A. THÔNG TIN CHUNG
- Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP): 34 tín chỉ
o Bắt buộc: 32 tín chỉ
o Tự chọn: 2/8 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 18 tín chỉ
o Bắt buộc: 08 tín chỉ
o Tự chọn: 10 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 62 tín chỉ
o Bắt buộc: 56 tín chỉ
o Tự chọn: 06/28 tín chỉ
- Thực tập sư phạm: 06 tín chỉ
- Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương 10 tín chỉ
B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Tên các học phần |
Mã |
Học kì |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Số giờ tự học, tự nghiên cứu |
Mã học phần/số |
|||
Lên lớp |
Thực hành, thí nghiệm, thực địa |
|||||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
|
34 |
|||||||
|
Khối kiến thức bắt buộc |
|
32 |
|||||||
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học) |
POLI 101 |
1 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
|
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH) |
POLI 201 |
3 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 101 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
4 |
2 |
22 |
0 |
2 |
6 |
60 |
POLI 201 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 301 |
5 |
3 |
37 |
1 |
7 |
0 |
90 |
POLI 202 |
5 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
90 |
||
5 |
Tiếng Pháp 1 |
FREN 101 |
1 |
4 |
35 |
10 |
15 |
120 |
||
5 |
Tiếng Nga 1 |
RUSS 101 |
1 |
4 |
33 |
18 |
9 |
120 |
||
5 |
Tiếng Trung 1 |
CHIN 101 |
1 |
4 |
20 |
8 |
2 |
30 |
120 |
|
6 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
ENGL 101 |
|
6 |
Tiếng Pháp 2 |
FREN 102 |
2 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 101 |
|
6 |
Tiếng Nga 2 |
RUSS 102 |
2 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 101 |
|
6 |
Tiếng Trung 2 |
CHIN 102 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 101 |
|
7 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
70 |
ENGL 102 |
|
7 |
Tiếng Pháp 3 |
FREN 201 |
3 |
3 |
25 |
9 |
11 |
90 |
FREN 102 |
|
7 |
Tiếng Nga 3 |
RUSS 201 |
3 |
3 |
25 |
13 |
7 |
90 |
RUSS 102 |
|
7 |
Tiếng Trung 3 |
CHIN 201 |
2 |
3 |
24 |
12 |
9 |
90 |
CHIN 102 |
|
8 |
Tin học đại cương |
COMP 101 |
1 |
2 |
20 |
0 |
0 |
10 |
60 |
|
9 |
Tâm lí học |
PSYC 201 |
3 |
3 |
25 |
10 |
10 |
0 |
90 |
POLI 101 |
10 |
Mĩ học và Giáo dục thẩm mĩ |
POLI 109 |
2 |
2 |
25 |
0 |
5 |
0 |
60 |
POLI 101 |
11 |
Kĩ năng giao tiếp |
PSYC 109 |
2 |
2 |
20 |
5 |
5 |
0 |
60 |
|
12 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
PHIL 280 |
4 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
POLI 222 |
13 |
Rèn luyện nghiệp vụ chuyên ngành |
PSYC 301 |
5 |
1 |
12 |
2 |
6 |
0 |
30 |
PHIL 280 |
14 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 101 |
1 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
15 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 102 |
2 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
16 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 201 |
3 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
17 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 202 |
4 |
1 |
0 |
33 |
0 |
0 |
30 |
|
18 |
Giáo dục quốc phòng |
DEFE 101 |
3 |
33 |
9 |
3 |
90 |
|||
DEFE 102 |
2 |
25 |
0 |
5 |
60 |
|||||
DEFE 201 |
3 |
30 |
0 |
15 |
90 |
|||||
Khối kiến thức tự chọn |
|
2/8 |
||||||||
20 |
Âm nhạc |
MUSI 109 |
2 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
21 |
Giáo dục học |
PSYC 202 |
2 |
4 |
40 |
10 |
10 |
0 |
120 |
|
22 |
Tâm lí học giáo dục |
PSYC 108 |
2 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
II |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
|
18 |
|||||||
Phần bắt buộc |
|
8 |
||||||||
22 |
Logic học |
POLI 222 |
3 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
POLI 101 |
23 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
PHIL 190 |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
24 |
Lịch sử Việt Nam |
HIST 126 |
1 |
2 |
25 |
0 |
15 |
0 |
60 |
|
25 |
Đại cương ngôn ngữ học và tiếng Việt |
PHIL 327 |
1 |
2 |
24 |
2 |
4 |
3 |
60 |
|
26 |
Phần tự chọn |
|
10/ |
|||||||
Xã hội học |
POLI 223 |
4 |
2 |
24 |
2 |
04 |
6 |
60 |
POLI 101 |
|
27 |
Lịch sử văn minh thế giới |
HIST 327 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
120 |
HIST 126 |
28 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
ENGL 327 |
5 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
ENGL 201 |
29 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
FREN 324 |
5 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
FREN 201 |
29 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
RUSS 312 |
5 |
2 |
22 |
12 |
6 |
0 |
60 |
RUSS 201 |
29 |
Đại cương thi pháp học |
PHIL 328 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
30 |
Tiếng Việt thực hành |
PHIL 182 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
|
31 |
Nghệ thuật học đại cương |
