
70 |
Thực tập sư phạm 1 |
PHIL 385C |
6 |
2 |
PHIL 228C |
|||||||
71 |
Thực tập sư phạm 2 |
PHIL 486C |
8 |
4 |
PHIL 385C |
|||||||
V |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
||
Khóa luận tốt nghiệp |
PHIL 495C |
8 |
10 |
|||||||||
Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 1 |
PHIL 490C |
8 |
3 |
|||||||||
Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 2 |
PHIL 491C |
8 |
2 |
|||||||||
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1 |
PHIL 492C |
8 |
3 |
|||||||||
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2 |
PHIL 493C |
8 |
2 |
|||||||||
Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung để đăng kí học.
A. THÔNG TIN CHUNG
- Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP): 34 tín chỉ
o Bắt buộc: 32 tín chỉ
o Tự chọn: 2/6 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 08 tín chỉ
o Bắt buộc: 6 tín chỉ
o Tự chọn: 2/4 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 81 tín chỉ
o Bắt buộc: 73 tín chỉ
o Tự chọn: 08/34 tín chỉ
- Kiến tập, thực tập sư phạm: 07 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương 10 tín chỉ
B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Tên các học phần |
Mã học phần |
Học kì |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Số giờ tự học, tự nghiên cứu |
Mã học phần/số tín chỉ tiên quyết |
|||||
Lên lớp |
Thực hành, thí nghiệm, thực địa |
|||||||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
|
34 |
|||||||||
|
Khối kiến thức bắt buộc |
|
32 |
|||||||||
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học) |
POLI 101 |
1 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
|||
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH) |
POLI 201 |
3 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 101 |
||
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
4 |
2 |
22 |
0 |
2 |
6 |
60 |
POLI 201 |
||
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 301 |
5 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 202 |
||
5 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
90 |
||||
5 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
120 |
||||
5 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS 101 |
1 |
4 |
33 |
18 |
9 |
120 |
||||
5 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 101 |
1 |
4 |
20 |
8 |
2 |
30 |
120 |
|||
6 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 101 |
|||
6 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 101 |
|||
6 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS 102 |
2 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 101 |
|||
6 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 102 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 101 |
|||
7 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 102 |
|||
7 |
Tiếng Pháp 3 |
FREN 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 102 |
|||
7 |
Tiếng Nga 3 |
RUSS 201 |
3 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 102 |
|||
7 |
Tiếng Trung 3 |
CHIN 201 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 102 |
|||
8 |
Tin học đại cương |
COMP 101 |
1 |
2 |
20 |
0 |
0 |
10 |
60 |
|||
9 |
Tâm lí học |
PSYC 201 |
3 |
3 |
25 |
10 |
10 |
0 |
90 |
POLI 101 |
||
10 |
Giáo dục học |
PSYC 202 |
4 |
4 |
40 |
10 |
10 |
0 |
120 |
PSYC 201 |
||
11 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
PHIL280C |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
POLI 101 |
||
12 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
PSYC 301 |
5 |
1 |
12 |
2 |
6 |
0 |
30 |
PHIL 280C |
||
13 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 101 |
1 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
14 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 102 |
2 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
15 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 201 |
3 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
16 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 202 |
4 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|||
17 |
Giáo dục quốc phòng |
DEFE 101 |
3 |
33 |
9 |
3 |
90 |
|||||
DEFE 102 |
2 |
25 |
0 |
5 |
60 |
|||||||
DEFE 201 |
3 |
30 |
0 |
15 |
90 |
|||||||
Khối kiến thức tự chọn |
|
2/6 |
||||||||||
18 |
Âm nhạc |
MUSI 109 |
2 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
||
19 |
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ |
POLI 109 |
2 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
POLI 101 |
||
20 |
Kĩ năng giao tiếp |
PSYC 109 |
2 |
2 |
20 |
5 |
5 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
||
II |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
|
8 |
|||||||||
Phần bắt buộc |
|
6 |
||||||||||
21 |
Logic học |
POLI 222 |
3 |
2 |
24 |
6 |
10 |
0 |
60 |
POLI 101 |
||
22 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
PHIL190C |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|||
23 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
RUSS 311 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
RUSS 201 |
||
23 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
FREN 324 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
FREN 201 |
||
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
ENGL 327 |
6 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
ENGL 201 |
||
Phần tự chọn |
|
2/4 |
||||||||||
24 |
Nghệ thuật học đại cương |
PHIL 180C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121C |
||
25 |
Xã hội học nghệ thuật |
PHIL 181C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121C |
||
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
81 |
|||||||||
Phần bắt buộc |
|
73 |
||||||||||
26 |
Văn học dân gian Việt Nam |
PHIL 121C |
1 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
|||
27 |
Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII) |
PHIL 122C |
2 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 121C |
||
28 |
Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX) |