PHIL 180 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
32 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học |
PHIL 179 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
33 |
"Tam giáo" và văn hóa Việt Nam |
PHIL 178 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
62 |
|||||||
Phần bắt buộc |
|
56 |
||||||||
34 |
Văn học, nhà văn, bạn đọc |
PHIL 227 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
|
35 |
Tác phẩm và thể loại văn học |
PHIL 315 |
5 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 227 |
36 |
Tiến trình văn học |
PHIL 316 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315 |
37 |
Phê bình văn học |
PHIL 473 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315 |
38 |
Văn học dân gian Việt Nam |
PHIL 121 |
1 |
4 |
48 |
4 |
8 |
5 |
120 |
|
39 |
Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII) |
PHIL 122 |
2 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 121, PHIL 131 |
40 |
Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX) |
PHIL 223 |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
5 |
120 |
PHIL 122 |
41 |
Văn học Việt Nam hiện đại I (1900- 1945) |
PHIL 224 |
4 |
4 |
48 |
4 |
8 |
0 |
120 |
PHIL 223 |
42 |
Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975) |
PHIL 311 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 224 |
43 |
Văn học Việt Nam hiện đại III (sau1975) |
PHIL 312 |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 311 |
44 |
Văn học châu Á |
PHIL 225 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 121 |
45 |
Văn học Phương Tây I (Từ cổ đại đến TK XVIII) |
PHIL 226 |
5 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121 |
46 |
Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX - XX) |
PHIL 313 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 226 |
47 |
Văn học Nga |
PHIL 414 |
6 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
60 |
PHIL 226 |
48 |
Tiểu thuyết phương Tây |
PHIL 474 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 313 |
49 |
Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt |
PHIL 230 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
5 |
60 |
PHIL 327 |
50 |
Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản Tiếng Việt |
PHIL 317 |
3 |
4 |
48 |
4 |
8 |
5 |
120 |
PHIL 230 |
51 |
Ngữ dụng học |
PHIL 372 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
5 |
60 |
PHIL 317 |
52 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
PHIL 131 |
2 |
2 |
24 |
2 |
4 |
3 |
60 |
|
53 |
Văn bản Hán Văn |
PHIL 261 |
4 |
3 |
36 |
3 |
6 |
0 |
90 |
PHIL 131 |
54 |
Phần tự chọn |
|
6/28 |
|||||||
|
Phân tích diễn ngôn |
PHIL 475 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 317 |
55 |
Các trường phái lí luận phê bình văn học Âu – Mĩ hiện đại |
PHIL 482 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 313 |
56 |
Văn bản Nôm |
PHIL 431 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
5 |
60 |
PHIL 261 |
57 |
Văn học các nước Đông Nam Á |
PHIL 477 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225 |
58 |
Sử thi dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam/Phương pháp sưu tầm và nghiên cứu văn học dân gian |
PHIL 323 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 121 |
59 |
Văn học trong nhà trường |
PHIL 480 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 312 |
60 |
Văn học và du lịch/Văn học báo chí |
PHIL 481 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 312 |
61 |
Những vấn đề thể loại văn học/Văn học với các loại hình nghệ thuật |
PHIL 439 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 315 |
62 |
Thi pháp văn học dân gian/Thi pháp văn học trung đại |
PHIL 476 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 223 |
63 |
Phong cách học tiếng Việt |
PHIL 318 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 317 |
64 |
Các tác gia văn học Nga cổ điển |
PHIL 435 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 313 |
65 |
Thơ phương Đông |
PHIL 478 |
7 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 225 |
66 |
Vấn đề tổ chức minh giải văn bản Hán Nôm |
PHIL 479 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 261 |
67 |
Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam |
PHIL 432 |
6 |
2 |
24 |
2 |
4 |
0 |
60 |
PHIL 190 |
IV |
Thực tập chuyên môn |
|
6 |
|||||||
68 |
Thực tập chuyên môn 1 |
PHIL 386 |
5 |
2 |
PSYC 301 |
|||||
69 |
Thực tập chuyên môn 2 |
PHIL 487 |
8 |
4 |
PHIL 386 |
|||||
V |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
PHIL 496 |
8 |
10 |
||||||
|
Chuyên đề TN: LLVH 1 |
PHIL 494 |
8 |
3 |
||||||
|
Chuyên đề TN: LLVH 2 |
PHIL 497 |
8 |
2 |
||||||
|
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 1 |
PHIL 468 |
8 |
3 |
||||||
|
Chuyên đề TN: Văn học Việt Nam HĐ 2 |
PHIL 489 |
8 |
2 |
Chú ý: Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng trung để đăng kí học.