PHIL 223C |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 122C |
||
29 |
Văn học Việt Nam hiện đại I (1900 - 1945) |
PHIL 224C |
4 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 223C |
||
30 |
Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975) |
PHIL 311C |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 224C |
||
31 |
Văn học Việt Nam hiện đại III (sau1975) |
PHIL 312C |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 311C |
||
32 |
Văn học châu Á |
PHIL 225C |
2 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 121C |
||
33 |
Văn học Phương Tây I (Từ Cổ đại đến TKXVIII) |
PHIL 226C |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 121C |
||
34 |
Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX - XX) |
PHIL 313C |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 226C |
||
35 |
Văn học Nga |
PHIL 414C |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 226C |
||
36 |
Văn học, nhà văn, bạn đọc |
PHIL 227C |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|||
37 |
Tác phẩm và thể loại văn học |
PHIL 315C |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 227C |
||
38 |
Tiến trình văn học |
PHIL 316C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
39 |
Phương pháp nghiên cứu văn học ứng dụng |
PHIL 456 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
40 |
Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm học tiếng Việt |
PHIL 128C |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|||
41 |
Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt |
PHIL 129C |
1 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|||
42 |
Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt |
PHIL 230C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 128C |
||
43 |
Ngữ pháp và Ngữ pháp văn bản tiếng Việt |
PHIL 317C |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 230C |
||
44 |
Phong cách học tiếng Việt |
PHIL 318C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 129C |
||
45 |
Ngôn ngữ học xã hội |
PHIL 393C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 129C |
||
46 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
PHIL 131C |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|||
47 |
Văn bản Hán văn Trung Quốc |
PHIL 232C |
3 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 131C |
||
48 |
Văn bản Hán văn Việt Nam |
PHIL 319C |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 232C |
||
49 |
Lí luận dạy học ngữ văn |
PHIL 320C |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223C PHIL 317C |
||
50 |
Lí luận và phương pháp dạy học văn |
PHIL 321C |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320C |
||
51 |
Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Việt |
PHIL 422C |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320C |
||
Phần tự chọn |
|
8/34 |
||||||||||
52 |
Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam/Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam |
PHIL 323C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121C |
||
53 |
Truyện thơ Đông Nam Á/Văn học Ấn Độ |
PHIL 434C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225C |
||
54 |
Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam/Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam |
PHIL 324C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223C |
||
55 |
Thơ Việt Nam hiện đại/Văn xuôi Việt Nam hiện đại |
PHIL 368 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 341 |
||
56 |
Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam/ Văn học Việt Nam ở nước ngoài |
PHIL 325C |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 341 |
||
57 |
Các tác gia văn học Nga cổ điển |
PHIL 435C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 343 |
||
58 |
Thơ Pháp và những vấn đề lí luận |
PHIL 436C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 343 |
||
59 |
Tiểu thuyết phương Tây/Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh |
PHIL 437C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 343 |
||
60 |
Từ phương pháp nghiên cứu khoa học đến phương pháp dạy học Ngữ văn |
PHIL 469 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 320C |
||
61 |
Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc |
PHIL 433C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225C |
||
62 |
Kí hiệu học văn học/Thi pháp học hiện đại |
PHIL 471 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
63 |
Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật |
PHIL 439C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315C |
||
64 |
Ngôn ngữ và văn học |
PHIL 428C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 393C |
||
65 |
Tiếng Việt trong nhà trường |
PHIL 429C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 393C |
||
66 |
Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt |
PHIL 430C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 319C |
||
67 |
Văn bản Nôm |
PHIL 431C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 319C |
||
68 |
Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam |
PHIL 432C |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190C |
||
IV |
Kiến tập, thực tập |
7 |
||||||||||
69 |
Kiến tập sư phạm |
PHIL 228C |
3 |
1 |
||||||||
70 |
Thực tập sư phạm 1 |
PHIL 385C |
6 |
2 |
PHIL 228C |
|||||||
71 |
Thực tập sư phạm 2 |
PHIL 486C |
8 |
4 |
PHIL 385C |
|||||||
V |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
||
Khóa luận tốt nghiệp |
PHIL 495C |
8 |
10 |
|||||||||
Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 1 |
PHIL 490C |
8 |
3 |
|||||||||
Chuyên đề TN: PPDH ngữ văn 2 |
PHIL 491C |
8 |
2 |
|||||||||
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1 |
PHIL 492C |
8 |
3 |
|||||||||
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2 |
PHIL 493C |
8 |
2 |
Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung để đăng kí học.